biến tần sumo , đại ly biến tàn sumo

Danh mục sản phẩm

Sản phẩm nổi bật

Tin tức nổi bật

Dịch vụ

Liên kết website

Hỗ trợ trực tuyến

Quảng cáo

Kết nối với chúng tôi

Thống kê truy cập

  • Đang online 0
  • Hôm nay 0
  • Hôm qua 0
  • Trong tuần 0
  • Trong tháng 0
  • Tổng cộng 0

Biến Tần Sumo

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC TÍNH

NHÓM 00    CHỨC NĂNG CƠ  BẢN

 

 

 

 

 

 

 

P00.00

 

 

 

 

 

 

 

MẬt khẩu người dùng

0 ~ 65535

trạng thái không mật khẩu(sau khi bật điện P00.01=1)như sau:

  • Nhập cùng giá trị khác 0 liên tiếp 2 lần có thể đặt mật khẩu người dùng và vào trạng thái đã khóa.
  • Trạng thái khóa mật khẩu:

Nhập mật khẩu để vào trạng thái mở khóa.

  • Trạng thái mở khóa:

Nhập mật khẩu ban đầu để vào trạng thái khóa, nhập cùng một giá trị hai lần liên tiếp để thay đổi mật khẩu (nếu bạn

nhập 0 liên tiếp 2 lần, mật khẩu sẽ bị xóa).

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P00.01

 

 

 

 

Cài đặt quyền truy cập

0: người dùng cuối

Bảng điều khiển chỉ có thể truy cập một số tham số. Khi mật khẩu người dùng bị khóa, quyền truy cập là người dùng cuối.

1: tiêu chuẩn

Bàn phím có quyền truy cập vào tất cả các mã chức năng được

mô tả trong sách hướng dẫn này.

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

P00.02

 

 

 

Copy và sao lưu tham số

0: không thao tác

11: Lưu tất cả các tham số hiện tại vào vùng dự phòng EEPROM

12: Khôi phục tất cả các tham số từ vùng sao lưu EEPROM

(yêu cầu bật lại nguồn điện để có hiệu lực)

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

P00.03

 

 

 

Tham số khởi tạo

0: không thao tác

11: Khôi phục cài đặt gốc (không có thông số động cơ)

12: Khôi phục cài đặt gốc (tất cả thông số không phải của nhà máy)

13: Xóa lịch sử lỗi

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P00.04

 

 

 

 

 

 

 

 

Chế độ điều khiển

0: VF

Điều khiển VF, thích hợp cho các ứng dụng điều khiển tốc độ chung.

1: SVC

Không có encoder vòng hở điều khiển vector. Tốc độ phản hồi sử dụng ước tính nội bộ để hỗ trợ kiểm soát momen xoắn.

2: VC

Điều khiển vector vòng kín có encoder, để điều khiển tốc độ chính xác cao hoặc các ứng dụng điều khiển momen xoắn. Biến tần phải được trang bị thẻ PG phù hợp với encoder, để biết các

thông số liên quan của thẻ PG, vui lòng tham khảo Nhóm 10.

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P00.05

 

 

 

Chế độ hoạt động

0: chế độ vận hành tốc độ

1: Chế độ vận hành momen xoắn

□ Nếu chức năng DI “19: Chuyển đổi tốc độ / momen xoắn” và “20: Tắt điều khiển momen xoắn” được sử dụng, chế độ vận

hành thực tế cũng liên quan đến trạng thái DI tương ứng.

 

 

 

0

 

 

 

P00.06

Lựa chọn nguồn lệnh

0: bàn phím

0

 

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC TÍNH

 

 

1: thiết bị đầu cuối 2: truyền thông

  • Các nguồn lệnh bao gồm: chạy, dừng, chạy thuận, chạy ngược, jog, phanh DC ngay lập tức, …
  • Nếu chức năng DI "12: Chuyển đổi nguồn lệnh sang bàn phím" và "13: Chuyển đổi nguồn lệnh giữa các thiết bị đầu cuối/truyền thông" được sử dụng, nguồn lệnh thực tế cũng liên

quan đến trạng thái DI tương ứng.

 

 

P00.07

Tần số đặt kỹ thuật số

00.00Hz~ tần số tối đa

50.00Hz

 

 

 

 

 

P00.08

 

 

 

 

 

Hướng vận hành

0: hướng thuận

1: hướng ngược

Chỉ khi sử dụng điều khiển bàn phím để thay đổi chế độ chạy ngược (biểu tượng tần số đặt được đảo ngược). Nếu dưới lệnh điều khiển bàn phím / thiết bị đầu cuối / truyền thông,không thông qua tần số âm mà thực hiện vận hành ngược, thì ở trạng thái dừng máy thay đổi giá trị P22.13 (tham khảo mô tả của

P22.13).

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

P00.09

Lệnh cấm chạy ngược

0: cho phép chạy ngược

1: cấm chạy ngược

0

 

 

 

P00.10

 

 

 

Lựa chọn động cơ

0: động cơ 1

1: động cơ 2

     nếu sử dụng chức năng DI“16: chuyển đổiđộng cơ 1 và 2”,động cơ được kích hoạt thực tế cũng liên quan đến

trạng thái DI tương ứng

 

 

 

0

 

 

 

P00.11

Lựa chọn macro ứng dụng công

nghiệp

0: động cơ tiêu chuẩn

1: bảo lưu

0

 

r00.18

Phiên bản phần mềm trình điều

khiển

   -

-

r00.19

Phiên bản phần mềm ứng dụng

   -

-

r00.21

Số serial sản phẩm 1

   -

-

r00.22

Số serial sản phẩm 2

   -

-

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

 

 

 

NHÓM 01

TẦN SỐ ĐẶT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P01.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Lựa chọn nguồn tần số chính

0: cài đặt số 1: AI1

2: AI2

3: AI3 (thẻ mở rộng) 4: AI4 (thẻ mở rộng) 5: HDI

6: nhiều phân đoạn 7: truyền thông

8: quá trình PID 9: tích hợp PLC

Lưu ý: Mức độ ưu tiên của các chức năng từ 26 đến 32 của

thiết bị đầu cuối DI cao hơn cài đặt của mã chức năng này.

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P01.01

 

Lựa chọn nguồn tần số phụ

Phạm vi thiết lập tham số và ý nghĩa là giống như P01.00.

Lưu ý: Mức độ ưu tiên của chức năng số 33 của thiết bị đầu

cuối DI cao hơn cài đặt của mã chức năng này.

 

0

 

P01.02

Tham chiếu nguồn tần số phụ

0: liên quan đến tần số tối đa

1: liên quan đến tần số chính

0

 

P01.03

Tăng tần số phụ

0.0

~ 300.0%

 

100.0%

 

 

 

 

 

P01.04

 

 

 

 

 

Lựa chọn nguồn tần số

0: Tần số chính đã đặt 1: tần số phụ đã đặt

2: Kết quả tính chính và phụ 3: Chuyển đổi chính và phụ *

4: Chuyển đổi kết quả chính và hoạt động * 5: Chuyển đổi kết quả phụ và hoạt động *

(*) Khi thiết bị đầu cuối tương ứng với chức năng số 25 của

thiết bị đầu cuối DI là hợp lệ, nguồn tần số sử dụng cái thứ 2.

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

P01.05

 

 

CÔng thức tính chính phụ

0: chính + phụ 1: chính - phụ

2: giá trị tối đa của cả 2

3: giá trị tối thiểu của cả 2

 

 

0

 

 

P01.06

Tần số tối đa

10.00~600.00Hz

50.00Hz

 

 

 

 

 

P01.07

 

 

 

 

 

Lựa chọn tần số giới hạn trên

0: cài đặt số (P01.08) 1: AI1

2: AI2

3: AI3(thẻ mở rộng) 4: AI4(thẻ mở rộng) 5: HDI

6: bảolưu

7: truyền thông

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

P01.08

Cài đặt kỹ thuật số tần số giới hạn

trên

Tần số giới hạn dưới(P01.09)~tần số tốiđa(P01.06)

50.00Hz

 

P01.09

Tần số giới hạn dưới

0.00Hz~tần số giới hạn trên

0.00Hz

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

 

P01.10

Phương pháp xử lý khi tần số đặt thấp hơn tần số giới hạn dưới

0: Chạy ở tần suất giới hạn dưới 1: Dừng sau khi trì hoãn P01.11

2: hoạt động ở tốc độ không

 

0

 

P01.11

Thời gian trì hoãn dừng máy thấp

hơn tần số giới hạn dưới

0.000s~30.000s

0.000s

 

 

P01.12

 

Công tắc tránh tốc độ nguy hiểm

Đơn vị / hàng chục / hàng trăm: vị trí tốc độ nguy hiểm 1/2/3 cho phép

0: không tránh, 1: tránh

 

000

 

P01.13

Tốc độ nguy hiểm 1 giới hạn dưới

0.00Hz~tốc độ nguy hiểm 1 giới hạn trên (P01.14)

0.00Hz

P01.14

Tốc độ nguy hiểm 1 giới hạn trên

tốc độ nguy hiểm 1 giới hạn dưới (P01.13)~ tần số tối

đa(P01.06)

0.00Hz

P01.15

Tốc độ nguy hiểm 2 giới hạn dưới

0.00Hz~tốc độ nguy hiểm 2 giới hạn trên (P01.16)

0.00Hz

P01.16

Tốc độ nguy hiểm 2 giới hạn trên

tốc độ nguy hiểm 2 giới hạn dưới (P01.15)~tần số tối đa

(P01.06)

0.00Hz

 

P01.17

Tốc độ nguy hiểm 3 giới hạn dưới

0.00Hz~tốc độ nguy hiểm 3 giới hạn trên (P01.18)

0.00Hz

P01.18

Tốc độ nguy hiểm 3 giới hạn trên

tốc độ nguy hiểm 3 giới hạn dưới (P01.17)~tần số tối đa

(P01.06)

0.00Hz

 

Chức năng tốc độ nguy hiểm (tần số) có thể được áp dụng cho các tốc độ và phạm vi tốc độ cần tránh khỏi một số động cơ nhất định, ví dụ do các vấn đề cộng hưởng cơ học. Khi công tắc tránh nguy hiểm tốc độ (P01.12) được bật, chức năng tránh sẽ được bật và tốc độ nguy hiểm sẽ tránh được ở cả hướng thuận và ngược.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P01.19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chế độ đa tốc độ

đơn vị: nguồn lệnh Phân đoạn 0 0: đa tốc độ đoạn 0 đặt (P01.21) 1: Tham chiếu tần số đặt (P00.07) 2: Ai1

3: Ai2

4: AI3 (thẻ mở rộng) 5: AI4 (thẻ mở rộng) 6: tần số xung HDI đặt 7: truyền thông đặt

8: PID đặt

Hang chục: cách kết hợp đa tốc độ 0: phương pháp kết hợp

1: phương pháp ưu tiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

K1~K4 tương ứng đại diện trạng thái 1~4 thiết bị đầu cuối đa tốc độ của DI, 0 có nghĩa là vô hiệu, 1 có nghĩa là hữu hiệu,M có nghĩa là tốc độ đầu ra hiện tại đầu tiên. Hướng dẫn sử dụng kết hợp 2 nhóm đa tốc độ:

0: phương pháp kết hợp

M = K1 + (K2*2) + (K3*4) + (K4*8)

Ví dụ: K0=1,K1=0,K2=1,K3=0, sau đó M=5,tốc độ đầu ra hiện tại là đoạn thứ 5.

1: phương pháp ưu tiên

Trong chế độ này, đầu ra đa tốc độ là đoạn tốc độ 0 đến 4, và cấp ưu tiên là K4> K3> K2> K1.

Ví dụ: K4=1, sau đó M=4; K4=0,K3=1, sau đó M=3; K4=0,K3=0,K2=1, sau đó M=2; K4=0,K3=0,K2=0,K1=1, sau đó M=1;

K1~K4 tất cả là 0, sau đó M=0 。

 

P01.20

 

Cài đặt hướng đa tốc độ

Bit0~Bit15tương ứng với hướng của tần số đặt trước 0~15 đa tốc độ 。(P01.21~P01.36)

0: hướng dương, 1: hướng âm

 

0

 

P01.21

Đa tốc độ 0/t í ch hợp PLC1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

tần số giới hạn dưới (P01.09)~tần số tối đa (P01.06)

0.00Hz

P01.22

Đa tốc độ 1/t í ch hợp PLC2

0.00Hz

P01.23

Đa tốc độ 2/t í ch hợp PLC3

0.00Hz

P01.24

Đa tốc độ 3/t í ch hợp PLC4

0.00Hz

P01.25

Đa tốc độ 4/t í ch hợp PLC5

0.00Hz

P01.26

Đa tốc độ 5/t í ch hợp PLC6

0.00Hz

P01.27

Đa tốc độ 6/t í ch hợp PLC7

0.00Hz

P01.28

Đa tốc độ 7/t í ch hợp PLC8

0.00Hz

P01.29

Đa tốc độ 8/t í ch hợp PLC9

0.00Hz

P01.30

Đa tốc độ 9/t í ch hợp PLC10

0.00Hz

P01.31

Đa tốc độ 10/t í ch hợp PLC11

0.00Hz

P01.32

Đa tốc độ 11/t í ch hợp PLC12

0.00Hz

P01.33

Đa tốc độ 12/t í ch hợp PLC13

0.00Hz

P01.34

Đa tốc độ 13/t í ch hợp PLC14

0.00Hz

P01.35

Đa tốc độ 14/t í ch hợp PLC15

0.00Hz

P01.36

Đa tốc độ 15/t í ch hợp PLC16

0.00Hz

P01.37

Tần số Jog

0.00Hz~tần số tối đa (P01.06)

5.00Hz

P01.38

Khi vận hành lệnh jog có phản ứng

hay không

0: không phản ứng

1: phản ứng

0

P01.39

Tỷ lệ tốc độ UP/DOWN

0.00(tỷ lệ tốc độ tự động)~600.00Hz/s

1.00Hz/s

 

 

 

P01.40

 

 

 

Điều khiển UP/DOWN

Đơn vị: lựa chọn xoá UP/DOWN

0: Trạng thái không chạy sẽ bị xóa 1: Xóa khi lệnh UP/DOWN vô hiệu

2: Không xóa (được xác định bằng bit bộ nhớ do mất điện)

Hàng chục: lựa chọn bộ nhớ UP/DOWN

 

 

 

000

 

 

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

 

 

0: Mất điện không nhớ

1: Mất điện nhớ lượng bù UP/DOWN

Hàng trăm: lựa chọn không qua UP/DOWN

0: cấm

1: bật

 

 

P01.41

Điều khiển dốc

0.00~1.00

tần số giảm:tần số tối đa * P01.41 * tải ngạch định/tải hiện tại

0.00

 

P01.42

Thời gian lọc điều khiển dốc

0.000s~10.000s

0.050s

P01.43

Phương thức cài đặt tần số Swing

0: liên quan đến tần số trung tâm

1: liên quan đến tần số tối đa

0

 

 

 

P01.44

 

 

Biên độ tần số Swing

0.0%~100.0%

P01.43 = 0: biên độ tần số Swing Aw = P01.44 * tần số trung tâm

P01.43 = 1: biên độ tần số Swing Aw = P01.44 * tần số tối đa

 

 

0.0%

 

 

P01.45

Biên độ tần số nhảy

0.0%~50.0%

0.0%

P01.46

Chu kỳ tần số swing

0.1s~3000.0s

10.0s

P01.47

Hệ số thời gian tăng sóng tam giác

0.1%~100.0%

50.0%

Chức năng tần số swing thích hợp cho ngành dệt, sợi hóa học và các ngành công nghiệp khác, cũng như các trường hợp cần chức năng đi ngang và cuộn dây. Chức năng tần số swing đề cập đến tần số đầu ra của biến tần, l ấy t ần s ố c ài đ ặt l à trung t âm v ận h ành swing l ên xu ống, quỹ đạo của tần số chạy trên trục thời gian được thể hiện trong hình bên dưới. Khi P01.44 = 0 hoặc P01.46 = 0, tần số swing không hoạt động.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

NHÓM 02 组     ĐIỀU KHIỂN CHẠY DỪNG

 

 

 

 

 

P02.00

 

 

 

 

 

Cách khởi động

0:khởi động trực tiếp

Biến tần bắt đầu từ tần số khởi động P02.01, sau thời gian giữ tần số khởi động P02.02, biến tần sẽ chạy đến tần số đặt theo đường cong tăng giảm tốc.

1: khởi động bắt tốc độ

Biến tần đầu tiên tìm kiếm tốc độ của động cơ quay và sau đó tăng giảm tốc từ tốc độ xác định đến tần số đặt. Các thông số

liên quan: P02.16 ~ P02.19.

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

P02.01

Tần số khởi động

0.00Hz~10.00Hz

0.00Hz

P02.02

Thời gian giữ tần số khởi động

0.000s~10.000s

0.000s

 

 

P02.03

 

 

Bật kích hoạt tốc độ nhanh

0:không bật;1:bật

Sau khi đặt là 1, thời gian kích hoạt trước P02.04 và dòng kích hoạt trước P02.05 có thể được tính toán tự động, sau khi tính

toán tham số này sẽ tự động trở về 0.

 

 

0

 

 

P02.04

Dòng kích hoạt trước

0%~200% dòng ngạch định động cơ

Loại hình động cơ

quyết định

 

 

P02.05

 

Thời gian kích hoạt trước

0.00s~10.00s

Kích hoạt trước dùng để động cơ không đông bộ thiết lập từ

trường, tăng momen khởi động.

 

Loại hình động cơ quyết định

 

P02.06

Dòng khởi động thắng DC

0~200% dòng ngạch định động cơ(tối đa không vượt quá dòng

ngạch định biến tần)

100%

P02.07

Thời gian khởi động thắng DC

0.000s~30.000s

Khi đặt là 0s thì không khởi động thắng DC

0.000s

 

 

 

 

P02.08

 

 

 

 

Cách ngừng máy

0: giảm tốc ngừng máy

Theo đường giảm tốc giảm tốc độ xuống 0, sau đó ngắt đầu ra. Có thể thông qua chức năng thắng DC, thời gian trễ ngừng máy, để ngừng máy, thắng quá sức để ngừng máy.

1: ngừng máy tự do

Sau khi biến tần nhận được lệnh ngừng máy, lập tức ngắt đầu

ra . Động cơ được tự do xoay đến khi ngừng.

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

P02.09

Tần số khởi động thắng DC ngừng

máy

0.00Hz~50.00Hz

1.00Hz

 

P02.10

Dòng điện thắng DC ngừng máy

0~200% dòng ngạch định động cơ (tối đa không vượt quá dòng

ngạch định biến tần)

100%

 

P02.11

Thời gian thắng DC ngừng máy

0.000s~30.000s

0.000s

 

 

 

 

P02.12

 

 

 

 

Hệ số thắng kích hoạt quá mức

1.00~1.50

Thắng kích hoạt quá mức thông qua tăng kích hoạt động cơ, một phần động năng chuyển hoá làm động cơ nóng lên, đẩy nhanh quá trình giảm tốc. Hàm này vô hiệu khi lấy 1.00, giá trị càng lớn thì hiệu ứng càng rõ ràng, nhưng cũng lớn hơn dòng

đầu ra.

