Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật
Tin tức nổi bật
Dịch vụ
Liên kết website
Hỗ trợ trực tuyến
Quảng cáo
Kết nối với chúng tôi
Thống kê truy cập
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Biến Tần Sumo
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
NHÓM 00 CHỨC NĂNG CƠ BẢN |
||||
P00.00 |
MẬt khẩu người dùng |
0 ~ 65535 trạng thái không mật khẩu(sau khi bật điện P00.01=1)như sau:
Nhập mật khẩu để vào trạng thái mở khóa.
Nhập mật khẩu ban đầu để vào trạng thái khóa, nhập cùng một giá trị hai lần liên tiếp để thay đổi mật khẩu (nếu bạn nhập 0 liên tiếp 2 lần, mật khẩu sẽ bị xóa). |
0 |
☆ |
P00.01 |
Cài đặt quyền truy cập |
0: người dùng cuối Bảng điều khiển chỉ có thể truy cập một số tham số. Khi mật khẩu người dùng bị khóa, quyền truy cập là người dùng cuối. 1: tiêu chuẩn Bàn phím có quyền truy cập vào tất cả các mã chức năng được mô tả trong sách hướng dẫn này. |
1 |
★ |
P00.02 |
Copy và sao lưu tham số |
0: không thao tác 11: Lưu tất cả các tham số hiện tại vào vùng dự phòng EEPROM 12: Khôi phục tất cả các tham số từ vùng sao lưu EEPROM (yêu cầu bật lại nguồn điện để có hiệu lực) |
0 |
★ |
P00.03 |
Tham số khởi tạo |
0: không thao tác 11: Khôi phục cài đặt gốc (không có thông số động cơ) 12: Khôi phục cài đặt gốc (tất cả thông số không phải của nhà máy) 13: Xóa lịch sử lỗi |
0 |
★ |
P00.04 |
Chế độ điều khiển |
0: VF Điều khiển VF, thích hợp cho các ứng dụng điều khiển tốc độ chung. 1: SVC Không có encoder vòng hở điều khiển vector. Tốc độ phản hồi sử dụng ước tính nội bộ để hỗ trợ kiểm soát momen xoắn. 2: VC Điều khiển vector vòng kín có encoder, để điều khiển tốc độ chính xác cao hoặc các ứng dụng điều khiển momen xoắn. Biến tần phải được trang bị thẻ PG phù hợp với encoder, để biết các thông số liên quan của thẻ PG, vui lòng tham khảo Nhóm 10. |
0 |
★ |
P00.05 |
Chế độ hoạt động |
0: chế độ vận hành tốc độ 1: Chế độ vận hành momen xoắn □ Nếu chức năng DI “19: Chuyển đổi tốc độ / momen xoắn” và “20: Tắt điều khiển momen xoắn” được sử dụng, chế độ vận hành thực tế cũng liên quan đến trạng thái DI tương ứng. |
0 |
★ |
P00.06 |
Lựa chọn nguồn lệnh |
0: bàn phím |
0 |
★ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
|
|
1: thiết bị đầu cuối 2: truyền thông
quan đến trạng thái DI tương ứng. |
|
|
P00.07 |
Tần số đặt kỹ thuật số |
00.00Hz~ tần số tối đa |
50.00Hz |
☆ |
P00.08 |
Hướng vận hành |
0: hướng thuận 1: hướng ngược Chỉ khi sử dụng điều khiển bàn phím để thay đổi chế độ chạy ngược (biểu tượng tần số đặt được đảo ngược). Nếu dưới lệnh điều khiển bàn phím / thiết bị đầu cuối / truyền thông,không thông qua tần số âm mà thực hiện vận hành ngược, thì ở trạng thái dừng máy thay đổi giá trị P22.13 (tham khảo mô tả của P22.13). |
0 |
☆ |
P00.09 |
Lệnh cấm chạy ngược |
0: cho phép chạy ngược 1: cấm chạy ngược |
0 |
★ |
P00.10 |
Lựa chọn động cơ |
0: động cơ 1 1: động cơ 2 nếu sử dụng chức năng DI“16: chuyển đổiđộng cơ 1 và 2”,động cơ được kích hoạt thực tế cũng liên quan đến trạng thái DI tương ứng |
0 |
★ |
P00.11 |
Lựa chọn macro ứng dụng công nghiệp |
0: động cơ tiêu chuẩn 1: bảo lưu |
0 |
★ |
r00.18 |
Phiên bản phần mềm trình điều khiển |
- |
- |
● |
r00.19 |
Phiên bản phần mềm ứng dụng |
- |
- |
● |
r00.21 |
Số serial sản phẩm 1 |
- |
- |
● |
r00.22 |
Số serial sản phẩm 2 |
- |
- |
● |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
||
|
|
|
NHÓM 01 |
TẦN SỐ ĐẶT |
|
|
P01.00 |
Lựa chọn nguồn tần số chính |
0: cài đặt số 1: AI1 2: AI2 3: AI3 (thẻ mở rộng) 4: AI4 (thẻ mở rộng) 5: HDI 6: nhiều phân đoạn 7: truyền thông 8: quá trình PID 9: tích hợp PLC Lưu ý: Mức độ ưu tiên của các chức năng từ 26 đến 32 của thiết bị đầu cuối DI cao hơn cài đặt của mã chức năng này. |
0 |
★ |
||
P01.01 |
Lựa chọn nguồn tần số phụ |
Phạm vi thiết lập tham số và ý nghĩa là giống như P01.00. Lưu ý: Mức độ ưu tiên của chức năng số 33 của thiết bị đầu cuối DI cao hơn cài đặt của mã chức năng này. |
0 |
★ |
||
P01.02 |
Tham chiếu nguồn tần số phụ |
0: liên quan đến tần số tối đa 1: liên quan đến tần số chính |
0 |
★ |
||
P01.03 |
Tăng tần số phụ |
0.0 |
~ 300.0% |
|
100.0% |
☆ |
P01.04 |
Lựa chọn nguồn tần số |
0: Tần số chính đã đặt 1: tần số phụ đã đặt 2: Kết quả tính chính và phụ 3: Chuyển đổi chính và phụ * 4: Chuyển đổi kết quả chính và hoạt động * 5: Chuyển đổi kết quả phụ và hoạt động * (*) Khi thiết bị đầu cuối tương ứng với chức năng số 25 của thiết bị đầu cuối DI là hợp lệ, nguồn tần số sử dụng cái thứ 2. |
0 |
★ |
||
P01.05 |
CÔng thức tính chính phụ |
0: chính + phụ 1: chính - phụ 2: giá trị tối đa của cả 2 3: giá trị tối thiểu của cả 2 |
0 |
★ |
||
P01.06 |
Tần số tối đa |
10.00~600.00Hz |
50.00Hz |
★ |
||
P01.07 |
Lựa chọn tần số giới hạn trên |
0: cài đặt số (P01.08) 1: AI1 2: AI2 3: AI3(thẻ mở rộng) 4: AI4(thẻ mở rộng) 5: HDI 6: bảolưu 7: truyền thông |
0 |
★ |
||
P01.08 |
Cài đặt kỹ thuật số tần số giới hạn trên |
Tần số giới hạn dưới(P01.09)~tần số tốiđa(P01.06) |
50.00Hz |
☆ |
||
P01.09 |
Tần số giới hạn dưới |
0.00Hz~tần số giới hạn trên |
0.00Hz |
☆ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
P01.10 |
Phương pháp xử lý khi tần số đặt thấp hơn tần số giới hạn dưới |