 

 

 

 

1.00

 

 

 

 

P02.13

Tần số trễ ngừng máy

0.00Hz~20.00Hz

0.50Hz

P02.14

Thời gian trễ ngừng máy

0.000s~60.000s

0.000s

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

 

 

0.000s: không có chức năng trễ ngừng máy

Lớn hơn 0: Có chức năng trễ ngừng máy. Trong quá trình giảm tốc ngừng máy tần số đầu ra giảm xuống dưới tần số trễ ngừng máy P02.13, biến tần đợi đến thời gian trễ ngừng máy P02.14 sẽ khoá xung đầu ra. Nếu một lệnh đang chạy được phát hành trong thời gian trễ ngừng máy, biến tần có thể được khởi động lại nhanh chóng. Nó rất hữu ích trong các ứng dụng Jog, thường

xuyên được sử dụng.

 

 

P02.15

Thời gian khoá tối thiểu sau khi

ngừng máy tự do

0.010s~30.000s

Loại hình động cơ

quyết định

 

 

 

 

 

P02.16

 

 

 

 

Cách theo dõi tốc độ

Đơn vị: Phương pháp theo dõi 0: bắt đầu từ tần số tối đa

1: bắt đầu từ tần số dừng

2: Bắt đầu từ tần số điện lưới Hàng chục: lựa chọn hướng

0: chỉ tìm kiếm theo hướng tần số lệnh

1: Tìm kiếm từ hướng khác sau khi tìm thấy hướng tần số lệnh

 

 

 

 

00

 

 

 

 

 

P02.17

Thời gian giảm tốc theo dõi tốc độ

0.1s~20.0s

2.0s

P02.18

Dòng theo dõi tốc độ

10%~150% dòng ngạch định biến tần

40%

P02.19

Hệ số bù theo dõi tốc độ

0.00~10.00

1.00

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

NHÓM 03     ĐẶT TẦN SỐ DỐC

 

P03.00

 

Loại đường cong tăng giảm tốc

0: đường thẳng

1: S chế độ đường cong A

2: S chế độ đường cong B

 

0

 

Đường cong tăng giảm tốc còn được gọi là “bộ tạo tần số Ramp (RFG)”, được sử dụng để làm trơn các lệnh tần số. Hổ trợ các đường tăng giảm tốc sau đây:

0: tăng giảm tốc tuyến tính

Đầu ra thay đổi theo sự tăng tốc hoặc giảm tốc liên tục. Thời gian gia tốc đề cập đến thời điểm biến tần tăng tốc từ 0 đến tần số tham chiếu (được chọn bởi P03.15), thời gian giảm tốc đề cập đến thời gian cần thiết để giảm tốc từ tần số tham chiếu về không.

1: S chế độ đường cong A

Tăng tốc "a" của đường cong tăng giảm tốc này thay đổi theo đường dốc, và điểm bắt đầu và dừng lại tương đối ổn định. Quá trình tăng giảm tốc được thể hiện trong hình bên dưới, Tacc và Tdec là thời gian tăng giảm tốc được thiết lập.

Thời gian tăng giảm tốc tương đương của đường cong tăng giảm tốc này là:

Thời gian tăng tốc = Tacc + (Ts1+Ts2)/2 Thời gian giảm tốc = Tdec + (Ts3+Ts4)/2

 

 

 

Tacc                                                             Td ec

 

 

 

                                 t

TS1                        TS 2                           TS 3                         TS 4

2: S chế độ đường cong B

Định nghĩa thời gian của đường cong S này giống như của mode A, sự khác biệt là: trong quá trình tăng giảm tốc, nếu tần số mục tiêu đột nhiên tiếp cận hoặc thay đổi thời gian tăng giảm tốc, đường cong S được lên kế hoạch lại; ngoài ra, khi tần số mục tiêu thay đổi thì đường cong S này có

thể tránh hiện tượng " Overshoot ".

 

 

P03.01

 

 

Thời gian tăng tốc 1

phạm vi giá trị do P03.16 quyết định khi P03.16 = 2, 0.00~600.00s; khi P03.16 = 1, 0.0s~6000.0s;

khi P03.16 = 0, 0s~60000s

 

 

Loại hình động cơ quyết định

 

 

 

 

P03.02

 

 

Thời gian giảm tốc 1

phạm vi giá trị do P03.16 quyết định khi 03.16 = 2, 0.00~600.00s;

khi 03.16 = 1, 0.0s~6000.0s;

khi 03.16 = 0, 0s~60000s

 

 

Loại hình động cơ quyết định

 

 

P03.03

Thời gian tăng tốc 2

Phạm vi thiết lập giống như P03.01

 

 

 

 

Loại hình động cơ quyết định

P03.04

Thời gian giảm tốc 2

Phạm vi thiết lập giống như P03.02

P03.05

Thời gian tăng tốc 3

Phạm vi thiết lập giống như P03.01

P03.06

Thời gian giảm tốc 3

Phạm vi thiết lập giống như P03.02

P03.07

Thời gian tăng tốc 4

Phạm vi thiết lập giống như P03.01

P03.08

Thời gian giảm tốc 4

Phạm vi thiết lập giống như P03.02

 

 

 
 

Thiết bị đầu cuối 2 thời

gian tăng giảm tốc

Thiết bị đầu cuối 1 thời

gian tăng giảm tốc

Thời gian tăng giảm tốc tương ứng

OFF

OFF

Thời gian tăng giảm tốc 1(P03.01,P03.02)

OFF

ON

Thời gian tăng giảm tốc 2(P03.03,P03.04)

ON

OFF

Thời gian tăng giảm tốc 3(P03.05,P03.06)

ON

ON

Thời gian tăng giảm tốc 4(P03.07,P03.08)

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

Biến tần cung cấp bốn nhóm thời gian tăng giảm tốc.Thời gian tăng giảm tốc thực tế có thể được lựa chọn bằng các phương pháp khác nhau như thiết bị đầu cuối DI, tần số đầu ra, phân đoạn chạy PLC... , các phương pháp không thể có hiệu quả cùng một lúc. Mặc định của nhà sản xuất là sử dụng thời gian tăng giảm tốc 1.

Bảng ánh xạ của thời gian tăng giảm tốc lựa chọn đầu cuối DI như sau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sơ đồ lựa chọn thời gian tăng tốc / giảm tốc theo tần số đầu ra như sau:

 

 

 

 

 

t

Để biết các cách khác để chọn thời gian tăng giảm tốc hãy xem mô tả về các thông số có liên quan:

P03.09

Thời gian tăng tốc Jog

Thời gian tăng tốc khi Jog,phạm vi cài đặt giống như P03.01

6.00s

P03.10

Thời gian giảm tốc Jog

Thời gian giảm tốc khi Jog,phạm vi cài đặt giống như P03.02

10.00s

 

 

P03.11

 

 

Thời gian S bắt đầu tăng tốc

phạm vi giá trị do P03.16 quyết định

khi P03.16 = 2, 0.01~30.00s; Khi P03.16 = 1, 0.1s~300.0s;

Khi P03.16 = 0, 1s~3000s

 

 

0.50s

 

 

P03.12

Thời gian S kết thúc tăng tốc

phạm vi cài đặt giống như P03.11

0.50s

P03.13

Thời gian S bắt đầu giảm tốc

phạm vi cài đặt giống như P03.11

0.50s

P03.14

Thời gian S kết thúc giảm tốc

phạm vi cài đặt giống như P03.11

0.50s

P03.15

Tham chiếu thời gian tăng giảm tốc

0: tần số tối đa

1: tần số ngạch định động cơ

0

 

P03.16

 

Đơn vị thời gian tăng giảm tốc

0: 1s

1: 0.1s

2: 0.01s

 

2

 

P03.17

Thời gian giảm tốc khi dừng máy

khẩn cấp

phạm vi giá trị do P03.16 quyết định

5.00s

 

P03.18

Tần số chuyển đổi thời gian tăng

tốc 1

0.00Hz~tần số tối đa (P01.06)

0.00Hz

 

P03.19

Tần số chuyển đổi thời gian giảm

tốc 1

0.00Hz~tần số tối đa (P01.06)

0.00Hz

 

P03.20

Thời gian chết quay thuận nghịch

Tốc độ đặt khi thời gian chờ tốc độ bằng không được chèn trong

quá trình chuyển đổi quay thuận nghịch, 0.00 ~ 30.00s

0.00s

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN

GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

 

NHÓM 04

ĐẦU VÀO XUNG VÀ ANALOG

 

 

 

 

P04.00

 

 

Tần số tối thiểu đầu vào HDI

 

 

0.00kHz~50.00kHz

 

 

 

1.00kHz

 

 

P04.01

Tần số tối đa đầu vào HDI

0.00kHz~50.00kHz

30.00kHz

P04.02

Giá trị chuyển đổi tương ứng với

tần số tối thiểu HDI

-100.0%~100.0%

0.0%

P04.03

Giá trị chuyển đổi tương ứng với

tần số tối đa của HDI

-100.0%~100.0%

100.0%

P04.04

Thời gian lọc tần số phát hiện HDI

0.000s~10.000s

0.050s

r04.05

Tần số đầu vào HDI

0.00kHz~50.00kHz

Dùng để xem tần số của xung đầu vào HDI

-

r04.06

Giá trị chuyển đổi HDI

-100.0%~100.0%

Dùng để xem đầu ra của đường cong ánh xạ HDI

-

 

 

 

 

 

 

P04.07

 

 

 

 

 

 

Lựa chọn đường cong ánh xạ AI1

Đơn vị: chọn đường cong ánh xạ 0: đường cong A

1: đường cong B 2: đường cong C 3: đường cong D

Hàng chục: cách xử lý khi tín hiệu đầu vào nhỏ hơnđầu vào tối thiểu

0: bằng đầu vào tối thiểu

1: bằng 0.0%

 

 

 

 

 

 

00

 

 

 

 

 

 

 

P04.08

Thời gian lọc AI1

0.000s~10.000s

0.100s

 

 

r04.09

 

 

Giá trị thực tế AI1

0.00V~10.00V

Dùng để xem điện áp cổng AI1. Khi AI1 là kiểu đầu vào loại dòng điện (0 ~ 20mA), lấy giá trị này nhân với 2 là dòng đầu

vào (mA) của cổng AI1.

 

 

-

 

 

r04.10

Giá trị chuyển đổi AI1

-100.0%~100.0%,

Dùng để xem đầu ra của đường cong ánh xạ AI1

-

 

 

 

 

 

 

P04.11

 

 

 

 

 

 

Lựa chọn đường cong ánh xạ AI2

Đơn vị: chọn đường cong ánh xạ 0: đường cong A

1: đường cong B 2: đường cong C 3: đường cong D

Hàng chục: cách xử lý khi tín hiệu đầu vào nhỏ hơnđầu vào tối thiểu

0: bằng đầu vào tối thiểu

1: bằng 0.0%

 

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

P04.12

Thời gian lọc AI2

0.000s~10.000s

0.100s

 

 

r04.13

 

 

Giá trị thực tế AI2

0.00V~10.00V

Dùng để xem điện áp cổng AI2. Khi AI2 là kiểu đầu vào loại dòng điện (0 ~ 20mA), lấy giá trị này nhân với 2 là dòng đầu

vào (mA) của cổng AI2.

 

 

-

 

 

               

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

r04.14

Giá trị chuyển đổi AI2

-100.0%~100.0%,

Dùng để xem đầu ra của đường cong ánh xạ AI2

-

 

 

 

 

 

 

P04.15

 

 

 

 

 

Lựa chọn đường cong ánh xạ AI3 (thẻ mở rộng)

Đơn vị: chọn đường cong ánh xạ 0: đường cong A

1: đường cong B 2: đường cong C 3: đường cong D

Hàng chục: cách xử lý khi tín hiệu đầu vào nhỏ hơnđầu vào tối thiểu

0: bằng đầu vào tối thiểu

1: bằng 0.0%

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

 

P04.16

Thời gian lọc AI3(thẻ mở rộng)

0.000s~10.000s

0.100s

r04.17

Giá trị thực tế AI3(thẻ mở rộng)

0.00V~10.00V

-

r04.18

Giá trị chuyển đổi AI3(thẻ mở

rộng)

-100.0%~100.0%

-

 

 

 

 

 

 

P04.19

 

 

 

 

 

Lựa chọn đường cong ánh xạ AI4 (thẻ mở rộng)

Đơn vị: chọn đường cong ánh xạ 0: đường cong A

1: đường cong B 2: đường cong C 3: đường cong D

Hàng chục: cách xử lý khi tín hiệu đầu vào nhỏ hơnđầu vào tối thiểu

0: bằng đầu vào tối thiểu

1: bằng 0.0%

 

 

 

 

 

 

03

 

 

 

 

 

 

 

P04.20

Thời gian lọc AI4(thẻ mở rộng)

0.000s~10.000s

0.100s

r04.21

Giá trị thực tế AI4(thẻ mở rộng)

0.00V~10.00V

-

r04.22

Giá trị chuyển đổi AI4(thẻ mở

rộng)

-100.0%~100.0%

-

 

 

 

 

P04.23

 

 

 

 

Toạ độ ngang 1 của đường cong A

 

 

 

 

0.00V~P04.25

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                   

 

Lưu ý: Khi đầu vào nhỏ hơn P04.23, đầu ra được xác định bởi hàng chục được

chọn bởi đường cong ánh xạ.

 

 

 

 

0.00V

 

 

 

 

 

P04.24

Toạ độ dọc 1 của đường cong A

-100.0%~100.0%

0.0%

P04.25

Toạ độ ngang 2 của đường cong A

P04.23~10.00V

10.00V

P04.26

Toạ độ dọc 2 của đường cong A

-100.0%~100.0%

100.0%

 

 

 

 

P04.27

 

 

 

 

Toạ độ ngang 1 của đường cong B

 

 

 

 

0.00V~P04.29

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                 

 

 

 

 

0.00V

 

 

 

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

P04.28

Toạ độ dọc 1 của đường cong B

-100.0%~100.0%

Lưu ý: Khi đầu vào nhỏ hơn P04.27, đầu ra được xác định bởi hàng chục được chọn bởi đường cong ánh xạ.

0.0%

P04.29

Toạ độ ngang 2 của đường cong B

P04.27~10.00V

10.00V

P04.30

Toạ độ dọc 2 của đường cong B

-100.0%~100.0%

100.0%

P04.31

Toạ độ ngang 1 của đường cong C

0.00V~P04.33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lưu ý: Khi đầu vào nhỏ hơn P04.31, đầu ra được xác định bởi hàng chục được chọn bởi đường cong ánh xạ.

0.00V

P04.32

Toạ độ dọc 1 của đường cong C

-100.0%~100.0%

0.0%

P04.33

Toạ độ ngang 2 của đường cong C

P04.31~P04.35

3.00V

P04.34

Toạ độ dọc 2 của đường cong C

-100.0%~100.0%

30.0%

P04.35

Toạ độ ngang 3 của đường cong C

P04.33~P04.37

6.00V

P04.36

Toạ độ dọc 3 của đường cong C

-100.0%~100.0%

60.0%

P04.37

Toạ độ ngang 4 của đường cong C

P04.35~10.00V

10.00V

P04.38

Toạ độ dọc 4 của đường cong C

-100.0%~100.0%

100.0%

 

P04.39

Toạ độ ngang 1 của đường cong D

0.00V~P04.41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lưu ý: Khi đầu vào nhỏ hơn P04.39, đầu ra được xác định bởi hàng chục được chọn bởi đường cong ánh xạ.

0.00V

P04.40

Toạ độ dọc 1 của đường cong D

-100.0%~100.0%

0.0%

P04.41

Toạ độ ngang 2 của đường cong D

P04.39~P04.43

3.00V

P04.42

Toạ độ dọc 2 của đường cong D

-100.0%~100.0%

30.0%

P04.43

Toạ độ ngang 3 của đường cong D

P04.41~P04.45

6.00V

P04.44

Toạ độ dọc 3 của đường cong D

-100.0%~100.0%

60.0%

P04.45

Toạ độ ngang 4 của đường cong D

P04.43~10.00V

10.00V

P04.46

Toạ độ dọc 4 của đường cong D

-100.0%~100.0%

100.0%

Mô tả: Phạm vi của đường cong ánh xạ HDI, AI1 ~ AI4:

  • Khi đặt tần số, 100% tương ứng với tần số tối đa P01.06.
  • Khi đặt momen, 100% tương ứng với momen cực đại P14.02.
  • Đối với các ứng dụng khác, hãy xem mô tả về chức năng liên quan.

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

NHÓM 05    ĐẦU RA XUNG VÀ ANALOG

r05.00

Tần số đầu ra thực tế HDO

0.00kHz~50.00kHz

-

P05.01

Lựa chọn HDO

0: thông thường DO2(cài đặt chức năng P07.02)

1: đầu ra xung (HDO)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P05.02

 

 

 

 

 

 

 

 

Lựa chọn nguồn tín hiệu đầu ra xung (HDO)

0: tần số hoạt động (0~tần số tối đa) 1: tần số đặt (0~tần số tối đa)

2: dòng đầu ra(0~2 lần dòng định mức biến tần)

3: momen đầu ra(0~3 lần momen định mức động cơ) 4: momen đặt(0~3 lần momen định mức động cơ) 5: điện áp đầu ra(0~2 lần điện áp định mức động cơ) 6: điện áp Bus(0~2 lần điện áp bus tiêu chuẩn Drive)

7: công suất đầu ra(0~2 lần công suất định mức động cơ) 8: tốc độ Encoder(0~tần số tối đa tương ứng với tốc độ) 9: AI1(0.00~10.00V)

10: AI2(0.00~10.00V)

11: AI3(0.00~10.00V)

12: AI4(0.00~10.00V)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P05.03

 

Tần số đầu ra tối thiểu HDO

0.00kHz~50.00kHz

Khi nguồn tín hiệu đầu ra bằng 0,tần số của xung đầu ra thiết bị

đầu cuối HDO

 

1.00kHz

 

 

P05.04

 

Tần số đầu ra tối đa HDO

0.00kHz~50.00kHz

Khi nguồn tín hiệu đầu ra bằng giá trị tối đa, tần số của xung

đầu ra thiết bị đầu cuối HDO

 

30.00kHz

 

r05.05

Giá trị đầu ra thực tế AO1

0.0%~100.0%

-

P05.06

Lựa chọn tín hiệu đầu ra AO1

giống như P05.02

0

P05.07

Bù AO1

-100.0%~100.0%

0.0%

P05.08

Đạt được AO1

-10.00~10.00

1.00

Lỗi đầu ra của AO1 có thể được hiệu chỉnh bởi P05.07 và P05.08, hoặc mối quan hệ ánh xạ giữa nguồn tín hiệu và đầu ra thực tế có thể được thay đổi. Công thức tính toán là:

AO.c = P05.07 + P05.08 × AO.p

AO.c: đầu ra thực tế của AO1;

AO.p: giá trị trước khi hiệu chỉnh AO1;

100.0% của AO.c, AO.p v, P05.07 tương ứng với 10V hoặc 20mA.

r05.09

Giá trị đầu ra thực tế AO2

0.0%~100.0%

-

P05.10

Lựa chọn tín hiệu đầu ra AO2

giống như P05.02

0

P05.11

Bù AO2

-100.0%~100.0%

0.0%

P05.12

Đạt được AO2

-10.00~10.00

1.00

Lỗi đầu ra của AO2 có thể được hiệu chỉnh bởi P05.11 và P05.12, hoặc mối quan hệ ánh xạ giữa nguồn tín hiệu và đầu ra thực tế có thể được thay

đổi. Công thức tính toán là:

AO.c = P05.11 + P05.12 × AO.p

AO.c: đầu ra thực tế của AO2;

AO.p: giá trị trước khi hiệu chỉnh AO2;

100.0% của AO.c, AO.p v, P05.11 tương ứng với 10V hoặc 20mA.