0: Chạy ở tần suất giới hạn dưới 1: Dừng sau khi trì hoãn P01.11 2: hoạt động ở tốc độ không |
0 |
★ |
P01.11 |
Thời gian trì hoãn dừng máy thấp hơn tần số giới hạn dưới |
0.000s~30.000s |
0.000s |
★ |
P01.12 |
Công tắc tránh tốc độ nguy hiểm |
Đơn vị / hàng chục / hàng trăm: vị trí tốc độ nguy hiểm 1/2/3 cho phép 0: không tránh, 1: tránh |
000 |
☆ |
P01.13 |
Tốc độ nguy hiểm 1 giới hạn dưới |
0.00Hz~tốc độ nguy hiểm 1 giới hạn trên (P01.14) |
0.00Hz |
☆ |
P01.14 |
Tốc độ nguy hiểm 1 giới hạn trên |
tốc độ nguy hiểm 1 giới hạn dưới (P01.13)~ tần số tối đa(P01.06) |
0.00Hz |
☆ |
P01.15 |
Tốc độ nguy hiểm 2 giới hạn dưới |
0.00Hz~tốc độ nguy hiểm 2 giới hạn trên (P01.16) |
0.00Hz |
☆ |
P01.16 |
Tốc độ nguy hiểm 2 giới hạn trên |
tốc độ nguy hiểm 2 giới hạn dưới (P01.15)~tần số tối đa (P01.06) |
0.00Hz |
☆ |
P01.17 |
Tốc độ nguy hiểm 3 giới hạn dưới |
0.00Hz~tốc độ nguy hiểm 3 giới hạn trên (P01.18) |
0.00Hz |
☆ |
P01.18 |
Tốc độ nguy hiểm 3 giới hạn trên |
tốc độ nguy hiểm 3 giới hạn dưới (P01.17)~tần số tối đa (P01.06) |
0.00Hz |
☆ |
Chức năng tốc độ nguy hiểm (tần số) có thể được áp dụng cho các tốc độ và phạm vi tốc độ cần tránh khỏi một số động cơ nhất định, ví dụ do các vấn đề cộng hưởng cơ học. Khi công tắc tránh nguy hiểm tốc độ (P01.12) được bật, chức năng tránh sẽ được bật và tốc độ nguy hiểm sẽ tránh được ở cả hướng thuận và ngược. |
||||
P01.19 |
Chế độ đa tốc độ |
đơn vị: nguồn lệnh Phân đoạn 0 0: đa tốc độ đoạn 0 đặt (P01.21) 1: Tham chiếu tần số đặt (P00.07) 2: Ai1 3: Ai2 4: AI3 (thẻ mở rộng) 5: AI4 (thẻ mở rộng) 6: tần số xung HDI đặt 7: truyền thông đặt 8: PID đặt Hang chục: cách kết hợp đa tốc độ 0: phương pháp kết hợp 1: phương pháp ưu tiên |
00 |
★ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
K1~K4 tương ứng đại diện trạng thái 1~4 thiết bị đầu cuối đa tốc độ của DI, 0 có nghĩa là vô hiệu, 1 có nghĩa là hữu hiệu,M có nghĩa là tốc độ đầu ra hiện tại đầu tiên. Hướng dẫn sử dụng kết hợp 2 nhóm đa tốc độ: 0: phương pháp kết hợp M = K1 + (K2*2) + (K3*4) + (K4*8) Ví dụ: K0=1,K1=0,K2=1,K3=0, sau đó M=5,tốc độ đầu ra hiện tại là đoạn thứ 5. 1: phương pháp ưu tiên Trong chế độ này, đầu ra đa tốc độ là đoạn tốc độ 0 đến 4, và cấp ưu tiên là K4> K3> K2> K1. Ví dụ: K4=1, sau đó M=4; K4=0,K3=1, sau đó M=3; K4=0,K3=0,K2=1, sau đó M=2; K4=0,K3=0,K2=0,K1=1, sau đó M=1; K1~K4 tất cả là 0, sau đó M=0 。 |
||||
P01.20 |
Cài đặt hướng đa tốc độ |
Bit0~Bit15tương ứng với hướng của tần số đặt trước 0~15 đa tốc độ 。(P01.21~P01.36) 0: hướng dương, 1: hướng âm |
0 |
☆ |
P01.21 |
Đa tốc độ 0/t í ch hợp PLC1 |
tần số giới hạn dưới (P01.09)~tần số tối đa (P01.06) |
0.00Hz |
☆ |
P01.22 |
Đa tốc độ 1/t í ch hợp PLC2 |
0.00Hz |
☆ |
|
P01.23 |
Đa tốc độ 2/t í ch hợp PLC3 |
0.00Hz |
☆ |
|
P01.24 |
Đa tốc độ 3/t í ch hợp PLC4 |
0.00Hz |
☆ |
|
P01.25 |
Đa tốc độ 4/t í ch hợp PLC5 |
0.00Hz |
☆ |
|
P01.26 |
Đa tốc độ 5/t í ch hợp PLC6 |
0.00Hz |
☆ |
|
P01.27 |
Đa tốc độ 6/t í ch hợp PLC7 |
0.00Hz |
☆ |
|
P01.28 |
Đa tốc độ 7/t í ch hợp PLC8 |
0.00Hz |
☆ |
|
P01.29 |
Đa tốc độ 8/t í ch hợp PLC9 |
0.00Hz |
☆ |
|
P01.30 |
Đa tốc độ 9/t í ch hợp PLC10 |
0.00Hz |
☆ |
|
P01.31 |
Đa tốc độ 10/t í ch hợp PLC11 |
0.00Hz |
☆ |
|
P01.32 |
Đa tốc độ 11/t í ch hợp PLC12 |
0.00Hz |
☆ |
|
P01.33 |
Đa tốc độ 12/t í ch hợp PLC13 |
0.00Hz |
☆ |
|
P01.34 |
Đa tốc độ 13/t í ch hợp PLC14 |
0.00Hz |
☆ |
|
P01.35 |
Đa tốc độ 14/t í ch hợp PLC15 |
0.00Hz |
☆ |
|
P01.36 |
Đa tốc độ 15/t í ch hợp PLC16 |
0.00Hz |
☆ |
|
P01.37 |
Tần số Jog |
0.00Hz~tần số tối đa (P01.06) |
5.00Hz |
☆ |
P01.38 |
Khi vận hành lệnh jog có phản ứng hay không |
0: không phản ứng 1: phản ứng |
0 |
★ |
P01.39 |
Tỷ lệ tốc độ UP/DOWN |
0.00(tỷ lệ tốc độ tự động)~600.00Hz/s |
1.00Hz/s |
☆ |
P01.40 |
Điều khiển UP/DOWN |
Đơn vị: lựa chọn xoá UP/DOWN 0: Trạng thái không chạy sẽ bị xóa 1: Xóa khi lệnh UP/DOWN vô hiệu 2: Không xóa (được xác định bằng bit bộ nhớ do mất điện) Hàng chục: lựa chọn bộ nhớ UP/DOWN |
000 |
★ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
|
|
0: Mất điện không nhớ 1: Mất điện nhớ lượng bù UP/DOWN Hàng trăm: lựa chọn không qua UP/DOWN 0: cấm 1: bật |
|
|
P01.41 |
Điều khiển dốc |
0.00~1.00 tần số giảm:tần số tối đa * P01.41 * tải ngạch định/tải hiện tại |
0.00 |
☆ |
P01.42 |
Thời gian lọc điều khiển dốc |
0.000s~10.000s |
0.050s |
☆ |
P01.43 |
Phương thức cài đặt tần số Swing |
0: liên quan đến tần số trung tâm 1: liên quan đến tần số tối đa |
0 |
☆ |
P01.44 |
Biên độ tần số Swing |
0.0%~100.0% P01.43 = 0: biên độ tần số Swing Aw = P01.44 * tần số trung tâm P01.43 = 1: biên độ tần số Swing Aw = P01.44 * tần số tối đa |
0.0% |
☆ |
P01.45 |
Biên độ tần số nhảy |
0.0%~50.0% |
0.0% |
☆ |
P01.46 |
Chu kỳ tần số swing |
0.1s~3000.0s |
10.0s |
☆ |
P01.47 |
Hệ số thời gian tăng sóng tam giác |
0.1%~100.0% |
50.0% |
☆ |
Chức năng tần số swing thích hợp cho ngành dệt, sợi hóa học và các ngành công nghiệp khác, cũng như các trường hợp cần chức năng đi ngang và cuộn dây. Chức năng tần số swing đề cập đến tần số đầu ra của biến tần, l ấy t ần s ố c ài đ ặt l à trung t âm v ận h ành swing l ên xu ống, quỹ đạo của tần số chạy trên trục thời gian được thể hiện trong hình bên dưới. Khi P01.44 = 0 hoặc P01.46 = 0, tần số swing không hoạt động.