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

NHÓM 06    ĐẦU VÀO SỐ (DI)

r06.00

Trạng thái cổng DI

Bit0~Bit6 tương ứng DI1~DI7

Bit12~Bit15 tương ứng VDI1~VDI4

-

 

 

 

 

P06.01

 

 

 

 

Lựa chọn chức năng DI1

0: không

1: vận hành

2: vận hành hướng nghịch/chuyển đổi thuận nghịch 3: ba dây điều khiển

4: Jog quay thuận 5: Jog quay nghịch 6: terminal UP

7: terminal DOWN

8: xoá lượng bù UP/DOWN 9: dừng tự do

10: reset lỗi

11: cấm quay nghịch

12: chuyển nguồn lệnh đến bàn phím

13: nguồn lệnh chuyển đổi giữa terminal/truyền thông 14: dừng nhanh

15: terminal dừng bên ngoài 外部停车端子

16: chuyển đổi động cơ 1 và 2 17: vận hành tạm dừng

18: thắng DC

19: chuyển đổi momen/tốc độ 20: cấm điều khiển momen 21: terminal đa cấp tốc độ 1 22: terminal đa cấp tốc độ 2 23: terminal đa cấp tốc độ 3 24: terminal đa cấp tốc độ 4 25: chuyển đổi nguồn tần số

26: chuyển nguồn tần số chính sang giá trị cài đặt tần số kỹ thuật số

27: chuyển nguồn tần số chính sang AI1 28: chuyển nguồn tần số chính sang AI2 29: chuyển nguồn tần số chính sang AI3 30: chuyển nguồn tần số chính sang AI4

31: chuyển nguồn tần số chính sang đầu vào xung cao tần 32: chuyển nguồn tần số chính sang cài đặt truyền thông 33:chuyển nguồn tần số phụ sang cài đặt tần số kỹ thuật số 34: thời gian tăng giảm tốc terminal 1

35: thời gian tăng giảm tốc 2 36: dừng tăng giảm tốc

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

P06.02

 

 

Lựa chọn chức năng DI2

 

 

2

 

 

 

 

 

P06.03

 

 

 

Lựa chọn chức năng DI3

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P06.04

 

 

 

 

 

Lựa chọn chức năng DI4

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

P06.05

 

 

 

Lựa chọn chức năng DI5 (HDI)

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

P06.06

 

 

 

DI6(mở rộng dự trù)

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

P06.07

 

 

 

 

DI7(mở rộng dự trù)

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

 

 

 

P06.13

 

 

 

Lựa chọn chức năng VDI1

37: người dung tự định nghĩa lỗi 1 38: người dung tự định nghĩa lỗi 2 39: tạm dừng quá trình PID

40: tạm dừng tích phân quá trình PID 41: chuyển đổi tham số PID

42: chuyển đổi tác dụng thuận/nghịch PID 43:PID terminal cài đặt kỹ thuật số 1 44:PID terminal cài đặt kỹ thuật số 2

45: chuyển đổi chỉ lệnh chính phụ PID 46: chuyển đổi phản hồi chính phụ PID 47: đặt lại trạng thái PLC đơn giản

48: thời gian chờ PLC đơn giản 49: tạm dừng swing

50: đầu vào counter 1

51: đặt lại counter 1

52: đầu vào counter 2

53: đặt lại counter 2

54: đặt lại thời gian vận hành theo thời gian đặt

55: lựa chọn thời gian tăng gioảm tốc động cơ 2

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

P06.14

 

 

Lựa chọn chức năng VDI2

 

 

0

 

 

 

 

P06.15

 

 

Lựa chọn chức năng VDI3

 

 

0

 

 

 

 

 

P06.16

 

 

 

Lựa chọn chức năng VDI4

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P06.17

 

 

 

 

 

 

Nguồn đầu vào terminal VDI

Đơn vị: nguồn đầu vào  VDI1 0:来自强制赋值 (P06.18,P06.19)

1~4:比较器 1~4 的输出 (xem tham số trang 44) 5~8:逻辑单元 1~4 的输出 (详见 44 组参数)

9~E:可编程继电器 1~6 (详见 43 组参数)

Hàng chục: nguồn đầu vào VDI2 Hàng trăm: nguồn đầu vào VDI3 Hàng ngàn: nguồn đầu vào VDI4

Giống đơn vị

 

 

 

 

 

 

0000

 

 

 

 

 

 

 

 

P06.18

 

Bật chức năng cưỡng chế DI

định nghĩa bitwise, 0: không sử dụng ; 1: sử dụng Bit0 ~Bit11: DI1~DI12

Bit12~Bit15: VDI1~VDI4

 

H11110000 L00000000

 

 

P06.19

 

Dữ liệu cưỡng chế DI

định nghĩa bitwise, 0: vô hiệu; 1: hữu hiệu Bit0 ~Bit11: DI1~DI12

Bit12~Bit15: VDI1~VDI4

 

0

 

 

P06.20

Lựa chọn logic hữu hiệu terminal đầu vào

định nghĩa bitwise, 0: logic thuận; 1: logic nghịch

Bit0 ~Bit11: DI1~DI12

Bit12~Bit15: VDI1~VDI4

 

0

 

P06.21

Thời gian chờ hữu hiệu terminal DI1

0.000s~30.000s

0.000s

P06.22

Thời gian chờ vô hiệu terminal DI1

0.000s~30.000s

0.000s

P06.23

Thời gian chờ hữu hiệu terminal DI2

0.000s~30.000s

0.000s

P06.24

Thời gian chờ vô hiệu terminal DI2

0.000s~30.000s

0.000s

P06.25

Thời gian chờ hữu hiệu terminal DI3

0.000s~30.000s

0.000s

P06.26

Thời gian chờ vô hiệu terminal DI3

0.000s~30.000s

0.000s

P06.27

Thời gian chờ hữu hiệu terminal DI4

0.000s~30.000s

0.000s

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

P06.28

Thời gian chờ vô hiệu terminal DI4

0.000s~30.000s

0.000s

 

 

 

 

P06.29

 

 

 

Lựa chọn 2 dây 3 dây để điều khiển terminal

0: hai dây điều khiển 1(chạy thuận + chạy nghịch) 1: hai dây điều khiển 2 (vận hành+phương hướng)

2: ba dây điều khiển 1 (chạy thuận(cạnh)+chạy nghịch(cạnh)+bật)

3: ba dây điều khiển 2(vận hành(cạnh)+chuyển thuận nghịch

(cạnh)+bật)

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

                       

Hình 1:Mô hình 2 dây điều khiển 1                   图 2:mô hình 2 dây điều khiển 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hình 3:mô hình 3 dây điều khiển 1                               Hình 4:mô hình 3 dây điều khiển 2 Mô hình hai dây điều khiển 1:

K1 bị đóng, biến tần đang chạy thuận, K2 được đóng và chạy ngược, K1 và K2 được đóng hoặc ngắt kết nối cùng lúc, và biến tần ngừng chạy. Mô hình hai dây điều khiển 2:

Trong trạng thái đóng K1, K2 ngắt kết nối biến tần chạy thuận, K2 đóng biến tần chạy nghịch, K1 ngắt kết nối biến tần ngừng chạy. Mô hình ba dây điều khiển 1:

DI3 được đặt thành chức năng điều khiển ba dây, khi nút SB1 ở trạng thái đóng, nhấn nút SB2 để biến tần chạy thuận, nhấn nút SB3 để biến tần chạy nghịch, khi nút SB1 bị tắt biến tần dừng lại. Trong quá trình khởi động và vận hành bình thường, cần phải giữ nút SB1 ở trạng thái đóng, các lệnh của nút SB2 và SB3 có hiệu lực ở cuối hành động đóng, trạng thái hoạt động của biến tần dựa trên hành động nút cuối cùng của ba nút.

Mô hình ba dây điều khiển 2:

DI3 được đặt thành chức năng điều khiển ba dây, khi nút SB1 ở trạng thái đóng, nhấn nút SB2 để chạy biến tần, K ngắt kết nối biến tần chạy thuận, K đóng biến tần chạy nghịch, khi nút SB1 bị ngắt kết nối biến tần dừng lại. Trong khi khởi động và vận hành bình thường, nút SB1 phải ở trạng thái

đóng, lệnh nút SB2 sẽ có hiệu lực ở cuối hành động đóng.

P06.30

Thời gian lọc terminal đầu vào kỹ

thuật số

0.000~0.100s

0.010s

 

 

 

 

 

P06.31

 

 

 

 

Chức năng bảo vệ khởi động terminal

0: không bảo vệ

Khi nguồn lệnh là terminal, khi biến tần bật nguồn thì terminal đã có hiệu lực vận hành, có thể vận hành trực tiếp.

1: Bảo vệ

Khi nguồn lệnh là terminal, khi biến tần bật nguồn thì terminal

đã có hiệu lực vận hành, nhưng cần vô hiệu terminal trước  rồi

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

 

 

mới có thể được vận hành.

 

 

P06.32

Thời gian chuẩn bị bật nguồn terminal

DI

0.000s~30.000s

1.000s

 

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

NHÓM 07    Đ ẦU RA KỸ THUẬT SỐ (DO)

 

 

 

 

r07.00

 

 

 

 

Trạng thái công đầu ra DO

định nghĩa bitwise,0: vô hiệu,1: hữu hiệu。Bit0: DO1;            Bit1: DO2

Bit2:   Relay 1;   Bit3: Relay 2 Bit4: DO3;            Bit5: DO4

Bit6: DO5;            Bit7: DO6

Bit8: VDO1;           Bit9: VDO2

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P07.01

 

 

 

 

 

Lựa chọn chức năng DO1

0: không chức năng

1:READY

2:RUN

3: lỗi 1(lỗi ngừng máy) 4: lỗi 2(lỗi 1 trừ thiếu áp)

5: cảnh báo đầu ra(có thể tiếp tục hoạt động khi báo lỗi) 6: giới hạn swing

7: giới hạn momen

8: chạy hướng nghịch

9: đạt đến tần số giới hạn trên 10: đạt đến tần số giới hạn dưới 1 11: đạt đến tần số giới hạn dưới 2 12:FDT1

13:FDT2

14: đạt đến tần số đặt

15: đạt đến tần số bất kỳ 1 16: đạt đến tần số bất kỳ 2

17: vận hành tốc độ 0(dừng máy không đầu ra) 18: vận hành tốc độ 0(dừng máy đầu ra)

19: trạng thái dòng điện 0 20: vượt quá dòng đầu ra

21: đạt đến giá trị đặt counter 1 22: đạt đến giá trị đặt counter 2 23: hoàn thành tuần hoàn PLC 24: đạt đến nhiệt độ module 25: cảnh báo quá tải biến tần 26: cảnh báo quá tải động cơ 27: cảnh báo quá nhiệt động cơ 28: trong khi giảm tải

29: đạt đến thời gian bật nguồn tích luỹ 30: đạt đến thời gian vận hành tích luỹ

31: đạt đến thời gian vận hành lần chạy hiện tại 32: đơn vị so sánh 1 đầu ra

33: đơn vị so sánh 2 đầu ra 34: đơn vị so sánh 3 đầu ra 35: đơn vị so sánh 4 đầu ra 36: đơn vị logic 1 đầu ra

37: đơn vị logic 2 đầu ra

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P07.02

 

 

 

 

 

Lựa chọn chức năng DO2(HDO)

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P07.03

 

 

 

Lựa chọn chức năng relya 1

(T1A、T1B、T1C)

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

P07.04

 

 

Lựa chọn chức năng relay 2

(T2A、T2B、T2C)

 

 

0

 

 

 

 

 

 

P07.09

 

 

 

Lựa chọn chức năng VDO1(DO1 ảo)

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

P07.10

 

 

 

Lựa chọn chức năng VDO2(DO2 ảo)

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

 

 

38: đơn vị logic 3 đầu ra 39: đơn vị logic 4 đầu ra 40: đơn vị delay 1 đầu ra 41: đơn vị delay 2 đầu ra 42: đơn vị delay 3 đầu ra 43: đơn vị delya 4 đầu ra 44: đơn vị delay 5 đầu ra

45: đơn vị delya 6 đầu ra

 

 

 

 

 

 

 

P07.11

 

 

 

 

 

Đảo ngược logic đầu ra

định nghĩa bitwise,0: không đảo ,1: đảo。Bit0: DO1;            Bit1: DO2

Bit2:   relay 1;    Bit3: relay 2 Bit4: DO3;            Bit5: DO4

Bit6: DO5;            Bit7: DO6

Bit8: VDO1             Bit9: VDO2

Chú ý:logic thuận là tiếp điểm thường mở, logic đảo là tiếp

điểm thường đóng

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

P07.12

Thời gian chờ hữu hiệu DO1

0.000s~30.000s

0.000s

P07.13

Thời gian chờ vô hiệu DO1

0.000s~30.000s

0.000s

P07.14

Thời gian chờ hữu hiệu DO2

0.000s~30.000s

0.000s

P07.15

Thời gian chờ vô hiệu DO2

0.000s~30.000s

0.000s

P07.16

Thời gian chờ hữu hiệu relay 1

0.000s~30.000s

0.000s

P07.17

Thời gian chờ vô hiệu relay 1

0.000s~30.000s

0.000s

P07.18

Thời gian chờ hữu hiệu relay 2

0.000s~30.000s

0.000s

P07.19

Thời gian chờ vô hiệu relay 2

0.000s~30.000s

0.000s

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

NHÓM 08     CÀI  ĐẶT ĐẦU RA

P08.00

Giá trị phát hiện tần số 1(FDT1)

0.00Hz~tần số tối đa(P01.06)

50.00Hz

P08.01

Giá trị trễ phát hiện tần số 1

0.0%~100.0%(P08.00)

5.0%

P08.02

Giá trị phát hiện tần số 2(FDT2)

0.00Hz~tần số tối đa(P01.06)

50.00Hz

P08.03

Giá trị trễ phát hiện tần số 2

0.0%~100.0%(P08.02)

5.0%

FDT được sử dụng để phát hiện tần số đầu ra biến tần. Khi tần số đầu ra lớn hơn giá trị phát hiện tần số, đầu ra FDT hữu hiệu, khi tần số đầu ra nhỏ hơn giá trị phát hiện tần số × (1 - giá trị trễ phát hiện tần số), đầu ra FDT vô hiệu, khi tần số đầu ra nằm giữa hai đầu ra, đầu ra FDT vẫn không đổi. Hình ảnh sau đây cho thấy sơ đồ FDT:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P08.04

 

Chiều rộng đạt đến tần số

0.0%~100.0% tần số tối đa(P01.06)

Khi tần số đầu ra nằm trong phạm vi “tần số lệnh ± chiều rộng

đạt đến tần số × P01.06”, tương ứng tín hiệu hợp lệ đầu ra DO.

 

3.0%

 

P08.05

Giá trị phát hiện tần số đạt đến tuỳ ý 1

0.00Hz~ tần số tối đa(P01.06)

50.00Hz

P08.06

Chiều rộng phát hiện tần số đạt đến

tuỳ ý 1

0.0%~100.0% tần số tối đa(P01.06)

3.0%

P08.07

Giá trị phát hiện tần số đạt đến tuỳ ý 2

0.00Hz~ tần số tối đa(P01.06)

50.00Hz

P08.08

Chiều rộng phát hiện tần số đạt đến

tuỳ ý 2

0.0%~100.0% tần số tối đa(P01.06)

3.0%

P08.09

Chiều rộng phát hiện tốc độ 0

0.00H~5.00Hz

0.25Hz

P08.10

Mức phát hiện dòng điện 0

0.0%~100.0% dòng định mức động cơ

5.0%

 

P08.11

 

Thời gian trễ phát hiện dòng điện 0

0.000~30.000s

Chý ý:khi dòng đầu ra ≤ P08.10 và tiếp tục thời gian P08.11,

tín hiệu hựu hiệu đầu ra DO tương ứng

 

0.100s

 

P08.12

Giá trị vượt quá dòng đầu ra

0.0%~300.0% dòng định mức động cơ

200.0%

 

P08.13

 

Thời gian trễ phát hiện vượt quá dòng

0.000~30.000s

Chú ý:khi dòng đầu ra ≥ P08.12 và tiếp tục thời gian P08.13,

tương ứng tín hiệu hữu hiệu đầu ra DO

 

0.100s

 

P08.14

Giá trị đặt đạt đến nhiệt độ module

20.0~100.0℃

75.0℃

P08.15

Đặt thời gian bật nguồn đạt đến (tích

luỹ)

0~65530h

0h

 

P08.16

Đặt thời gian vận hành đạt đến (tích

luỹ)

0~65530h

0h

 

P08.17

Lựa chọn động tác đạt đến thời gian

vận hành

0: tiếp tục hoạt động;          1: dừng máy

0

 

P08.18

Vân hành hiện tại đạt đến thời gian

đặt

0~65530min

0min

 

r08.19

Giám sát thời gian vận hành hiện tại

0~65535min

0min

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

NHÓM 10    THAM SỐ ENCODER

 

 

 

P10.01

 

 

 

Loại Encoder

0: ABZ

1: ABZUVW

2: biến áp resolver

3: Encoder sine cosine

       cần chọn PG card, xin tham khảo kỹ thuật của chúng tôi

 

 

 

0

 

 

 

P10.02

Số dòng Encoder

1~65535

số dòng biến áp resolver thiết lập là: 1024×cặp cực phân giải

1024

 

 

 

 

 

 

P10.03

 

 

 

 

 

Trình tự pha xung AB

0: hướng thuận, 1: hướng nghịch

  • Nếu chế độ điều khiển được thiết lập điều khiển vector encoder, thì thông qua tự dò vòng xoay động cơ có thể đạt được giá trị này
  • Cũng có thể thông qua động cơ vận hành vòng hở, quan sát xem r10.12 và r27.00 có cùng hướng để đánh giá xem cài đặt giá trị có chính xác hay không, nếu hướng không

giống thì sửa lại giá trị đặt này

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

P10.07

Phân tử tỷ lệ tốc độ quay của động

cơ và encoder

1~65535

1000

 

P10.08

Mẫu số tỷ lệ tốc độ quay của động

cơ và encoder

1~65535

1000

 

Khi bộ mã hóa không được gắn trên trục rotor của động cơ, thong qua cài đặt tỷ lệ tốc độ quay của động cơ và encoder (P10.07 và P10.08), vẫn có thể thực hiện điều khiển vector có encoder của động cơ không đồng bộ.

Tốc độ quay động cơ = (P10.07 : P10.08) x tốc độ quay encoder

Ví dụ: Nếu tốc độ bộ mã hóa là 1000RPM khi tốc độ động cơ là 1500RPM, thì phải cài đặt P10.07 = 1500 và P10.08 = 1000.

P10.09

Thời gian phát mất kết nối encoder

0.0(không phát hiện)~10.0s

2.0

P10.11

Thời gian lọc tốc độ quay encoder

0~32 chu kỳ kiểm soát tốc độ vòng lặp

1

 

 

 

 

r10.12

 

 

 

 

Tốc độ phản hồi encoder

Tốc độ encoder hiện tại đo được, đơn vị: 0.01Hz / 1Rpm

  • Đơn vị do cài đặt mã chức năng P21.17
  • Số chưa ký hiệu, mã chức năng r27.02: Bit5 được sử dụng biểu thị phương hướng; khi bàn phím kỹ thuật số xem tham số này, đèn báo [REV] được sử dụng để biểu

thị hướng của nó.

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

r10.13

 

 

Vị trí hiện tại encoder

0 ~ 4* số dòng encoder-1

vị trí hiện tại encoder lấy xung Z làm điểm 0 tham chiếu, khi động cơ chạy thuận vị trí tăng lên, khi xung Z quay 1 còng trở

lại thì vị trí trở về 0

 

 

-

 

 

 

r10.14

 

Giá trị đánh dấu xung Z

0 ~ 4* số dòng encoder-1

(có thể dung giám sát encoder có bị trượt hay không, AB có bị

nhiễu hay không…)

 

-

 

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

NHÓM  11     THAM  SỐ ĐỘNG CƠ 1

P11.00

Loại động cơ

0: Động cơ không đồng bộ AC

0

 

 

 

 

P11.02

 

 

 

 

Công suất định mức động cơ

0.1kW~800.0kW

  • nhỏ hơn 1kW, đặt theo phương pháp làm tròn, ví dụ, động cơ 0.75kW phải được đặt thành 0.8kW và động cơ 0.55kW phải được đặt thành 0.6kW.
  • Khi thay đổi công suất định mức động cơ, biến tần sẽ tự động thiết lập các thông số trên nhãn và thông số

mô hình động cơ khác, hãy chú ý khi sử dụng!

 

 

 

 

 

loại động cơ quyết định

 

 

 

 

 

P11.03

Điện áp định mức động cơ

10V~2000V

loại động cơ quyết

định

 

P11.04

Dòng định mức động cơ

Đơn vị:0.01A(P11.02<30kW); 0.1A(P11.02≥30kW)

loại động cơ quyết

định

 

P11.05

Tần số định mức động cơ

1.00Hz~600.00Hz

50.00Hz

P11.06

Tốc độ quay định mức động cơ

1~60000rpm

loại động cơ quyết

định

 

P11.07

Hệ số công suất định mức động cơ

0.500~1.000

loại động cơ quyết

định

 

r11.08

Momen định mức động cơ

chỉ đọc,0.1Nm(P11.02<30kW); 1Nm(P11.02≥30kW)

-

r11.09

Số cực của động cơ

Chỉ đọc, được tính tự động dựa trên tần số định mức và tốc độ

định mức của động cơ.

-

 

P11.10

 

Phương pháp tự học (dò)

0: không

1: Dò tĩnh động cơ không đồng bộ

2: Dò động động cơ không đồng bộ

 

0

 

1: Dò tĩnh động cơ không đồng bộ

Trong quá trình dò, động cơ sẽ dừng và các tham số P11.11 ~ P11.13 có sẵn sau tự dò.

Dò tĩnh không thể dò được tất cả thông số của động cơ, vì vậy chức năng điều khiển khó có thể phát huy tốt nhất; nếu các thông tin trên nhãn động cơ không đủ, hoặc khi động cơ không phải 4 cực 50Hz theo chuẩn quốc tế , đề nghị tiến hành "dò động"

Trong trường hợp quay hạn chế, ví dụ như: hạn chế hành trình, giới hạn tải (cần cẩu), giới hạn hướng…, dò tĩnh được sử dụng. 2: Dò động động cơ không đồng bộ

Khi tự dò, động cơ dừng trước sau đó mới quay, sau khi dò hoàn tất sẽ có các thong số P11.11 ~ P11.18, đối với điều khiển vector vòng kín, còn có thể thu được hướng encoder P10.03

Khi dò động, động cơ chạy thuận, tốc độ có thể đạt tới 50% ~ 100% tốc độ định mức. Tải trọng nhẹ hơn trong quá trình tự dò, hiệu quả dò càng tốt. Chú ý:

Hãy tự dò khi động cơ mát, hãy chắc chắn rằng động cơ ở trạng thái ngưng trước tự dò!

Xác nhận các thông số trên nhãn động cơ đã được cài đặt trước khi tự dò, đối với điều khiển vòng kín cần cài đặt các thông số encoder! Khi chọn bàn phím là nguồn lệnh mới có thể tiến hành tự dò động cơ!

Sau khi cài đặt thông số, nhấn "RUN" trên bàn phím sẽ bắt đầu tự dò, sau khi hoàn thành dò biến tần sẽ tự dừng.

P11.11

Điện trở stator máy không đồng bộ

Đơn vị: 0.001Ω(P11.02<30kW);

0.01mΩ(P11.02≥30kW)

loại động cơ quyết

định

 

P11.12

Điện trở rotor máy không đồng bộ

Đơn vị: 0.001Ω(P11.02<30kW);

0.01mΩ(P11.02≥30kW)

loại động cơ quyết

định

 

P11.13

Điện cảm rò stator máy không

đồng bộ

Đơn vị: 0.01mH(P11.02<30kW);

0.001mH(P11.02≥30kW)

loại động cơ quyết

định

 

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

P11.14

 

异步机互感

Đơn vị: 0.1mH(P11.02<30kW); 0.01mH(P11.02≥30kW)

loại động cơ quyết

định

 

P11.15

Dòng kích không tải máy không

đồng bộ

Đơn vị: 0.01A(P11.02<30kW); 0.1A(P11.02≥30kW)

loại động cơ quyết

định

 

P11.16

Hệ số và bão hoá từ máy không

đồng bộ 1

Hệ số và bão hoà từ của động cơ ở trạng thái kích từ định mức

1.100

 

P11.17

Hệ số và bão hoá từ máy không

đồng bộ 2

Hệ số và bão hoà từ của động cơ ở trạng thái kích từ không định

mức

0.900

 

P11.18

Hệ số và bão hoá từ máy không

đồng bộ 3

Hệ số và bão hoà từ của động cơ ở trạng thái kích từ không định

mức

0.800

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

NHÓM 12     THÔNG SỐ ĐIỀU KHIỂN VF ĐỘNG CƠ 1

 

 

 

 

P12.00

 

 

 

 

Đường cong VF

0: đường thẳng V/F 1: polyline đa đoạn 2: 1.3 công suất

3: 1.7 công suất

4: 2.0 công suất

5: VF tách hoàn phần

6: VF tách 1 nửa

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 Khi đường cong VF là đường thẳng và đường cong công suất, đường cong điện áp - tần số như hình dưới đây:

输出电压

2.0次幂

1.7次幂

电机额定电压

1.3次幂

 

直线V/F

 

 

 

0                        电机额定频率       输出频率

Hình 1:đường thẳng VF và 1.3、1.7、2.0 công suất VF

  • Đường cong VF loại polyline nhiều đoạn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hình 2:đường cong VF loại polyline nhiều đoạn

  • VF tách toàn phần

Điện áp đầu ra và tần số đầu ra hoàn toàn độc lập, tần số đầu ra được xác định bởi nguồn tần số, điện áp đầu ra được xác định bằng P12.20. Thích hợp cho các ứng dụng như nguồn cấp thay đổi tần số hoặc động cơ momen xoắn.

  • VF tách 1 nửa

Tại thời điểm này giá trị tỷ số của điện áp đầu và tần số đầu ra được xác định bởi nguồn điện áp, và công thức tính toán như sau:

Điện áp đầu ra = 2 x Nguồn điện áp đặt x Tần số đầu ra x (điện áp định mức động cơ : tần số định mức động cơ)

P12.01

Đường cong VF đa điểm F0

0.00Hz~đường cong VF đa điểm F1(P12.03)

0.00Hz

P12.02

Đường cong VF đa điểm V0

0.0%~100.0%

0.0%

P12.03

Đường cong VF đa điểm F1

đường cong VF đa điểm F0 (P12.01)~đường cong VF đa điểm

F2 (P12.05)

50.00Hz

 

P12.04

Đường cong VF đa điểm V1

0.0%~100.0%

100.0%

P12.05

Đường cong VF đa điểm F2

đường cong VF đa điểm F1(P12.03)~đường cong VF đa điểm

F3(P12.07)

50.00Hz

P12.06

Đường cong VF đa điểm V2

0.0%~100.0%

100.0%

P12.07

Đường cong VF đa điểm F3

đường cong VF đa điểm F2(P12.05)~600.00Hz

50.00Hz

P12.08

Đường cong VF đa điểm V3

0.0%~100.0%

100.0%

P12.09

Tăng mô-men xoắn

0%~200%,0% là tự động tăng mô-men

0%

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

  • Tăng mô-men xoắn tự động

Khi P12.09 được đặt là 0, là mô-men xoắn tự động tăng, biến tần tự động bù điện áp đầu ra theo điều kiện tải để tăng mô-men xoắn tần số thấp. Tăng mô-men xoắn tự động chỉ có hiệu lực đối với đường cong V / F thẳng.

  • Tăng mô men bằng tay

Khi P12.09 được đặt khác 0, là tăng mô men xoắn bằng tay. Khi tần số đầu ra bằng 0 thì lượng tăng bằng: P12.09 × điện trở stator động cơ × dòng kích định mức, lượng tăng theo sự gia tăng tần số mà giảm dần, sau khi tăng cao hơn 50% tần số định mức động cơ thì lượng tăng là 0.

Chú ý: Tăng mô men bằng tay có hiệu lực đối với đường thẳng VF và đường cong công suất VF.

 

 

 

 

 

P12.11

 

 

 

 

 

Tăng bù trượt

0~200%

dùng để bù lại sự giảm tốc độ quay của điều khiển VF động cơ không đồng bộ sau khi có tải, cải thiện độ chính xác của điều khiển tốc độ, hãy điều chỉnh theo các nguyên tắc sau:

  • Sau khi có tài tốc độ động cơ nhỏ hơn giá trị mục tiêu, tăng cài đặt này.
  • Sauk hi có tải tốc độ động cơ cao hơn giá trị mục tiêu,

giảm cài đặt này.

 

 

 

 

 

100%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P12.12

 

 

 

Thời gian lọc bù trượt

0.01s~10.00s

Dùng điều chỉnh độ ổn định và nhanh chậm của điều khiển VF đối với ảnh hưởng tải

  • khi có tải làm chậm,giảm cài đặt này
  • khi tốc độ không ổn định, tăng cài đặt này

 

 

 

1.00s

 

 

 

P12.13

Tăng độ khống chế dao động

0~2000

300

P12.14

Phạm vi tác dụng độ không chế dao

động

Cài đặt phạm vi tác dụng của chức năng khống chế dao động,

1000% tương ứng với tần số định mức động cơ

110%

 

 

P12.15

 

Lựa chọn chức năng biên độ dòng điện

0: vô hiệu

1: điều tiết điện áp đầu ra

2: điều tiết tần số đầu ra

 

2

 

P12.16

Mức biên độ dòng điện

20%~180% dòng định mức biến tần

150%

P12.17

Hệ số biên độ dòng vùng từ yếu

0.50~2.00,dùng để tối ưu hoá tính năng động thái vùng từ yếu

0.60

 

 

 

 

 

 

P12.20

 

 

 

 

 

Lựa chọn nguồn điện áp phân tách VF

0: cài đặt kỹ thuật số 1: AI1

2: AI2

3: AI3(card mở rộng) 4: AI4(card mở rộng) 5: HDI

6: bảo lưu

7: truyền thông

8: PID

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

P12.21

Cài đặt kỹ thuật số điện áp phân

tách VF

0.0%~100.0%

0.0%

 

P12.22

Thời gian tăng giảm tốc điện áp

phân tách VF

0.00s~60.00s

1.00s

 

P12.23

Tỷ lệ biến hoá theo thời gian của

điện áp phân tách VF

Lượng biến hoá của điện áp đặt phân tách VF mỗi giờ

Phạm vi cài đặt: -100.0%~100.0%

0.0%

 

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

NHÓM 13 THÔNG SỐ ĐIỀU KHIỂN VECTOR ĐỘNG CƠ 1

P13.00

ASR tỷ lệ tăng 1

0.1~100.0

12.0

P13.01

ASR thời gian tích phân 1

0.001s~30.000s

0.100s

P13.02

ASR tỷ lệ tăng 2

0.1~100.0

8.0

P13.03

ASR thời gian tích phân 2

0.001s~30.000s

0.300s

P13.04

ASR thông số chuyển đổi tần số 1

0.00Hz~ASR thông số chuyển đổi tần số 2(P13.05)

5.00Hz

P13.05

ASR thông số chuyển đổi tần số 2

ASR thong số chuyển đổi tần số 1(P13.04)~600.00Hz

10.00Hz

P13.00 và P13.01 là thông số điều chỉnh tốc độ được sử dụng khi tốc độ thấp, phạm vi tác dụng là tốc độ bằng 0 đến P13.04; P13.02 và P13.03 là các thông số điều chỉnh tốc độ được sử dụng khi tốc độ cao, phạm vi tác dụng là từ P13.05 đến tần số lớn nhất;

Giữa P13.04 và P13.05, hai nhóm thông số được chuyển đổi tuyến tính.

 

 

 

 

 

 

 

P13.06

 

 

 

 

 

 

 

Lựa chọn nguồn hạn định mô-men

Đơn vị: nguồn hạn định mô-men điện động 0: cài đặt kỹ thuật số

1: Ai1

2: Ai2

3: AI3(card mở rộng) 4: AI4(card mở rộng) 5: HDI

6: truyền thông

Hàng chục: nguồn hạn định mô-men thắng

Giống đơn vị

 

 

 

 

 

 

 

00

 

 

 

 

 

 

 

 

P13.07

Giới hạn mô-men điện động

0.0%~300.0%

160.0%

P13.08

Giới hạn mô-men xoắn

0.0%~300.0%

160.0%

P13.12

Thời gian lọc chỉ lệnh dòng

mô-men

0~100 chu kỳ kiểm soát vòng lặp dòng điện

2

 

P13.13

ACR tăng tỷ lệ 1

0.01~10.00

0.50

P13.14

ACR thời gian tích phân 1

0.01~300.00ms

10.00ms

P13.15

ACR tăng tỷ lệ 2

0.01~10.00

0.50

P13.16

ACR thời gian tích phân 2

0.01~300.00ms

10.00ms

P13.17

Tăng phản hồi trước điện áp đầu ra

0~100

0

P13.19

Lượng quỹ điện áp

0.0%~50.0%

5.0%

P13.20

Thời gian tích phân điều tiết từ yếu

0.001s~5.000s

0.100s

P13.22

Độ trượt điều khiển vector máy

không đồng bộ

50%~200%

100%

 

P13.23

Sử lý chỉ lệnh tốc độ 0 SVC máy

không đồng bộ

0: không xứ lý; 1: đầu ra DC

0

 

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

NHÓM 14        ĐIỀU KHIỂN MÔ-MEN

 

 

 

 

P14.00

 

 

 

 

Nguồn vào mô-men điều khiển mô-men

0: cài đặt kỹ thuật số(P14.01) 1: AI1

2: AI2

3: AI3(card mở rộng) 4: AI4(card mở rộng) 5: HDI

6: truyền thông

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

P14.01

 

 

Cài đặt kỹ thuật số mô-men đặt

-200.0~200.0%

mô-men đặt lớn hơn 0 biểu thị hướng của mô-men giống với hướng quay thuận của động cơ, nhỏ hơn 0 biểu thị hướng của

mô-men xoắn giống với hướng quay ngược của động cơ.

 

 

0

 

 

 

 

P14.02

 

 

Mô-men tối đa

10.0%~300.0%

Đây là đầu vào xung cao tần và đầu vào analog làm mô-men chuẩn khi đặt mô-men, cũng là mô-men đầu ra giới hạn cho

điều khiển mô-men

 

 

200.0%

 

 

P14.03

Thời gian tăng mô-men đặt

0.000s~60.000s

Thời gian mô-men đặt từ 0 tăng đến mô-men định mức động cơ

0.100s

 

P14.04

Thời gian giảm mô-men đặt

0.000s~60.000s

Gian mô-men đặt giảm từ mô-men định mức động cơ xuống 0

0.100s

 

 

 

 

 

P14.05

 

 

 

 

Nguồn giới hạn tốc độ

0: cài đặt kỹ thuật số(P14.06) 1: AI1

2: AI2

3: AI3(card mở rộng) 4: AI4(card mở rộng) 5: HDI

6: truyền thông

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

P14.06

Cài đặt giá trị giới hạn tốc độ

So với tần số tối đa: -100.0%~100.0%

100.0%

 

P14.07

Giá trị giới hạn tốc độ của nguồn giới hạn tốc độ theo hướng ngược

So với tần số tối đa: 0.0%~100.0%

Giá trị giới hạn tốc độ của một hướng quay khác không được

chỉ định bởi nguồn giới hạn tốc độ.

 

40.0%

 

 

 

 

 

 

P14.08

 

 

 

 

Mô-men đặt sau khi vượt quá giới hạn tốc độ hạn định

0: Lệnh mô-men đối xứng

Sau khi tốc độ động cơ vượt quá giá trị giới hạn tốc độ, đặt nguồn đầu vào mô-men là giá trị tuyệt đối của mô-men đặt, hướng của mô-men luôn là lực phanh.

1: Vào chế độ tốc độ

Sau khi tốc độ động cơ vượt quá giá trị giới hạn tốc độ, hãy vào chế độ tốc độ, biến tần sẽ giới hạn tốc độ trong phạm vi giá

trị giới hạn tốc độ.

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

P14.10

 

Mô-men ma sát tĩnh

0.0%~100.0%

Dùng vào lực ma sát tĩnh khi khắc phục khởi động, sau khi tốc

độ cao hơn P14.11thì bù mô-men ma sát tĩnh huỷ

10.0%

 

P14.11

Phạm vi tác dụng ma sát tĩnh

0.00Hz~50.00Hz

1.00Hz

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

 

P14.12

 

Hệ số ma sát động

0.0%~50.0%

Mô men ma sát trượt động khi động cơ đang chạy ở tốc độ định

mức.