|
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
NHÓM 02 组 ĐIỀU KHIỂN CHẠY DỪNG |
||||
P02.00 |
Cách khởi động |
0:khởi động trực tiếp Biến tần bắt đầu từ tần số khởi động P02.01, sau thời gian giữ tần số khởi động P02.02, biến tần sẽ chạy đến tần số đặt theo đường cong tăng giảm tốc. 1: khởi động bắt tốc độ Biến tần đầu tiên tìm kiếm tốc độ của động cơ quay và sau đó tăng giảm tốc từ tốc độ xác định đến tần số đặt. Các thông số liên quan: P02.16 ~ P02.19. |
0 |
★ |
P02.01 |
Tần số khởi động |
0.00Hz~10.00Hz |
0.00Hz |
★ |
P02.02 |
Thời gian giữ tần số khởi động |
0.000s~10.000s |
0.000s |
★ |
P02.03 |
Bật kích hoạt tốc độ nhanh |
0:không bật;1:bật Sau khi đặt là 1, thời gian kích hoạt trước P02.04 và dòng kích hoạt trước P02.05 có thể được tính toán tự động, sau khi tính toán tham số này sẽ tự động trở về 0. |
0 |
★ |
P02.04 |
Dòng kích hoạt trước |
0%~200% dòng ngạch định động cơ |
Loại hình động cơ quyết định |
★ |
P02.05 |
Thời gian kích hoạt trước |
0.00s~10.00s Kích hoạt trước dùng để động cơ không đông bộ thiết lập từ trường, tăng momen khởi động. |
Loại hình động cơ quyết định |
★ |
P02.06 |
Dòng khởi động thắng DC |
0~200% dòng ngạch định động cơ(tối đa không vượt quá dòng ngạch định biến tần) |
100% |
☆ |
P02.07 |
Thời gian khởi động thắng DC |
0.000s~30.000s Khi đặt là 0s thì không khởi động thắng DC |
0.000s |
★ |
P02.08 |
Cách ngừng máy |
0: giảm tốc ngừng máy Theo đường giảm tốc giảm tốc độ xuống 0, sau đó ngắt đầu ra. Có thể thông qua chức năng thắng DC, thời gian trễ ngừng máy, để ngừng máy, thắng quá sức để ngừng máy. 1: ngừng máy tự do Sau khi biến tần nhận được lệnh ngừng máy, lập tức ngắt đầu ra . Động cơ được tự do xoay đến khi ngừng. |
0 |
☆ |
P02.09 |
Tần số khởi động thắng DC ngừng máy |
0.00Hz~50.00Hz |
1.00Hz |
★ |
P02.10 |
Dòng điện thắng DC ngừng máy |
0~200% dòng ngạch định động cơ (tối đa không vượt quá dòng ngạch định biến tần) |
100% |
☆ |
P02.11 |
Thời gian thắng DC ngừng máy |
0.000s~30.000s |
0.000s |
★ |
P02.12 |
Hệ số thắng kích hoạt quá mức |
1.00~1.50 Thắng kích hoạt quá mức thông qua tăng kích hoạt động cơ, một phần động năng chuyển hoá làm động cơ nóng lên, đẩy nhanh quá trình giảm tốc. Hàm này vô hiệu khi lấy 1.00, giá trị càng lớn thì hiệu ứng càng rõ ràng, nhưng cũng lớn hơn dòng đầu ra. |
1.00 |
★ |
P02.13 |
Tần số trễ ngừng máy |
0.00Hz~20.00Hz |
0.50Hz |
★ |
P02.14 |
Thời gian trễ ngừng máy |
0.000s~60.000s |
0.000s |
★ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
|
|
0.000s: không có chức năng trễ ngừng máy Lớn hơn 0: Có chức năng trễ ngừng máy. Trong quá trình giảm tốc ngừng máy tần số đầu ra giảm xuống dưới tần số trễ ngừng máy P02.13, biến tần đợi đến thời gian trễ ngừng máy P02.14 sẽ khoá xung đầu ra. Nếu một lệnh đang chạy được phát hành trong thời gian trễ ngừng máy, biến tần có thể được khởi động lại nhanh chóng. Nó rất hữu ích trong các ứng dụng Jog, thường xuyên được sử dụng. |