 

0.0%

 

P14.13

Giá trị bắt đầu ma sát động

0.0%~50.0%

0.0%

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

NHÓM 16 THÔNG SỐ ĐIỀU KHIỂN TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG

r16.00

Bảng đếm năng lượng điện (32 bit)

Đơn vị: độ(kWh)

-

r16.02

Công suất đầu ra

Đơn vị: 0.1kw, công suất đầu ra ở trạng thái phát điện là âm

-

r16.03

Hệ số công suất

-1.000~1.000

-

P16.04

Xoá bảng đếm

0:   không ;   1111: xoá

0

P16.05

Lựa chọn điều khiển tiết kiệm năng

lượng

0: vô hiệu;      1: hữu hiệu

0

 

P16.06

Giới hạn điện áp điều chỉnh tiết

kiệm năng lượng

0%~50%

0%

P16.07

Hằng số thời gian lọc điều khiển

tiết kiệm năng lượng

0.0~10.0s

2.0s

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

NHÓM 20 MÃ CHỨC NĂNG NGƯỜI DÙNG TỰ ĐỊNH NGHĨA

P20.00

Mã chức năng người dùng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giá trị cài đặt là mã chức năng,phạm vi 00.00~63.99。

 

Ví dụ: Nếu bạn muốn hiển thị P03.01 và P13.00 ở chế độ menu do người dùng định nghĩa (-USr-), đặt P20.00 = 03.01, P20.01 = 13.00

00.00

P20.01

Mã chức năng người dùng 2

00.00

P20.02

Mã chức năng người dùng 3

00.00

P20.03

Mã chức năng người dùng 4

00.00

P20.04

Mã chức năng người dùng 5

00.00

P20.05

Mã chức năng người dùng 6

00.00

P20.06

Mã chức năng người dùng 7

00.00

P20.07

Mã chức năng người dùng 8

00.00

P20.08

Mã chức năng người dùng 9

00.00

P20.09

Mã chức năng người dùng 10

00.00

P20.10

Mã chức năng người dùng 11

00.00

P20.11

Mã chức năng người dùng 12

00.00

P20.12

Mã chức năng người dùng 13

00.00

P20.13

Mã chức năng người dùng 14

00.00

P20.14

Mã chức năng người dùng 15

00.00

P20.15

Mã chức năng người dùng 16

00.00

P20.16

Mã chức năng người dùng 17

00.00

P20.17

Mã chức năng người dùng 18

00.00

P20.18

Mã chức năng người dùng 19

00.00

P20.19

Mã chức năng người dùng 20

00.00

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

NHÓM 21 组     HIỂN THỊ VÀ BÀN PHÍM

 

 

P21.02

 

 

Lựa chọn chức năng phím MK

0: không;        1: jog chạy thuận

2: jog chạy ngược; 3: chuyển đổi thuận nghịch 4: dừng nhanh; 5: dừng tự do

6: con trỏ chuột trái (bàn phím LCD)

 

 

1

 

 

P21.03

Lựa chọn chức năng dừng máy

phím STOP

0: chỉ thao tác trên bàn phím có hiệu

1: bất kỳ chế độ thao tác nào cũng được

1

 

P21.04

Giám sát thông số hiển thị 1

00,00 ~ 99,99 (chỉ số mã chức năng)

27.00

P21.05

Giám sát thông số hiển thị 2

00,00 ~ 99,99 (chỉ số mã chức năng)

27.01

P21.06

Giám sát thông số hiển thị 3

00,00 ~ 99,99 (chỉ số mã chức năng)

27.06

P21.07

Giám sát thông số hiển thị 4

00,00 ~ 99,99 (chỉ số mã chức năng)

27.05

P21.08

Giám sát thông số hiển thị 5

00,00 ~ 99,99 (chỉ số mã chức năng)

27.03

P21.09

Giám sát thông số hiển thị 6

00,00 ~ 99,99 (chỉ số mã chức năng)

27.08

P21.10

Giám sát thông số hiển thị 7

00,00 ~ 99,99 (chỉ số mã chức năng)

06.00

 

 

 

 

 

P21.11

 

 

 

 

Lựa chọn lượng giám sát trạng thái vận hành

Đơn vị đến hàng ngàn phân biệt cài đặt lượng giám sát từ số thứ 1 đến số thứ 4

0 nghĩa là không hiển thị, 1 ~ 7 tương ứng với các thông số hiển thị giám sát 1 ~ 7

Đơn vị: chọn lượng giám sát thứ 1, 0 ~ 7 Hàng chục: chọn lượng giám sát thứ 2, 0 ~ 7 Hàng trăm: chọn lượng giám sát thứ 3, 0 ~ 7

Hàng ngàn: chọn lượng giám sát thứ 4, 0 ~ 7

 

 

 

 

 

5321

 

 

 

 

 

 

P21.12

Lựa chọn lượng giám sát trạng thái

dừng

Giống P21.11

0052

 

Giao diện giám sát của bàn phím kỹ thuật số biến tần hỗ trợ tối đa 4 lượng giám sát. Các biến giám sát ở trạng thái đang chạy và dừng được đặt tương ứng với P21.11 và P21.12, nhấn phím [>>] trên bàn phím để chuyển lượng giám sát từ mức thấp xuống mức cao của P21.11 hoặc P21.12, nếu bạn gặp "0", hãy bỏ qua nó và theo dõi vòng lặp.

Lấy giao diện giám sát dừng máy như một ví dụ, P21.12 = 0052, có 2 lượng giám sát, tương ứng r27.01 (thông số hiển thị giám sát 2, P21.05 = 27.01) và r27.03 (thông số hiển thị giám sát 5, P21.08 = 27.03), nhấn phím [>>] trên bàn phím để chuyển đổi giữa hai đại lượng giám sát, như trong hình bên dưới.

Các quy tắc để vận hành giao diện giám sát giống như các quy tắc cho giao diện giám sát dừng máy, không được lặp lại.

 

 

 

 

P21.13

 

 

 

 

Cài đặt cá nhân hóa bàn phím số

Đơn vị: Lựa chọn chức năng chỉnh sửa nhanh 0: không

1: Tần số đặt sẵn kỹ thuật số 2: Mô-men đặt sẵn kỹ thuật số 3: Số PID đặt 0

Lưu ý: Chức năng chỉnh sửa phím tắt có nghĩa là trong trạng

thái giám sát, nếu lượng giám sát hiện tại là tần số đầu ra hoặc

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

 

 

tần số lệnh, nhấn phím [ENTER] để vào trực tiếp giao diện chỉnh sửa thông số và thông số đã chỉnh sửa được đặt bằng chữ số của mã chức năng.

Hàng chục: lựa chọn đặt lại con trỏ giám sát

0: Khi trạng thái hiển thị từ trạng thái khác sang trạng thái giám sát hoặc khi trạng thái giám sát hoạt động chuyển sang trạng thái giám sát dừng, vị trí con trỏ giám sát đã lưu trước đó được khôi phục.

1: Khi trạng thái hiển thị thay đổi từ trạng thái khác sang trạng thái giám sát, hoặc trạng thái giám sát hoạt động chuyển sang trạng thái giám sát dừng, con trỏ giám sát được đặt lại về trạng thái của P21.11 hoặc P21.12.

Lưu ý: Khi bật nguồn, con trỏ giám sát dừng sẽ chỉ đến điểm

P21.12, con trỏ giám sát vận hành chỉ đến điểm P21.11.

 

 

P21.14

Hệ số hiển thị tốc độ tải

0.001~65.000

30.000

P21.15

Điểm thập phân tốc độ tải

0~3

0

r21.16

Hiển thị tốc độ tải

Tốc độ tải =r27.00*P21.14,điểm thập phân do P21.15 chỉ định

-

 

P21.17

 

Đơn vị hiển thị tốc độ tải

0: 0.01Hz; 1: 1Rpm

Được sử dụng để chọn đơn vị hiển thị của r27.00、r27.01、

r10.12。

 

0

 

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

NHÓM 22     CẤU HÌNH DRIVE

 

 

 

 

 

 

 

 

P22.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Tần số sóng mang

Phạm vi thiết lập được xác định bởi biến tần

≤7.5kW:     1kHz~12.0kHz 11kW~45kW: 1kHz~8kHz

≥55kw:         1kHz~4kHz

Tần số sóng mang có thể giảm khi:

  • dòng rò của biến tần tạo ra quá lớn
  • nhiễu do biến tần tạo ra có ảnh hưởng bởi các thiết bị xung quanh
  • khoảng cách dây kết nối giữa động cơ và biến tần quá dài Tần số sóng mang có thể tăng khi:
  • tiếng ồn điện từ do động cơ tạo ra quá lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

loại máy quyết định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P22.01

 

 

Lựa chọn điều chỉnh tần số sóng mang

Đơn vị: điều chỉnh tần số sóng mang theo tần số đầu ra 0: Không, 1: Có

Hàng chục: Tần số sóng mang được giới hạn theo nhiệt độ của biến tần

0: Không, 1: Có

 

 

 

00

 

 

 

P22.02

Tần số sóng mang ở tốc độ thấp

1.0kHz~15.0kHz

loại máy quyết định

P22.03

Tần số sóng mang ở tốc độ cao

1.0kHz~15.0kHz

loại máy quyết định

 

 

P22.04

 

Điểm chuyển đổi tần số sóng mang 1

0.00Hz~600.00Hz

Khi tần số sóng mang được điều chỉnh theo tần số đầu ra, tần số sóng mang được thiết lập bởi P22.02 khi tần số đầu ra thấp hơn

giá trị thiết lập này.

 

 

10.00Hz

 

 

 

 

P22.05

 

Điểm chuyển đổi tần số sóng mang 2

0.00Hz~600.00Hz

Khi tần số sóng mang được điều chỉnh theo tần số đầu ra, tần số sóng mang được thiết lập bởi P22.02 khi tần số đầu ra cao hơn

giá trị thiết lập này.

 

 

50.00Hz

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P22.06

 

 

 

 

 

 

 

 

Phương pháp điều chỉnh PWM

0: SVPWM

Kiểu điều chỉnh này thường được sử dụng. 1: SVPWM + DPWM

Sử dụng phương pháp điều chỉnh này có thể làm giảm hao tổn công tắc của biến tần, giảm khả năng cảnh báo quá nhiệt biến tần; tuy nhiên, nhiễu điện từ của động cơ ở tốc độ trung bình sẽ lớn.

2: tuỳ theo máy PWM

Tiếng ồn điện từ được tạo ra bởi động cơ là nhiễu trắng, không phải là tiếng kêu sắc bén.

3: SPWM

Chỉ sử dụng trong những trường hợp đặc biệt.

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P22.07

 

Điểm chuyển đổi DPWM

10%~100%(tỷ lệ điều chỉnh)

Khi P22.06 được đặt là 1, tăng cài đặt này có thể giảm nhiễu

điện từ ở dải tốc độ trung bình.

 

30%

 

 

P22.08

 

Giới hạn điều chỉnh

50%~110%

Được dùng để xác định chu kỳ nhiệm vụ của IGBT biến tần.

Khi cài đặt lá 100% trở lên cho phép điều chình quá mức, khi

 

105%

 

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

 

 

cài đặt giá trị từ 101 đến 110, mức độ điều chỉnh quá mức cho

phép tăng thêm

 

 

 

 

P22.10

 

 

Lựa chọn chức năng AVR

0: không

1: có

Khi chức năng AVR có hiệu, có thể xoá bỏ ảnh hưởng của sự

biến đổi điện áp DC bus đối với điện áp đầu ra

 

 

1

 

 

 

 

 

P22.11

 

 

 

Lựa chọn kích hoạt thắng

0: không sử dụng 1: sử dụng

2: chỉ sửa dụng khi giảm tốc dừng máy

 thông số này chỉ sử dụng cho đơn vị thắng tích hợp, đối với

đơn vị thắng không tích hợp thì bỏ qua thông số này

 

 

 

1

 

 

 

 

 

P22.12

 

 

Điện áp thắng

Mức điện áp 220V: 320V~400V Mức điện áp 380V: 600V~800V Mức điện áp 480V: 690V~900V

Mức điện áp 690V: 950V~1250V

 

 

 

loại máy quyết định

 

 

 

 

P22.13

 

 

Chuyển đổi trình tự pha đầu ra

0: không

1: Chuyển đổi trình tự pha (tương đương với việc thay đổi dây động cơ V và W, để điều khiển vòng kín, cần tiến hành dò động

để xác định hướng encoder)

 

 

0

 

 

 

P22.14

 

Cách giải nhiệt (điều khiển quạt)

0: có hiệu khi vận hành

1: luôn có hiệu sau khi bật nguồn

2: dựa theo nhiệt độ tự điều khiển

 

0

 

P22.15

Lựa chọn mô hình GP

0: G ;    1: P

0

r22.16

Công suất định mức biến tần

Chỉ đọc, đơn vị: 0.1KW

-

r22.17

Điện áp định mức biến tần

Chỉ đọc, đơn vị: V

-

r22.18

Dòng định mức biến tần

Chỉ đọc, đơn vị: 0.1A

-

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

 

 

NHÓM 23

BẢO VỆ DRIVE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P23.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiểm soát điện áp bus

Đơn vị: kiểm soát mất tốc quá áp 0: vô hiệu

1: hữu hiệu

2: hữu hiệu (tự thích ứng giới hạn điện áp, thích hợp cho tải loại CAM)

 Chức năng ngăn quá áp được thông qua dài thời gian giảm tốc hoặc thậm chí tăng tốc, từ việc hạn chế lượng điện phát của động cơ, tránh quá áp ở phía DC mà báo lỗi quá áp.

Hàng chục: Kiểm soát mất tốc thiếu áp 0: vô hiệu

1: hữu hiệu (sau khi giảm tốc đến tần số 0, tự động chạy lại sau khi phục hồi điện áp)

2: hữu hiệu (máy dừng sau khi giảm tốc đến tần số 0)

 Chức năng mất tốc thiếu áp thông qua giảm tốc độ động cơ, giảm tiêu thụ điện của động cơ hoặc chuyển sang phát điện, để tránh điện áp quá thấp của DC và báo lỗi thiếu áp. Chức  năng mất tốc thấp áp được sử dụng khi chất lượng cấp điện  đầu vào kém (điện áp nguồn biến động xuống hoặc năng lượng phát dừng khôn ồn định), cần phải giữ cho biến tần có thể

duy trì vận hành.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P23.01

 

 

Điểm mất tốc quá áp

Cấp điện áp 220V: 320V~400V Cấp điện áp 380V: 540V~800V Cáp điện áp 480V: 650V~950V

Cấp điện áp 690V: 950V~1250V

 

 

机型决定

 

 

 

 

P23.02

 

 

Điểm mất tốc thiếu áp

Cấp điện áp 220V: 160V~300V Cấp điện áp 380V: 350V~520V Cáp điện áp 480V: 400V~650V

Cấp điện áp 690V: 650V~900V

 

 

机型决定

 

 

P23.03

Tỷ lệ mất tốc quá áp

0~10.0

1.0

P23.04

Tỷ lệ mất tốc thiếu áp

0~20.0

4.0

 

 

P23.05

 

 

Điểm lỗi thiếu áp

Cấp điện áp 220V: 160V~300V Cấp điện áp 380V: 350V~520V Cáp điện áp 480V: 400V~650V

Cấp điện áp 690V: 650V~900V

 

 

机型决定

 

 

P23.06

Thời gian phát hiện lỗi thiếu áp

0.0s~30.0s

1.0s

P23.07

Lựa chọn giới hạn dòng tốc độ

nhanh

0: vô hiệu; 1: hữu hiệu

1

P23.10

Giá trị phát hiện vượt quá tốc độ

0.0%~120.0% tần số tối đa

120.0%

P23.11

Thời gian phát hiện vượt quá tốc

độ

0.0s(không phát hiện)~30.0s

1.0s

 

P23.12

Giá trị phát hiện độ lệch tốc độ

0.0%~100.0%(tần số định mức động cơ)

20.0%

P23.13

Thời gian phát hiện độ lệch tốc độ

0.0s(không phát hiện)~30.0s

0.0s

           

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

P23.14

Thời gian phát hiện lỗi mất pha đầu

vào

0.0s(không phát hiện)~30.0s

8.0s

 

P23.15

Độ mất cân bằng phát hiện mất pha

đầu ra

0%(không phát hiện)~100%

30%

 

 

 

 

 

 

 

P23.18

 

 

 

 

 

 

Lựa chọn bảo vệ lỗi 1

Đơn vị: Mất pha đầu vào 0: dừng tự do

1:   dừng khẩn

2: dừng theo chế độ dừng 3: tiếp tục chạy

Hàng chục: Lỗi do người dùng tự định nghĩa 1 Hàng trăm: Lỗi do người dùng tự định nghĩa 2 Hàng ngàn: Lỗi truyền thông

chục/trăm /ngàn ở Giống đơn vị

 

 

 

 

 

 

0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P23.19

 

 

 

 

 

 

Lựa chọn bảo vệ lỗi 2

Đơn vị: Quá tải động cơ 0: dừng tự do

1: dừng khẩn

2: dừng theo chế độ dừng 3: tiếp tục chạy

Hàng chục: động cơ quá nhiệt

Hàng trăm: Độ lệch tốc độ động cơ quá lớn Hàng ngàn: quá tốc động cơ

chục/trăm/ngàn ở Giống đơn vị

 

 

 

 

 

 

0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P23.20

 

 

 

 

Lựa chọn bảo vệ lỗi 3

Đơn vị: mất phản hồi PID 0: dừng tự do

1: dừng khẩn cấp

2: dừng theo chế độ dừng 3: tiếp tục chạy

chục/trăm/ngàn: bảo lưu

 

 

 

 

0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P23.21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lựa chọn bảo vệ lỗi 4

Đơn vị: Mất pha đầu ra 0: dừng tự do

1: dừng khẩn cấp

2: dừng theo chế độ dừng Hàng chục: lỗi EEPROM 0: dừng tự do

1: dừng khẩn cấp

2: dừng theo chế độ dừng 3: tiếp tục chạy

Hàng trăm: bảo lưu Hàng ngàn: lỗi rớt tải 0: dừng tự do

1: dừng khẩn cấp

2: dừng theo chế độ dừng

3: tiếp tục chạy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P23.24

Lựa chọn nguồn tự reset lỗi

Được xác định theo bit:

Bit0-lỗi thiếu áp; Bit1-quá tải biến tần

0

 

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

 

 

Bit2-quá nhiệt biến tần; Bit3-quá tải động cơ Bit4-quá nhiệt động cơ; Bit5-lỗi người dung 1

Bit6-lỗi người dung 2;  Bit7~15 Bảo lưu

 

 

 

 

 

 

 

 

P23.25

 

 

 

 

 

 

Lựa chọn nguồn thử lại lỗi

Được xác định theo bit:

Bit0-quá dòng đầu ra;         Bit1-bảo lưu

Bit2-bảo lưu;                   Bit3-quá áp DC bus

Bit4-bảo lưu;               Bit5-bảo lưu

Bit6-thiếu áp biến tần;        Bit7-mất pha đầu vào Bit8-quá tải biến tần;          Bit9-quá nhiệt biến tần Bit10-quá tải động cơ;        Bit11-quá nhiệt động cơ Bit12-lỗi người dùng 1; Bit13- lỗi người dùng 2

Bit14-bảo lưu;             Bit15-bảo lưu

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

P23.26

Số lần thử lại lỗi

0~99

0

P23.27

Trạng thái lỗi D0 trong quá trình

thử lại lỗi

0: không ; 1: có

0

 

P23.28

Khoảng thời gian thử lại lỗi

0.1s~300.0s

0.5s

P23.29

Thời gian xoá số lần thử lại lỗi

0.1s~3600.0s

10.0s

 

 

 

P23.30

 

 

Lựa chọn tần số tiếp tục chạy khi báo lỗi

0: chạy ở tần số hoạt động hiện tại 1: chạy ở tần số đã đặt

2: chạy ở tần số giới hạn trên 3: chạy ở giới hạn tần số dưới

4: Chạy ở tần số dự phòng bất thường

 

 

 

0

 

 

 

P23.31

Tần suất dự phòng bất thường

0.0%~100.0%(tần số tối đa)

5.0%

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

NHÓM 24        BẢO VỆ ĐỘNG CƠ

P24.00

Tăng bảo vệ quá tải động cơ

0.20~10.00

1.00

P24.01

Dòng bắt đầu quá tải động cơ tốc

độ 0

50.0%~150.0%

100.0%

 

P24.02

Dòng bắt đầu quá tải động cơ tốc

độ định mức

50.0%~150.0%

115.0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trái: Dòng bắt đầu bảo vệ quá tải động cơ                 Phải: Đường cong bảo vệ quá tải động cơ dưới mức tăng bảo vệ quá tải khác nhau

Quá tải động cơ chỉ khi bit P24.04 bằng 1 sẽ bảo vệ quá tải động cơ 1 hoặc khi bit P24.08 bằng 1 sẽ bảo vệ quá tải động cơ 2. P24.00 được sử dụng để điều chỉnh thời gian đường cong giới hạn thời gian ngược quá tải, như được thể hiện trong hình bên phải ở trên, giới hạn thời gian quá tải của động cơ tối thiểu là 5,0s.