|
|
P02.15 |
Thời gian khoá tối thiểu sau khi ngừng máy tự do |
0.010s~30.000s |
Loại hình động cơ quyết định |
★ |
P02.16 |
Cách theo dõi tốc độ |
Đơn vị: Phương pháp theo dõi 0: bắt đầu từ tần số tối đa 1: bắt đầu từ tần số dừng 2: Bắt đầu từ tần số điện lưới Hàng chục: lựa chọn hướng 0: chỉ tìm kiếm theo hướng tần số lệnh 1: Tìm kiếm từ hướng khác sau khi tìm thấy hướng tần số lệnh |
00 |
★ |
P02.17 |
Thời gian giảm tốc theo dõi tốc độ |
0.1s~20.0s |
2.0s |
★ |
P02.18 |
Dòng theo dõi tốc độ |
10%~150% dòng ngạch định biến tần |
40% |
★ |
P02.19 |
Hệ số bù theo dõi tốc độ |
0.00~10.00 |
1.00 |
★ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
NHÓM 03 ĐẶT TẦN SỐ DỐC |
||||
P03.00 |
Loại đường cong tăng giảm tốc |
0: đường thẳng 1: S chế độ đường cong A 2: S chế độ đường cong B |
0 |
★ |
Đường cong tăng giảm tốc còn được gọi là “bộ tạo tần số Ramp (RFG)”, được sử dụng để làm trơn các lệnh tần số. Hổ trợ các đường tăng giảm tốc sau đây: 0: tăng giảm tốc tuyến tính Đầu ra thay đổi theo sự tăng tốc hoặc giảm tốc liên tục. Thời gian gia tốc đề cập đến thời điểm biến tần tăng tốc từ 0 đến tần số tham chiếu (được chọn bởi P03.15), thời gian giảm tốc đề cập đến thời gian cần thiết để giảm tốc từ tần số tham chiếu về không. 1: S chế độ đường cong A Tăng tốc "a" của đường cong tăng giảm tốc này thay đổi theo đường dốc, và điểm bắt đầu và dừng lại tương đối ổn định. Quá trình tăng giảm tốc được thể hiện trong hình bên dưới, Tacc và Tdec là thời gian tăng giảm tốc được thiết lập. Thời gian tăng giảm tốc tương đương của đường cong tăng giảm tốc này là: Thời gian tăng tốc = Tacc + (Ts1+Ts2)/2 Thời gian giảm tốc = Tdec + (Ts3+Ts4)/2
Tacc Td ec
t TS1 TS 2 TS 3 TS 4 2: S chế độ đường cong B Định nghĩa thời gian của đường cong S này giống như của mode A, sự khác biệt là: trong quá trình tăng giảm tốc, nếu tần số mục tiêu đột nhiên tiếp cận hoặc thay đổi thời gian tăng giảm tốc, đường cong S được lên kế hoạch lại; ngoài ra, khi tần số mục tiêu thay đổi thì đường cong S này có thể tránh hiện tượng " Overshoot ". |
||||
P03.01 |
Thời gian tăng tốc 1 |
phạm vi giá trị do P03.16 quyết định khi P03.16 = 2, 0.00~600.00s; khi P03.16 = 1, 0.0s~6000.0s; khi P03.16 = 0, 0s~60000s |
Loại hình động cơ quyết định |
☆ |
P03.02 |
Thời gian giảm tốc 1 |
phạm vi giá trị do P03.16 quyết định khi 03.16 = 2, 0.00~600.00s; khi 03.16 = 1, 0.0s~6000.0s; khi 03.16 = 0, 0s~60000s |
Loại hình động cơ quyết định |
☆ |
P03.03 |
Thời gian tăng tốc 2 |
Phạm vi thiết lập giống như P03.01 |
Loại hình động cơ quyết định |
☆ |
P03.04 |
Thời gian giảm tốc 2 |
Phạm vi thiết lập giống như P03.02 |
☆ |
|
P03.05 |
Thời gian tăng tốc 3 |
Phạm vi thiết lập giống như P03.01 |
☆ |
|
P03.06 |
Thời gian giảm tốc 3 |
Phạm vi thiết lập giống như P03.02 |
☆ |
|
P03.07 |
Thời gian tăng tốc 4 |
Phạm vi thiết lập giống như P03.01 |
☆ |
|
P03.08 |
Thời gian giảm tốc 4 |
Phạm vi thiết lập giống như P03.02 |