 

Lưu ý: Người dùng cần thiết lập chính xác ba giá trị tham số P24.00, P24.01 và P24.02 theo công suất quá tải thực tế của động cơ. Nếu cài đặt không hợp lý, động cơ có thể quá nhiệt và biến tần có thể không báo lỗi kịp thời.

 

 

 

 

 

P24.04

 

 

 

 

 

Lựa chọn bảo vệ động cơ 1

Đơn vị: lựa chọn bảo vệ động cơ

0: không

1: bảo vệ quá tải (động cơ 1) 2: PTC1000

3: PTC100

Hàng chục: kênh phát hiện nhiệt độ 0: AI3(card mở rộng)

1: AI4(card mở rộng)

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

P24.05

Ngưỡng bảo vệ quá nhiệt động cơ

1

0.0℃~200.0℃

120.0℃

 

P24.06

Hệ số cảnh báo bảo vệ động cơ 1

50%~100%

80%

r24.07

Đọc nhiệt độ động cơ 1

Đơn vị: 0.1℃

-

 

 

 

 

P24.08

 

 

 

 

Lựa chọn bảo vệ động cơ 2

Đơn vị: lựa chọn bảo vệ động cơ

0: không

1: bảo vệ quá tải (động cơ 1) 2: PTC1000

3: PTC100

Hàng chục: kênh phát hiện nhiệt độ

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

 

 

0: AI3(card mở rộng)

1: AI4(card mở rộng)

 

 

P24.09

Ngưỡng bảo vệ quá nhiệt động cơ

2

0.0℃~200.0℃

120.0℃

 

P24.10

Hệ số cảnh báo bảo vệ động cơ 2

50%~100%

80%

r24.11

Đọc nhiệt độ động cơ 2

Đơn vị: 0.1℃

-

Động cơ có thể chọn bảo vệ quá tải hoặc bảo vệ quá nhiệt động cơ 1/2 bằng cách cài đặt P24.04 và P24.08

P24.12

Lựa chọn bảo vệ rớt tải

0: không;     1: có

0

P24.13

Mức phát hiện rớt tải

0.0~100.0%

10.0%

P24.14

Thời gian phát hiện rớt tải

0.000s~60.000s

1.000s

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

NHÓM 25     THEO DÕI LỖI

r25.00

Loại lỗi phát sinh gần đây nhất

Xem trang 《phán đoán và xử lý lỗi》

-

r25.01

Tần số đầu ra khi lỗi

Đơn vị: 0.01Hz

-

r25.02

Dòng đầu ra khi lỗi

Đơn vị: 0.1A

-

r25.03

Điện áp bus khi lỗi

Đơn vị: V

-

r25.04

Trạng thái 1 khi lỗi

Xem mô tả r27.10

-

r25.05

Trạng thái terminal đầu vào khi lỗi

Bit0~Bit6      tương ứng DI1~DI7

Bit12~Bit15 tương ứng VDI1~VDI4

-

r25.06

Thời gian chạy hiện tại khi lỗi

Đơn vị: 0.01s

-

r25.07

Thời gian chạy tích lũy khi lỗi

Đơn vị: giờ (h)

-

r25.08

Lệnh tần số khi lỗi

Đơn vị: 0.01Hz

-

r25.09

Lệnh mô-men khi lỗi

Đơn vị: 0.1% tương ứng với mô-men định mức động cơ

-

r25.10

Tốc độ encoder khi lỗi

Đơn vị: RPM

-

r25.11

Góc điện khi lỗi

Đơn vị: 0.1°

-

r25.12

Trạng thái 2 khi lỗi

Xem mô tả r27.11

-

 

 

 

 

r25.13

 

 

 

 

Trạng thái terminal đầu ra khi lỗi

Theo định nghĩa bit,0: không,1: có Bit0: DO1;            Bit1: DO2

Bit2:   relay 1;    Bit3: relay 2 Bit4: DO3;            Bit5: DO4

Bit6: DO5;            Bit7: DO6

Bit8: VDO1;           Bit9: VDO2

 

 

 

 

-

 

 

 

 

r25.14

Nhiệt độ bộ tản nhiệt khi lỗi

Đơn vị: 0.1℃

-

r25.15

Low level of coverage

Xem trang 《phán đoán và xử lý lỗi》

-

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

NHÓM 26     LỊCH SỬ LỖI

r26.00

Loại lỗi ở lần trước

Xem trang 《phán đoán và xử lý lỗi》

-

r26.01

Tần số đầu ra ở lần lỗi trước

Đơn vị: 0.01Hz

-

r26.02

Dòng đầu ra ở lần lỗi trước

Đơn vị: 0.1A

-

r26.03

Điện áp bus ở lần lỗi trước

Đơn vị: V

-

r26.04

Trạng thái 1 ở lần lỗi trước

Xem mô tả r27.10

-

r26.05

Trạng thái terminal đầu vào ở lần

lỗi trước

Bit0~Bit6      tương ứng DI1~DI7

Bit12~Bit15 tương ứng VDI1~VDI4

-

r26.06

Thời gian chạy hiện tại ở lần lỗi

trước

 

Đơn vị: 0.01s

-

r26.07

Thời gian chạy tích luỹ ở lần lỗi

trước

 

Đơn vị: giờ (h)

-

r26.08

Loại lỗi ở 2 lần trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giống mô tả lỗi ở lần trước

-

r26.09

Tần số đầu ra ở 2 lần lỗi trước

-

r26.10

Dòng đầu ra ở 2 lần lỗi trước

-

r26.11

Điện áp bus ở 2 lần lỗi trước

-

r26.12

Trạng thái 1 ở 2 lần lỗi trước

-

r26.13

Trạng thái terminal đầu vào ở 2 lần

lỗi trước

-

r26.14

Thời gian chạy hiện tại ở 2 lần lỗi

trước

-

r26.15

Thời gian chạy tích luỹ ở 2 lần lỗi

trước

-

r26.16

Loại lỗi ở 3 lần trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giống mô tả lỗi ở lần trước

-

r26.17

Tần số đầu ra ở 3 lần lỗi trước

-

r26.18

Dòng đầu ra ở 3 lần lỗi trước

-

r26.19

Điện áp bus ở 3 lần lỗi trước

-

r26.20

Trạng thái 1 ở 3 lần lỗi trước

-

r26.21

Trạng thái terminal đầu vào ở 3 lần

lỗi trước

-

r26.22

Thời gian chạy hiện tại ở 3 lần lỗi

trước

-

r26.23

Thời gian chạy tích luỹ ở 3 lần lỗi

trước

-

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

NHÓM 27     GIÁM SÁT TRẠNG THÁI

r27.00

Tần số chạy

Cài đặt P21.17

-

r27.01

Tần số cài đặt

Cài đặt P21.17

-

 

 

 

 

r27.02

 

 

 

 

Phương hướng

Bit0: hướng của tần số chạy (0 - thuận, 1 - nghịch, giống dưới) Bit1: hướng tần số đặt

Bit2: hướng của tần số chính Bit3: hướng của tần số phụ Bit4: hướng lượng bù UpDown

Bit5: hướng của tần số phản hồi encoder

Bit6 trở lên: bảo lưu

 

 

 

 

-

 

 

 

 

r27.03

Điện áp bus

Đơn vị: 1V

-

r27.04

Điện áp thiết lập tách VF

Đơn vị: 0.1%

-

r27.05

Điện áp đầu ra

Đơn vị: 0.1V

-

r27.06

Dòng đầu ra

Đơn vị: 0.1A

-

r27.07

Tỷ lệ % dòng đầu ra

Đơn vị: 0.1%(tương ứng % của dòng định mức biến tần)

-

r27.08

Mô-men đầu ra

0.1%

-

r27.09

Mô-men mục tiêu

0.1%

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

r27.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trạng thái 1 Drive

Bit0: trạng thái chạy 0- dừng; 1- chạy;

Bit1: hướng quay động cơ 0- thuận; 1- nghịch

Bit2: tín hiệu Ready biến tần: 0- chưa chuẩn bị; 1- đã chuẩn bị Bit3: trạng thái lỗi 0-không lỗi ; 1- có lỗi

Bit4~5: loại lỗi:

  1. dừng tự do; 1- dừng khẩn cấp;
  2. dừng theo chế độ dừng;3: tiếp tục chạy Bit6: trạng thái Jog :0- không; 1- trạng thái Jog

Bit7: trạng thái điều chỉnh: 0- không; 1- trạng thái điều chỉnh Bit8: thắng DC: 0- không; 1-thắng DC

Bit9: Bảo lưu

Bit10~11: trạng thái tăng giảm tốc

0: đầu ra 0/dừng;  1: tăng tốc; 2: giảm tốc; 3: tốc độ không đổi Bit12: bảo lưu

Bit13: trạng thái hạn định dòng :0- không hạn chế; 1- hạn chế Bit14: mất tốc quá áp :

0- không điều chỉnh mất tốc; 1-điều chỉnh mất tốc Bit15: mất tốc thiếu áp:

0-không điều chỉnh mất tốc; 1-điều chỉnh mất tốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

r27.11

 

 

 

Trạng thái 2 Drive

Bit0~1: nguồn lệnh hiện tại:

0-bàn phím; 1-terminal; 2-truyền thông

Bit2~3: động cơ chọn hiện tại: 0- động cơ 1; 1-động cơ 2 Bit4~5: cách điều khiển hiện tại: 0-VF; 1-SVC; 2-VC

Bit6~7: mô hình chạy hiện tại: 0-tốc độ; 1-mômen; 2-vị trí

 

 

 

-

 

 

 

r27.14

Thời gian bật nguồn tích lũy

Đơn vị: giờ (h)

-

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

r27.15

Thời gian chạy tích lũy

Đơn vị: giờ (h)

-

r27.18

Nhiệt độ bộ tản nhiệt

Đơn vị: 0.1℃

-

r27.19

Tần số chính

Đơn vị: 0.01Hz

-

r27.20

Tần số phụ

Đơn vị: 0.01Hz

-

r27.21

Lượng bù UpDown

Đơn vị: h0.01Hz

-

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

NHÓM 30 THÔNG SỐ TRUYỀN THÔNG MODBUS

P30.00

Loại truyền thông

0:Modbus;

1~2: bảo lưu

0

 

 

 

P30.01

 

 

Địa chỉ máy

1~247

Địa chỉ máy trên không giống nhau trên cùng một mạng lưới được cài đặt không giống nhau.

0 là địa chỉ quảng bá, tất cả các biến tần có thể được xác định

 

 

1

 

 

 

 

P30.02

 

 

Tốc độ truyền thông Modbus

0:1200 bps;    1:2400 bps

2:4800 bps;    3:9600 bps

4:19200 bps;  5:38400 bps

6:57600 bps;  7:115200 bps

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P30.03

 

 

 

 

 

 

 

 

Định dạng dữ liệu Modbus

0: 1-8-N-1

(1 bit bắt đầu + 8 bit dữ liệu + 1 bit dừng) 1: 1-8-E-1

(1 bit bắt đầu + 8 bit dữ liệu + 1 chẵn lẻ + 1 bit dừng) 2: 1-8-0-1

(1 bit bắt đầu + 8 bit dữ liệu +1 chẵn lẻ lẻ +1 bit dừng) 3: 1-8-N-2

(1 bit bắt đầu + 8 bit dữ liệu + 2 bit dừng) 4: 1-8-E-2

(1 bit bắt đầu + 8 bit dữ liệu + 1 chẵn lẻ + 2 bit dừng) 5: 1-8-0-2

(1 bit bắt đầu + 8 bit dữ liệu +1 chẵn lẻ lẻ + 2 bit dừng)

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P30.04

Độ trễ đáp ứng Modbus

Thời gian trễ của máy chủ đáp ứng, 1 ~ 20ms

2ms

 

 

P30.05

 

Thời gian vượt quá truyền thông Modbus

0.0s(vô hiệu) ~ 60.0s

Khi mã chức năng này là hợp lệ, nếu máy tớ quá thời gian này không nhận được dữ liệu được gửi bởi máy chủ, sẽ báo lỗi

Er.485

 

 

0.0s

 

 

r30.06

Số khung được nhận bởi Modbus

Mỗi lần nhận được 1 khung, giá trị này được tăng tuần hoàn từ

1,0~65535

-

r30.07

Số khung Modbus đã gửi

Mỗi lần gửi 1 khung, giá trị này được tăng tuần hoàn từ 1,0~

65535

-

r30.08

Số khung lỗi nhận được bởi

Modbus

Mỗi lần nhận được 1 khung, giá trị này tăng tuần hoàn từ 1,0~

65535;có thể dung để phán đoán độ nhiễu truyền thông

-

P30.09

Lựa chọn chủ tớ Modbus

0: máy tớ

1: máy chủ (truyền phát)

0

P30.10

本机作主机时操作的从机寄存器

1~9 tương ứng với 0x7001~0x7009

1

 

 

 

 

P30.11

 

 

 

 

Nội dung máy chủ gửi

0: tần số đầu ra 1: tần số đặt

2: mô-men đầu ra

3: mô-men mục tiêu 4: PID đặt

5: phản hồi PID

6: dòng đầu ra

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

 

P30.12

Thới gian khoảng cách gửi của máy chủ

Khi là máy chủ, sau khi gửi một khung dữ liệu, khung dữ liệu tiếp theo được gửi sau thời gian trễ này.

0.010~10.000s

 

0.100s

 

 

P30.13

 

Hệ số tỷ lệ tiếp nhận của máy tớ

-10.00~10.00

Giá trị của 0x7001 và 0x7002trên thanh ghi máy tớ thong qua

hệ số tỷ lệ này sau đó có hiệu lực

 

1.00

 

 

 

 

P30.14

 

 

Đơn vị tốc độ thanh ghi truyền thong chuyên dụng

Một vài đơn vị của thanh ghi truyền thong chuyên dụng do cài đặt thông số này, xem chi tiết tại phụ lục A

0: 0.01%

1: 0.01Hz

2: 1Rpm

 

 

 

0

 

 

 

 

 

P30.15

 

 

Đặc tính phản hồi Modbus

Khi định dạng của khung nhận được là thanh ghi, thông số này có thể được thiết lập để trả lời cho máy chủ.

0: Trả lời máy chủ (giao thức Modbus chuẩn)

1: Không trả lời cho máy chủ (giao thức Modbus không chuẩn)

 

 

0

 

 

 

 

Terminal tham chiếu số PID 1

Terminal tham chiếu số PID 2

Giá trị tham chiếu số PID (0.1%)

0

0

P40.06 * 100.0% / P40.05

1

0

P40.07 * 100.0% / P40.05

0

1

P40.08 * 100.0% / P40.05

1

1

P40.09 * 100.0% / P40.05

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

NHÓM 40       QUY TRÌNH PID

r40.00

Giá trị thực tế cuối cùng PID

chỉ đọc, đơn vị:0.1%

-

r40.01

Giá trị cài đặt thực tế cuối cùng PID

chỉ đọc, đơn vị:0.1%

-

r40.02

Giá trị phản hồi thực tế cuối cùng PID

chỉ đọc, đơn vị:0.1%

-

r40.03

Giá trị độ lệch đầu vào của bộ điều chỉnh PID

chỉ đọc, đơn vị:0.1%

-

Quy trình PID đối với giá trị lệch của tín hiệu phản hồi bị điều khiển và tín hiệu mục tiêu (chỉ lệnh) tiến hành tính tích phân (I), vi phân (D) và tỷ lệ (P), điều chỉnh tần số đầu ra của biến tần, thực hiện hệ thống vòng kín, làm cho lượng bị điều khiển ổn định ở giá trị mục tiêu.

Cấu trúc PID tích hợp của biến tần được hiển thị bên dưới, thích hợp cho điều khiển lưu lượng, điều khiển áp suất, điều khiển nhiệt độ và ứng dụng điều khiển lực căng...

 

Kp

Kp 1

1                                Ti   s

 

Kp□Td □s

 

 

 

 

 

 

 

P40.04

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn tham chiếu PID

Đơn vị: nguồn tham chiếu chính PID (ref1) 0: số tham chiếu

1: AI1

2: AI2

3: AI3 (card mở rộng) 4: AI4 (card mở rộng) 5: HDI

6: truyền thông tham chiếu

Hang chục: nguồn phụ tham chiếu PID (ref2)

Giống đơn vị

 

 

 

 

 

 

 

00

 

 

 

 

 

 

 

 

P40.05

Phạm vi phản hồi cho tham chiếu PID

0.01~655.35

100.00

P40.06

Số PID tham chiếu 0

0.00~P40.05

0.00

P40.07

Số PID tham chiếu 1

0.00~P40.05

0.00

P40.08

Số PID tham chiếu 2

0.00~P40.05

0.00

P40.09

Số PID tham chiếu 3

0.00~P40.05

0.00

Nguồn tham chiếu PID là thời gian số, PID tham chiếu số 0 ~ 3 phụ thuộc vào chức năng terminal DI 43 (terminal tham chiếu số PID 1) và 44 (terminal tham chiếu số PID 2):

 

 

 

 

 

 

 

 

Ví dụ: Khi AI1 được sử dụng làm phản hồi PID, nếu toàn bộ thang đo tương ứng với áp suất 16.0Kg, điều khiển PID được yêu cầu là 8.0Kg, sau đó P40.05 là 16.00, terminal tham chiếu số PID chọn P40.06, P40.06 (số PID đặt 0) cài đặt là 8,00.