☆ |
|
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
Biến tần cung cấp bốn nhóm thời gian tăng giảm tốc.Thời gian tăng giảm tốc thực tế có thể được lựa chọn bằng các phương pháp khác nhau như thiết bị đầu cuối DI, tần số đầu ra, phân đoạn chạy PLC... , các phương pháp không thể có hiệu quả cùng một lúc. Mặc định của nhà sản xuất là sử dụng thời gian tăng giảm tốc 1. Bảng ánh xạ của thời gian tăng giảm tốc lựa chọn đầu cuối DI như sau:
Sơ đồ lựa chọn thời gian tăng tốc / giảm tốc theo tần số đầu ra như sau:
t Để biết các cách khác để chọn thời gian tăng giảm tốc hãy xem mô tả về các thông số có liên quan: |
||||
P03.09 |
Thời gian tăng tốc Jog |
Thời gian tăng tốc khi Jog,phạm vi cài đặt giống như P03.01 |
6.00s |
☆ |
P03.10 |
Thời gian giảm tốc Jog |
Thời gian giảm tốc khi Jog,phạm vi cài đặt giống như P03.02 |
10.00s |
☆ |
P03.11 |
Thời gian S bắt đầu tăng tốc |
phạm vi giá trị do P03.16 quyết định khi P03.16 = 2, 0.01~30.00s; Khi P03.16 = 1, 0.1s~300.0s; Khi P03.16 = 0, 1s~3000s |
0.50s |
☆ |
P03.12 |
Thời gian S kết thúc tăng tốc |
phạm vi cài đặt giống như P03.11 |
0.50s |
☆ |
P03.13 |
Thời gian S bắt đầu giảm tốc |
phạm vi cài đặt giống như P03.11 |
0.50s |
☆ |
P03.14 |
Thời gian S kết thúc giảm tốc |
phạm vi cài đặt giống như P03.11 |
0.50s |
☆ |
P03.15 |
Tham chiếu thời gian tăng giảm tốc |
0: tần số tối đa 1: tần số ngạch định động cơ |
0 |
★ |
P03.16 |
Đơn vị thời gian tăng giảm tốc |
0: 1s 1: 0.1s 2: 0.01s |
2 |
★ |
P03.17 |
Thời gian giảm tốc khi dừng máy khẩn cấp |
phạm vi giá trị do P03.16 quyết định |
5.00s |
☆ |
P03.18 |
Tần số chuyển đổi thời gian tăng tốc 1 |
0.00Hz~tần số tối đa (P01.06) |
0.00Hz |
☆ |
P03.19 |
Tần số chuyển đổi thời gian giảm tốc 1 |
0.00Hz~tần số tối đa (P01.06) |
0.00Hz |
☆ |
P03.20 |
Thời gian chết quay thuận nghịch |
Tốc độ đặt khi thời gian chờ tốc độ bằng không được chèn trong quá trình chuyển đổi quay thuận nghịch, 0.00 ~ 30.00s |
0.00s |
★ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN |
GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
||
|
NHÓM 04 |
ĐẦU VÀO XUNG VÀ ANALOG |
|
|
|||
P04.00 |
Tần số tối thiểu đầu vào HDI |
0.00kHz~50.00kHz |
|
1.00kHz |
☆ |
||
P04.01 |
Tần số tối đa đầu vào HDI |
0.00kHz~50.00kHz |
30.00kHz |
☆ |
|||
P04.02 |
Giá trị chuyển đổi tương ứng với tần số tối thiểu HDI |
-100.0%~100.0% |
0.0% |
☆ |
|||
P04.03 |
Giá trị chuyển đổi tương ứng với tần số tối đa của HDI |
-100.0%~100.0% |
100.0% |
☆ |
|||
P04.04 |
Thời gian lọc tần số phát hiện HDI |
0.000s~10.000s |
0.050s |
☆ |
|||
r04.05 |
Tần số đầu vào HDI |
0.00kHz~50.00kHz Dùng để xem tần số của xung đầu vào HDI |
- |
● |
|||
r04.06 |
Giá trị chuyển đổi HDI |
-100.0%~100.0% Dùng để xem đầu ra của đường cong ánh xạ HDI |
- |
● |
|||
P04.07 |
Lựa chọn đường cong ánh xạ AI1 |
Đơn vị: chọn đường cong ánh xạ 0: đường cong A 1: đường cong B 2: đường cong C 3: đường cong D Hàng chục: cách xử lý khi tín hiệu đầu vào nhỏ hơnđầu vào tối thiểu 0: bằng đầu vào tối thiểu 1: bằng 0.0% |