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P40.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lựa chọn nguồn đặt PID

0:ref1 1:ref1+ref2 2:ref1-ref2 3:ref1*ref2 4:ref1/ref2 5:Min(ref1,ref2) 6:Max(ref1,ref2) 7:(ref1+ref2)/2 8:sqrt(ref1) 9:sqrt(ref1-ref2) 10:sqrt(ref1+ref2)

11:sqrt(ref1)+sqrt(ref2) 12: chuyển đổi ref1 và ref2

     sqrt là phép toán số gốc, ví

dụ:sqrt(50.0%)=70.7%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P40.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn phản hồi PID

Đơn vị: nguồn phản hồi PID 1 (fdb1) 0: AI1

1: AI2

2: AI3 (card mở rộng) 3: AI4 (card mở rộng) 4: HDI

5: truyền thông đặt

6: dòng đầu ra động cơ 7: tần số đầu ra động cơ

8: mô-men đầu ra động cơ 9: công suất đầu ra động cơ

Hàng chục: nguồn phản hồi PID 2 (fdb2)

Giống đơn vị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P40.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lựa chọn chức năng phản hồi PID

0:fdb1 1:fdb1+fdb2 2:fdb1-fdb2 3:fdb1*fdb2 4:fdb1/fdb2 5:Min(fdb1,fdb2) 6:Max(fdb1,fdb2) 7:(fdb1+fdb2)/2 8:sqrt(fdb1) 9:sqrt(fdb1-fdb2) 10:sqrt(fdb1+fdb2)

11:sqrt(fdb1)+sqrt(fdb2)

12: chuyển đổi fdb1 và fdb2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P40.14

Lựa chọn đặc tính đầu ra PID

0: tác dụng thuận;         1: tác dụng nghịch

0

Đặc tính đầu ra PID được xác định bởi chuyển đổi thuận/nghịch chức năng PID terminal Di số 42 và P40.14

P40.14 = 0 mà terminal chuyển đổi tác dụng thuận/nghịch PID (chức năng DI số 42) vô hiệu: đặc tính đầu ra PID là tác dụng thuận

P40.14 = 0 mà terminal chuyển đổi tác dụng thuận/nghịch PID (chức năng DI số 42) hựu hiệu: đặc tính đầu ra PID là tác dụng nghịch

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

P40.14 = 1 mà terminal chuyển đổi tác dụng thuận/nghịch PID (chức năng DI số 42) vô hiệu: đặc tính đầu ra PID là tác dụng nghịch

P40.14 = 1 mà terminal chuyển đổi tác dụng thuận/nghịch PID (chức năng DI số 42) vô hiệu: đặc tính đầu ra PID là tác dụng thuận

P40.15

Giới hạn trên đầu ra PID

-100.0%~100.0%

100.0%

P40.16

Giới hạn dưới đầu ra PID

-100.0%~100.0%

0.0%

P40.17

Mức tăng theo tỷ lệ KP1

0.0~200.0%

5.0%

P40.18

Thời gian tích phân TI1

0.00s(không tác dụng tích phân)~20.00s

1.00s

P40.19

Thời gian vi phân TD1

0.000s~0.100s

0.000s

P40.20

Mức tăng theo tỷ lệ KP2

0.0~200.0%

5.0%

P40.21

Thời gian tích phân TI2

0.00s(không tác dụng tích phân)~20.00s

1.00s

P40.22

Thời gian vi phân TD2

0.000s~0.100s

0.000s

 

 

 

 

 

 

 

 

P40.23

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều kiện chuyển đổi PID

0: Không chuyển đổi, sử dụng KP1, TI1, TD1 1: chuyển đổi qua terminal DI

Khi chức năng teminal DI số 41 vô hiệu thì sử dụng KP1, TI1, TD1 ; khi hữu hiệu sử dụng KP2, TI2, TD2

2: Tự động chuyển đổi theo độ lệch

Giá trị tuyệt đối của lệnh PID và độ lệch phản hồi nhỏ hơn P40.24, sử dụng KP1, TI1, TD1 ; giá trị tuyệt đối của độ lệch lớn hơn P40.25, sử dụng tham số KP2, TI2, TD2 ; giá trị tuyệt đối của độ lệch nằm giữa P40.24 ~ P40.25, hai

bộ tham số được chuyển đổi tuyến tính.

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P40.24

Độ lệch chuyển đổi tham số PID 1

0.0%~P40.25

20.0%

P40.25

Độ lệch chuyển đổi tham số PID 2

P40.24~100.0%

80.0%

P40.26

Ngưỡng tách tích phân PID

0.0%~100.0%

100.0%

P40.27

Giá trị ban đầu PID

0.0%~100.0%

0.0%

P40.28

Thời gian giữ giá trị ban đầu PID

0.00~650.00s

0.00s

Chức năng này chỉ có giá trị khi dừng máy P40.39 = 0 không được tính, đầu ra PID được đặt lại sau khi biến tần dừng, nếu P40.28 ≠ 0, sau khi biến tần chạy, đầu ra PID bằng giá trị PID ban đầu và giữ thời gian P40.28

P40.29

Giới hạn độ lệch PID

0.0%~100.0%

0.0%

P40.30

Giới hạn vi phân PID

0.00%~100.00%

1.00%

P40.33

Thời gian lọc phản hồi PID

0.000~30.000s

0.010s

P40.34

Thời gian lọc đầu ra PID

0.000~30.000s

0.010s

P40.35

Giá trị phát hiện mất phản hồi PID (giới hạn dưới)

0.0%(không phát hiện)~100.0%

0.0%

P40.36

Thời gian phát hiện giới hạn dưới mất phản hồi PID

0.000s(không phát hiện)~30.000s

0.000s

P40.37

Giá trị phát hiện mất phản hồi PID (giới hạn trên)

0.0%~100.0%(không phát hiện)

100.0%

P40.38

Thời gian phát hiện giới hạn trên mất phản hồi PID

0.000s(không phát hiện)~30.000s

0.000s

P40.39

Tính toán dừng PID

0: dừng máy không tính

0

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

 

 

1: dừng máy tính toán

 

 

P40.40

Thới gian tăng giảm tốc chỉ lệnh PID

0.0s~6000.0s

0.0s

 

 

P40.41

 

 

Lựa chọn bù PID

0: số đặt 1:AI1

2:AI2

3:AI3(card mở rộng)

 

 

0

 

 

P40.42

Cài đặt số bù PID

-100.0%~100.0%

0.0%

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

NHÓM 41     CHỨC NĂNG NGỦ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P41.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lựa chọn nguồn Sleep / Wake

Đơn vị: chọn nguồn ngủ 0: không có

1: ngủ theo lệnh tần số

2: AI1 ngủ (AI1 là phản hồi áp lực) 3: AI2 ngủ (AI2 là phản hồi áp lực) 4: AI3 ngủ (AI3 là phản hồi áp lực) 5: AI4 ngủ (AI4 là phản hồi áp lực) Hàng chục: chọn nguồn thức

0: thức theo lệnh tần số

1: AI1 thức (AI1 là phản hồi áp lực) 2: AI2 thức (AI2 là phản hồi áp lực) 3: AI3 thức (AI3 là phản hồi áp lực) 4: AI4 thức (AI4 là phản hồi áp lực)

Hàng trăm: chọn hướng áp lực ngủ thức 0: hướng thuận

Phản hồi ngủ lớn, phản hồi thức nhỏ, P41.04

Trong khi hoạt động, phản hồi áp suất> P41.03, biến tần ngủ Khi ngủ, phản hồi áp suất

1: hướng ngược lại

Phản hồi ngủ nhỏ, phản hồi thức lớn, P41.04> P41.03

Trong quá trình hoạt động, phản hồi áp suất

Khi ngủ, phản hồi áp suất> P41.04, biến tần thức

  • Thông thường, khi nguồn tần số là PID đặt, và hướng ngủ thức áp lực cũng giống như hướng tác dụng PID P40.14.
  • Vì cài đặt thông số không hợp lý, khi điều kiện thức được chọn, ngay cả khi điều kiện ngủ được thiết lập cũng không thể nào vào được trạng thái ngủ, cần chú ý đặc biệt trong

khi sử dụng để tránh việc ngoài ý muốn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P41.01

Giá trị cài đặt tần số ngủ

0.00Hz~600.00Hz, nhỏ hơn giá trị này sẽ ngủ

0.00Hz

P41.02

Giá trị tần số ngủ thức

0.00Hz~600.00Hz, lớn hơn giá trị này ngủ thức

0.00Hz

Khi chọn tần số ngủ và tần số thức, phải được thiết lập: P41.01

P41.03

Cài đặt áp lực ngủ

0~100.0%

0.0%

P41.04

Giá trị áp lực ngủ thức

0~100.0%

0.0%

P41.05

Thời gian trễ vào trạng thái ngủ

0.0s~6000.0s

0.0s

P41.06

Thời gian trễ ngủ thức

0.0s~6000.0s

0.0s

 

 

 

P41.07

 

 

 

Thời gian giảm tốc ngủ

phạm vi giá trị này do P03.16 quyết định

P03.16 = 2, 0.00~600.00s; P03.16 = 1, 0.0s~6000.0s; P03.16 = 0, 0s~60000s

 Khi đặt P41.07 là 0, chế độ dừng máy ngủ là dừng tự do

 

 

 

0.00s

 

 

 

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

NHÓM 42     PLC ĐƠN GIẢN

r42.00

Giai đoạn chạy hiện tại PLC

Chỉ đọc

-

r42.01

Thời gian còn lại của đoạn hiện tại

PLC

Chỉ đọc

-

r42.02

Số lần đã tuần hoàn PLC

Chỉ đọc

-

 

 

 

 

 

 

 

 

P42.03

 

 

 

 

 

 

 

 

Chế độ vận hành PLC

Đơn vị: chế độ vận hành

0: chạy xong dừng máy kết thúc số lần cài đặt 1: chạy xong giá trị cuối cùng số lần cài đặt 2: luôn tuần hoàn

3: reset PLC sau khi dừng máy kết thúc 1 lần Hàng chục: Lựa chọn bộ nhớ khi mất điện

0: không

1: có

Hàng trăm: lựa chọn bộ nhớ dừng máy 0: dừng không lưu

1: dừng máy lưu

 

 

 

 

 

 

 

 

003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P42.04

Số lần vận hành PLC

1~60000

1

 

P42.05

 

Thời gian vận hành PLC giai đoạn 1

0,0 ~ 6553.5, đơn vị được xác định bằng P42.21

Lưu ý: Thời gian chạy không bao gồm thời gian tăng giảm

tốc, giống như dưới đây

 

0.0

 

P42.06

Thời gian vận hành PLC giai đoạn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0 ~ 6553.5, đơn vị được xác định bằng P42.21

0.0

P42.07

Thời gian vận hành PLC giai đoạn 3

0.0

P42.08

Thời gian vận hành PLC giai đoạn 4

0.0

P42.09

Thời gian vận hành PLC giai đoạn 5

0.0

P42.10

Thời gian vận hành PLC giai đoạn 6

0.0

P42.11

Thời gian vận hành PLC giai đoạn 7

0.0

P42.12

Thời gian vận hành PLC giai đoạn 8

0.0

P42.13

Thời gian vận hành PLC giai đoạn 9

0.0

P42.14

Thời gian vận hành PLC giai đoạn 10

0.0

P42.15

Thời gian vận hành PLC giai đoạn 11

0.0

P42.16

Thời gian vận hành PLC giai đoạn 12

0.0

P42.17

Thời gian vận hành PLC giai đoạn 13

0.0

P42.18

Thời gian vận hành PLC giai đoạn 14

0.0

P42.19

Thời gian vận hành PLC giai đoạn 15

0.0

P42.20

Thời gian vận hành PLC giai đoạn 16

0.0

P42.21

Đơn vị thời gian vận hành PLC

0: giây; 1: phút; 2: giờ

0

P42.22

Thời gian tăng giảm tốc PLC giai

đoạn 1~4

Đơn vị: lựa chọn thời gian tăng giảm tốc giai đoạn 1

Hàng chục: lựa chọn thời gian tăng giảm tốc giai đoạn 2

0000

 

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

 

 

Hàng trăm: lựa chọn thời gian tăng giảm tốc giai đoạn 3 Hàng ngàn: lựa chọn thời gian tăng giảm tốc giai đoạn 4 Giá trị:

0: Thời gian tăng giảm tốc 1; 1: Thời gian tăng giảm tốc 2 2: thời gian tăng giảm tốc 3; 3: thời gian tăng giảm tốc 4

 Thời gian tăng giảm tốc chỉ: thời gian tăng tốc hoặc giảm tốc được sử dụng khi tăng tốc hoặc giảm tốc tới tần số

mục tiêu của PLC giai đoạn này

 

 

 

 

 

P42.23

 

 

Thời gian tăng giảm tốc PLC giai đoạn 5~8

Đơn vị: lựa chọn tăng giảm tốc giai đoạn 5 Hàng chục: lựa chọn tăng giảm tốc giai đoạn 6 Hàng trăm: lựa chọn tăng giảm tốc giai đoạn 7 Hàng ngàn: lựa chọn tăng giảm tốc giai đoạn 8

 Giá trị và ý nghĩa giống như P42.22.

 

 

 

0000

 

 

 

 

 

 

P42.24

 

 

Thời gian tăng giảm tốc PLC giai đoạn 9~12

Đơn vị: lựa chọn tăng giảm tốc giai đoạn 9 Hàng chục: lựa chọn tăng giảm tốc giai đoạn 10 Hàng trăm: lựa chọn tăng giảm tốc giai đoạn 11 Hàng ngàn: lựa chọn tăng giảm tốc giai đoạn 12

 Giá trị và ý nghĩa giống như P42.22.

 

 

 

0000

 

 

 

 

 

 

P42.25

 

 

Thời gian tăng giảm tốc PLC giai đoạn 13~16

Đơn vị: lựa chọn tăng giảm tốc giai đoạn 13

Hàng chục: lựa chọn tăng giảm tốc giai đoạn 14 Hàng trăm: lựa chọn tăng giảm tốc giai đoạn 15 Hàng ngàn: lựa chọn tăng giảm tốc giai đoạn 16

 Giá trị và ý nghĩa giống như P42.22.

 

 

 

0000

 

 

 

 

 

P42.26

 

 

Thời gian giảm tốc dừng PLC

phạm vi giá trị do P03.16 quyết định P03.16 = 2, 0.00~600.00s; P03.16 = 1, 0.0s~6000.0s;

P03.16 = 0, 0s~60000s

 

 

20.00s

 

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

NHÓM 43    LẬP TRÌNH ĐƠN VỊ TRỄ

 

 

r43.00

 

 

Trạng thái đầu ra 1~6 đơn vị trễ

định nghĩa bit

Bit0: đơn vị trễ 1; Bit1: đơn vị trễ 2 Bit2: đơn vị trễ 3;  Bit3: đơn vị trễ 4

Bit4: đơn vị trễ 5;  Bit5: đơn vị trễ 6

 

 

-

 

 

Biến tần có 6 đơn vị trễ. Đơn vị trễ có thể thu thập trạng thái bit 0 ~ 15 của tất cả các tham số có thể được xem trong bảng mã chức năng, thông qua xử lý trễ và lựa chọn logic, trạng thái đơn vị trễ cuối cùng đầu ra. Có thể được sử dụng cho Di / Do, độ trễ đầu ra của bộ so sánh/đơn vị logic…, cũng có thể được sử dụng như một relay ảo.

Sơ đồ: Sơ đồ khối của đơn vị trễ 1

Hình trên cho thấy sơ đồ khối của đơn vị độ trễ 1, và các đơn vị trễ từ 2 đến 6 cũng giống như vậy. Đơn vị trễ có thể được kết hợp với đơn vị so sánh và đơn vị logic để thu được các ứng dụng phức tạp hơn.

P43.01

Lựa chọn logic 1~6 đơn vị trễ

000000B~111111B

0

P43.02

Lựa chọn thông số đầu vào đơn vị trễ 1

00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng)

00.00

P43.03

Lựa chọn bit đầu vào đơn vị trễ 1

0~15

0

P43.04

Độ trễ bật lên của đơn vị trễ 1

0.0~3000.0s

0.0s

P43.05

Độ trễ tắt của đơn vị trễ 1

0.0~3000.0s

0.0s

P43.06

Lựa chọn thông số đầu vào đơn vị trễ 2

00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng)

00.00

P43.07

Lựa chọn bit đầu vào đơn vị trễ 2

0~15

0

P43.08

Độ trễ bật lên của đơn vị trễ 2

0.0~3000.0s

0.0s

P43.09

Độ trễ tắt của đơn vị trễ 2

0.0~3000.0s

0.0s

P43.10

Lựa chọn thông số đầu vào đơn vị trễ 3

00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng)

00.00

P43.11

Lựa chọn bit đầu vào đơn vị trễ 3

0~15

0

P43.12

Độ trễ bật lên của đơn vị trễ 3

0.0~3000.0s

0.0s

P43.13

Độ trễ tắt của đơn vị trễ 3

0.0~3000.0s

0.0s

P43.14

Lựa chọn thông số đầu vào đơn vị trễ 4

00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng)

00.00

P43.15

Lựa chọn bit đầu vào đơn vị trễ 4

0~15

0

P43.16

Độ trễ bật lên của đơn vị trễ 4

0.0~3000.0s

0.0s

P43.17

Độ trễ tắt của đơn vị trễ 4

0.0~3000.0s

0.0s

P43.18

Lựa chọn thông số đầu vào đơn vị trễ 5

00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng)

00.00

P43.19

Lựa chọn bit đầu vào đơn vị trễ 5

0~15

0

P43.20

Độ trễ bật lên của đơn vị trễ 5

0.0~3000.0s

0.0s

P43.21

Độ trễ tắt của đơn vị trễ 5

0.0~3000.0s

0.0s

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

P43.22

Lựa chọn thông số đầu vào đơn vị trễ 6

00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng)

00.00

P43.23

Lựa chọn bit đầu vào đơn vị trễ 6

0~15

0

P43.24

Độ trễ bật lên của đơn vị trễ 6

0.0~3000.0s

0.0s

P43.25

Độ trễ tắt của đơn vị trễ 6

0.0~3000.0s

0.0s

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

NHÓM 44     ĐƠN VỊ LOGIC VÀ BỘ SO SÁNH

r44.00

Kết quả đầu ra bộ so sánh 1~4

Bit0~3 biểu thị đầu ra của bộ so sánh 1~4

-

r44.01

Kết quả đầu ra đơn vị logic 1~4

Bit0~3 biểu thị đầu ra của đơn vị logic 1~4

-

P44.02

Lựa chọn thông số đầu vào bộ so sánh 1

00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng)

00.00

P44.03

Lựa chọn thông số so sánh bộ so sánh 1

00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng)

00.00

P44.04

Lựa chọn logic bộ so sánh 1

0:>; 1:<; 2:≥; 3:≤; 4:=; 5:≠; 6:≈

0

P44.05

Độ rộng trễ bộ so sánh 1

0~65535

0

Biến tần có bốn đơn vị so sánh được tích hợp sẵn. Bộ so sánh có thể so sánh hai tham số mã chức năng tùy ý bằng cách chọn mối quan hệ so sánh, điều kiện đủ thì đầu ra 1, nếu không thì đầu ra 0. Kết quả đầu ra bộ so sánh có thể được sử dụng làm đầu vào cho DI, VDI, relay ảo …, và đầu ra của DO, relay ... Người dùng linh hoạt hơn để có được chức năng logic họ cần. Sơ đồ khối sơ đồ của bộ so sánh 1 như sau (trái), trong đó chế độ chiều rộng trễ được thể hiện trong hình bên phải. Các bộ so sánh 2 đến 4 sẽ không được minh họa từng cái một.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hình trái: Sơ đồ bộ so sánh                                                                                             Hình phải:Sơ đồ trễ bộ so sánh

P44.06

Lựa chọn thông số đầu vào bộ so sánh 2

00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng)

00.00

P44.07

Lựa chọn thông số so sánh bộ so sánh 2

00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng)

00.00

P44.08

Lựa chọn logic bộ so sánh 2

0:>; 1:<; 2:≥; 3:≤; 4:=; 5:≠; 6:≈

0

P44.09

Độ rộng trễ bộ so sánh 2

0~65535

0

P44.10

Lựa chọn thông số đầu vào bộ so sánh 3

00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng)

00.00

P44.11

Lựa chọn thông số so sánh bộ so sánh 3

00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng)

00.00

P44.12

Lựa chọn logic bộ so sánh 3

0:>; 1:<; 2:≥; 3:≤; 4:=; 5:≠; 6:≈

0

P44.13

Độ rộng trễ bộ so sánh 3

0~65535

0

P44.14

Lựa chọn thông số đầu vào bộ so sánh 4

00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng)

00.00

P44.15

Lựa chọn thông số so sánh bộ so sánh 4

00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng)

00.00

P44.16

Lựa chọn logic bộ so sánh 4

0:>; 1:<; 2:≥; 3:≤; 4:=; 5:≠; 6:≈

0

P44.17

Độ rộng trễ bộ so sánh 4

0~65535

0

P44.18

Lựa chọn thông số 1 đơn vị logic 1

00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng)

00.00

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

P44.19

Lựa chọn thông số 2 đơn vị logic 1

00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng)

00.00

 

 

 

 

P44.20

 

 

 

 

Lựa chọn bit đầu vào đơn vị logic 1

Đơn vị: Lựa chọn tham số bit 1

0~F(đại diện 0~15, P44.18 tương ứng bit 0~15 của tham số)

Hàng chục: Lựa chọn tham số bit 2

0~F(đại diện 0~15, P44.19 tương ứng bit 0~15 của

tham số)

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

P44.21

 

 

 

 

Lựa chọn chức năng đơn vị logic 1

0: no function; 1: and; 2: or; 3: NAND; 4: or not; 5: XOR 6: Ref1 = 1 là hợp lệ; Ref2 = 1 không hợp lệ

7: Ref1 tăng cạnh hợp lệ; Ref2 tăng cạnh không hợp lệ 8: Ref1 tăng cạnh, tín hiệu đảo ngược

9: Ref1 tăng cạnh, độ rộng xung 200ms đầu ra

10: Ref2 = 0 luôn luôn là không hợp lệ; Ref2 = 1, Ref1

tăng cạnh là hợp lệ

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Biến tần có 4 bộ đơn vị logic được tích hợp sẵn. Đơn vị logic có thể thực hiện xử lý mối quan hệ logic trên bất kỳ một trong số bit 0 đến 15 của tham số 1 và tham số 2, điều kiện là đầu ra đúng 1, nếu không đầu ra là 0. Kết quả đầu ra của đơn vị logic có thể làm đầu vào DI, VDI, đơn vị trễ …, và đầu ra DO, relay …, người dùng có thể nhận được chức năng logic cần linh hoạt hơn. Sơ đồ khối sơ đồ của đơn vị logic 1 như sau.

 

P44.22

Lựa chọn thông số 1 đơn vị logic 2

00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng)

00.00

P44.23

Lựa chọn thông số 2 đơn vị logic 1

00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng)

00.00

 

 

 

 

P44.24

 

 

 

 

Lựa chọn bit đầu vào đơn vị logic 2

Đơn vị: Lựa chọn tham số bit 1

0~F(đại diện 0~15, P44.22 tương ứng bit 0~15 của tham số)

Hàng chục: Lựa chọn tham số bit 2

0~F(đại diện 0~15, P44.23 tương ứng bit 0~15 của

tham số)

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

P44.25

 

 

 

 

Lựa chọn chức năng đơn vị logic 2

0: no function; 1: and; 2: or; 3: NAND; 4: or not; 5: XOR 6: Ref1 = 1 là hợp lệ; Ref2 = 1 không hợp lệ

7: Ref1 tăng cạnh hợp lệ; Ref2 tăng cạnh không hợp lệ 8: Ref1 tăng cạnh, tín hiệu đảo ngược

9: Ref1 tăng cạnh, độ rộng xung 200ms đầu ra

10: Ref2 = 0 luôn luôn là không hợp lệ; Ref2 = 1, Ref1

tăng cạnh là hợp lệ

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

P44.26

Lựa chọn thông số 1 đơn vị logic 3

00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng)

00.00

P44.27

Lựa chọn thông số 2 đơn vị logic 3

00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng)

00.00

 

 

P44.28

 

 

Lựa chọn bit đầu vào đơn vị logic 3

Đơn vị: Lựa chọn tham số bit 1

0~F(đại diện 0~15, P44.26 tương ứng bit 0~15 của tham số)

Hàng chục: Lựa chọn tham số bit 2

 

 

0

 

 

 

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

 

 

0~F(đại diện 0~15, P44.27 tương ứng bit 0~15 của

tham số)

 

 

 

 

 

 

P44.29

 

 

 

 

Lựa chọn chức năng đơn vị logic 3

0: no function; 1: and; 2: or; 3: NAND; 4: or not; 5: XOR 6: Ref1 = 1 là hợp lệ; Ref2 = 1 không hợp lệ

7: Ref1 tăng cạnh hợp lệ; Ref2 tăng cạnh không hợp lệ 8: Ref1 tăng cạnh, tín hiệu đảo ngược

9: Ref1 tăng cạnh, độ rộng xung 200ms đầu ra

10: Ref2 = 0 luôn luôn là không hợp lệ; Ref2 = 1, Ref1

tăng cạnh là hợp lệ

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

P44.30

Lựa chọn thông số 1 đơn vị logic 4

00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng)

00.00

P44.31

Lựa chọn thông số 2 đơn vị logic 4

00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng)

00.00

 

 

 

 

P44.32

 

 

 

 

Lựa chọn bit đầu vào đơn vị logic 4

Đơn vị: Lựa chọn tham số bit 1

0~F(đại diện 0~15, P44.30 tương ứng bit 0~15 của tham số)

Hàng chục: Lựa chọn tham số bit 2

0~F(đại diện 0~15, P44.31 tương ứng bit 0~15 của

tham số)

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

P44.33

 

 

 

 

Lựa chọn chức năng đơn vị logic 4

0: no function; 1: and; 2: or; 3: NAND; 4: or not; 5: XOR 6: Ref1 = 1 là hợp lệ; Ref2 = 1 không hợp lệ

7: Ref1 tăng cạnh hợp lệ; Ref2 tăng cạnh không hợp lệ 8: Ref1 tăng cạnh, tín hiệu đảo ngược

9: Ref1 tăng cạnh, độ rộng xung 200ms đầu ra

10: Ref2 = 0 luôn luôn là không hợp lệ; Ref2 = 1, Ref1

tăng cạnh là hợp lệ

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

P44.34

Thường số cài đặt 1

0~65535

0

P44.35

Thường số cài đặt 2

0~65535

0

P44.36

Thường số cài đặt 3

0~65535

0

P44.37

Thường số cài đặt 4

-9999~9999

0

P44.38

Bit định nghĩa thường số cài đặt 1

0~65535(được định nghĩa bằng bit)

0

P44.39

Bit định nghĩa thường số cài đặt 2

0~65535(được định nghĩa bằng bit)

0

P44.40

Bit định nghĩa thường số cài đặt 3

0~65535(được định nghĩa bằng bit)

0

P44.41

Bit định nghĩa thường số cài đặt 4

0~65535(được định nghĩa bằng bit)

0

Thường số cài đặt thường được sử dụng để so sánh đầu vào tham chiếu của đơn vị so sánh hoặc đơn vị logic.

 

 

           

 

MÃ CHỨC

NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC

TÍNH

NHÓM 45    COUNTER ĐA CHỨC NĂNG

r45.00

Giá trị thực tế (32 bit) counter 1

(bánh răng trước điện tử)

chỉ đọc(dữ liệu 32 bit),mất điện lưu lại

-

r45.02

Giá trị thực tế (32 bit) counter 1

(bánh răng sau điện tử)

chỉ đọc(dữ liệu 32 bit),mất điện lưu lại

-

P45.04

Giá trị cài đặt (32 bit) counter 1

(bánh răng sau điện tử)

1~4294967295

1000

 

P45.06

Giá trị tối đa (32 bit) counter 1

(bánh răng sau điện tử)

1~4294967295

4294967295

 

P45.08

Mẫu số bánh răng điện tử counter 1

1~65535

1

P45.09

Phân tử bánh răng điện tử counter 1

1~65535

1

Biến tần có hai Counter được tích hợp: Counter 1 là counter đa chức năng 32 bit với các bánh răng điện tử; Counter 2 là counter thường 16 bit, không có chức năng bánh răng điện tử. Bây giờ lấy counter 1 làm ví dụ để giải thích ngắn gọn chức năng và sử dụng của nó, counter 2 sẽ không nói lại chi tiết.

Counter 1 thông qua tín hiệu xung đầu vào terminal “đầu vào counter 1” chức năng DI. Khi giá trị đếm qua bánh răng điện tử có được giá trị đếm sau bánh răng điện tử, đạt đến giá trị cài đặt (P45.04) có thể thông qua giá trị đếm counter 1 đầu ra DO đạt đến tín hiệu, counter tiếp tục đếm.

Sau khi counter đạt đến giá trị lớn nhất, dựa vào P45.13 để động tác tràn hay không.

Đặt terminal Di là chức năng "reset counter 1", khi terminal hợp lệ, counter 1 được đặt lại. Ví dụ: P45.04 = 3, P45.08 = 3, P45.09 = 1, chức năng của counter 1 như sau.

 

     

 

 

          

 

          

 

Bằng cài đặt bánh răng điện tử hợp lý, counter 1 ngoài chức năng đếm, còn có chức năng như độ dài cố định …, người dùng có thể sử dụng linh hoạt trong các ứng dụng cụ thể.

r45.10

Giá trị thực tế (16 bit) counter 2

chỉ đọc,mất điện lưu lại

-

P45.11

Giá trị cài đặt (16 bit) counter 2

1~65535

1000

P45.12

Giá trị tối đa (16 bit) counter 2

1~65535

65535

 

 

 

P45.13

 

 

 

Lựa chọn động tác tràn counter 1/2

00~11

Đơn vị:chọn động tác tràn counter 1 0: dừng đếm; 1: tiếp tục đếm

Hàng chục:chọn động tác tràn counter 2

0: dừng đếm; 1: tiếp tục đếm

 

 

 

11

 

 

 

Lựa chọn động tác tràn counter 1/2: khi động tác counter lớn hơn giá trị tối đa, như hình dưới đây

 

 

 

              

 

 

                                                                                       

 

 

MÃ CHỨC NĂNG

TÊN GỌI

MÔ TẢ

GIÁ TRỊ XƯỞNG

THUỘC TÍNH

NHÓM 60        THAM SỐ CƠ BẢN ĐỘNG CƠ 2

P60.00

Chế độ điều khiển

Giống P00.04

0

P60.01

CHọn tần số giới hạn trên

Giống P01.07

0

P60.02

Cài đặt kỹ thuật số tần số giới hạn trên

Tần số giới hạn dưới (P01.09)~ tần số tối đa (P01.06)

50.00Hz

 

 

 

 

P60.04

 

 

 

 

Chọn thời gian tăng giảm tốc

0: Giống động cơ 1

1: Thời gian tăng giảm tốc 3

Khi chọn 1, động cơ 2 tăng giảm tốc có thể được chuyển đổi giữa thời gian tăng giảm tốc 3/4 thông qua chức năng DI số 55 "lựa chọn thời gian tăng giảm tốc động cơ 2" hoặc thông

qua tần số đầu ra và sau khi so sánh P60.05 và P60.06

 

 

 

 

0

 

 

 

 

P60.05

Tần số chuyển đổi thời gian tăng tốc 2

0.00Hz~tần số tối đa (P01.06)

0.00Hz

P60.06

Tần số chuyển đổi thời gian giảm tốc 2

0.00Hz~tần số tối đa (P01.06)

0.00Hz

NHÓM 61     THAM SỐ ĐỘNG  CƠ 2

Giống nhóm 11 《Tham số động cơ 1》

NHÓM 62 THAM SỐ ĐIỀU KHIỂN VF ĐỘNG CƠ 2

Giống nhóm 12 《Tham số khiển VF động cơ 1》

NHÓM 62 THAM SỐ ĐIỀU KHIỂN VECTOR ĐỘNG CƠ 2

Giống nhóm 13 《 Tham số khiển vector động cơ 1 》

 

 

mỗi trang
Biến tần Sumo , SU500-R7GT4B , Bien tan Sumo SU500- SU500-R7GT4B

Biến tần Sumo , SU500-R7GT4B , Bien tan Sumo SU500- SU500-R7GT4B

Biến tần Sumo , SU500-R7GT4B , Bien tan Sumo SU500- SU500-R7GT4B
Biến tần Sumo , SU500-1R5GT4B , Bien tan Sumo SU500- SU500-1R5GT4B

Biến tần Sumo , SU500-1R5GT4B , Bien tan Sumo SU500- SU500-1R5GT4B

Biến tần Sumo , SU500-1R5GT4B , Bien tan Sumo SU500- SU500-1R5GT4B
Biến tần Sumo , SU500-090G/110PT4 , Bien tan Sumo SU500-090G/110PT4

Biến tần Sumo , SU500-090G/110PT4 , Bien tan Sumo SU500-090G/110PT4

Biến tần Sumo , SU500-090G/110PT4 , Bien tan Sumo SU500-090G/110PT4
Biến tần Sumo , SU500-075G/090PT4 , Bien tan Sumo SU500-075G/090PT4

Biến tần Sumo , SU500-075G/090PT4 , Bien tan Sumo SU500-075G/090PT4

Biến tần Sumo , SU500-075G/090PT4 , Bien tan Sumo SU500-075G/090PT4
Biến tần Sumo , SU500-055G/075PT4 , Bien tan Sumo SU500-055G/075PT4

Biến tần Sumo , SU500-055G/075PT4 , Bien tan Sumo SU500-055G/075PT4

Biến tần Sumo , SU500-055G/075PT4 , Bien tan Sumo SU500-055G/075PT4
Biến tần Sumo , SU500-045G/055PT4 , Bien tan Sumo SU500-045G/055PT4

Biến tần Sumo , SU500-045G/055PT4 , Bien tan Sumo SU500-045G/055PT4

Biến tần Sumo , SU500-045G/055PT4 , Bien tan Sumo SU500-045G/055PT4
Biến tần Sumo , SU500-037G/045PT4 , Bien tan Sumo SU500-037G/045PT4

Biến tần Sumo , SU500-037G/045PT4 , Bien tan Sumo SU500-037G/045PT4

Biến tần Sumo , SU500-037G/045PT4 , Bien tan Sumo SU500-037G/045PT4
Biến tần Sumo , SU500-030G/037PT4 , Bien tan Sumo SU500-030G/037PT4

Biến tần Sumo , SU500-030G/037PT4 , Bien tan Sumo SU500-030G/037PT4

Biến tần Sumo , SU500-030G/037PT4 , Bien tan Sumo SU500-030G/037PT4
Biến tần Sumo , SU500-022G/030PT4B , Bien tan Sumo SU500-022G/030PT4B

Biến tần Sumo , SU500-022G/030PT4B , Bien tan Sumo SU500-022G/030PT4B

Biến tần Sumo , SU500-022G/030PT4B , Bien tan Sumo SU500-022G/030PT4B
Biến tần Sumo , SU500-018G/022PT4B , Bien tan Sumo SU500-018G/022PT4B

Biến tần Sumo , SU500-018G/022PT4B , Bien tan Sumo SU500-018G/022PT4B

Biến tần Sumo , SU500-018G/022PT4B , Bien tan Sumo SU500-018G/022PT4B
Biến tần Sumo , SU500-015G/018PT4B , Bien tan Sumo SU500-015G/018PT4B

Biến tần Sumo , SU500-015G/018PT4B , Bien tan Sumo SU500-015G/018PT4B

Biến tần Sumo , SU500-015G/018PT4B , Bien tan Sumo SU500-015G/018PT4B
Biến tần Sumo , SU500-011G/015PT4B , Bien tan Sumo SU500-011G/015PT4B

Biến tần Sumo , SU500-011G/015PT4B , Bien tan Sumo SU500-011G/015PT4B

Biến tần Sumo , SU500-011G/015PT4B , Bien tan Sumo SU500-011G/015PT4B
Biến tần Sumo , SU500-7R5G/011PT4B , Bien tan Sumo SU500-7R5G/011PT4B

Biến tần Sumo , SU500-7R5G/011PT4B , Bien tan Sumo SU500-7R5G/011PT4B

Biến tần Sumo , SU500-7R5G/011PT4B , Bien tan Sumo SU500-7R5G/011PT4B
Biến tần Sumo , SU500-5R5G/7R5PT4B , Bien tan Sumo SU500-5R5G/7R5PT4B

Biến tần Sumo , SU500-5R5G/7R5PT4B , Bien tan Sumo SU500-5R5G/7R5PT4B

Biến tần Sumo , SU500-5R5G/7R5PT4B , Bien tan Sumo SU500-5R5G/7R5PT4B
Biến tần Sumo , SU500-004G/5R5PT4B , Bien tan Sumo SU500-004G/5R5PT4B

Biến tần Sumo , SU500-004G/5R5PT4B , Bien tan Sumo SU500-004G/5R5PT4B

Biến tần Sumo , SU500-004G/5R5PT4B , Bien tan Sumo SU500-004G/5R5PT4B
Biến tần Sumo Su500 , SU500-2R2G/004PT4B , Bien tan SU500-2R2G/004PT4B

Biến tần Sumo Su500 , SU500-2R2G/004PT4B , Bien tan SU500-2R2G/004PT4B

Biến tần Sumo Su500 , SU500-2R2G/004PT4B , Bien tan SU500-2R2G/004PT4B
PHÁN ĐOÁN VÀ CÁCH KHẮC PHỤC SỬA LỖI BIẾN TẦN SUMO SU500

PHÁN ĐOÁN VÀ CÁCH KHẮC PHỤC SỬA LỖI BIẾN TẦN SUMO SU500

PHÁN ĐOÁN VÀ CÁCH KHẮC PHỤC SỬA LỖI BIẾN TẦN SUMO SU500

Top

   (0)