00 |
★ |
|||
P04.08 |
Thời gian lọc AI1 |
0.000s~10.000s |
0.100s |
☆ |
|||
r04.09 |
Giá trị thực tế AI1 |
0.00V~10.00V Dùng để xem điện áp cổng AI1. Khi AI1 là kiểu đầu vào loại dòng điện (0 ~ 20mA), lấy giá trị này nhân với 2 là dòng đầu vào (mA) của cổng AI1. |
- |
● |
|||
r04.10 |
Giá trị chuyển đổi AI1 |
-100.0%~100.0%, Dùng để xem đầu ra của đường cong ánh xạ AI1 |
- |
● |
|||
P04.11 |
Lựa chọn đường cong ánh xạ AI2 |
Đơn vị: chọn đường cong ánh xạ 0: đường cong A 1: đường cong B 2: đường cong C 3: đường cong D Hàng chục: cách xử lý khi tín hiệu đầu vào nhỏ hơnđầu vào tối thiểu 0: bằng đầu vào tối thiểu 1: bằng 0.0% |
01 |
★ |
|||
P04.12 |
Thời gian lọc AI2 |
0.000s~10.000s |
0.100s |
☆ |
|||
r04.13 |
Giá trị thực tế AI2 |
0.00V~10.00V Dùng để xem điện áp cổng AI2. Khi AI2 là kiểu đầu vào loại dòng điện (0 ~ 20mA), lấy giá trị này nhân với 2 là dòng đầu vào (mA) của cổng AI2. |
- |
● |
|||
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
|
r04.14 |
Giá trị chuyển đổi AI2 |
-100.0%~100.0%, Dùng để xem đầu ra của đường cong ánh xạ AI2 |
- |
● |
|
P04.15 |
Lựa chọn đường cong ánh xạ AI3 (thẻ mở rộng) |
Đơn vị: chọn đường cong ánh xạ 0: đường cong A 1: đường cong B 2: đường cong C 3: đường cong D Hàng chục: cách xử lý khi tín hiệu đầu vào nhỏ hơnđầu vào tối thiểu 0: bằng đầu vào tối thiểu 1: bằng 0.0% |
02 |
★ |
|
P04.16 |
Thời gian lọc AI3(thẻ mở rộng) |
0.000s~10.000s |
0.100s |
☆ |
|
r04.17 |
Giá trị thực tế AI3(thẻ mở rộng) |
0.00V~10.00V |
- |
● |
|
r04.18 |
Giá trị chuyển đổi AI3(thẻ mở rộng) |
-100.0%~100.0% |
- |
● |
|
P04.19 |
Lựa chọn đường cong ánh xạ AI4 (thẻ mở rộng) |
Đơn vị: chọn đường cong ánh xạ 0: đường cong A 1: đường cong B 2: đường cong C 3: đường cong D Hàng chục: cách xử lý khi tín hiệu đầu vào nhỏ hơnđầu vào tối thiểu 0: bằng đầu vào tối thiểu 1: bằng 0.0% |
03 |
★ |
|
P04.20 |
Thời gian lọc AI4(thẻ mở rộng) |
0.000s~10.000s |
0.100s |
☆ |
|
r04.21 |
Giá trị thực tế AI4(thẻ mở rộng) |
0.00V~10.00V |
- |
● |
|
r04.22 |
Giá trị chuyển đổi AI4(thẻ mở rộng) |
-100.0%~100.0% |
- |
● |
|
P04.23 |
Toạ độ ngang 1 của đường cong A |
0.00V~P04.25 |
Lưu ý: Khi đầu vào nhỏ hơn P04.23, đầu ra được xác định bởi hàng chục được chọn bởi đường cong ánh xạ. |
0.00V |
☆ |
P04.24 |
Toạ độ dọc 1 của đường cong A |
-100.0%~100.0% |
0.0% |
☆ |
|
P04.25 |
Toạ độ ngang 2 của đường cong A |
P04.23~10.00V |
10.00V |
☆ |
|
P04.26 |
Toạ độ dọc 2 của đường cong A |
-100.0%~100.0% |
100.0% |
☆ |
|
P04.27 |
Toạ độ ngang 1 của đường cong B |
0.00V~P04.29 |
|
0.00V |
☆ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
|
P04.28 |
Toạ độ dọc 1 của đường cong B |
-100.0%~100.0% |
Lưu ý: Khi đầu vào nhỏ hơn P04.27, đầu ra được xác định bởi hàng chục được chọn bởi đường cong ánh xạ. |
0.0% |
☆ |
P04.29 |
Toạ độ ngang 2 của đường cong B |
P04.27~10.00V |
10.00V |
☆ |
|
P04.30 |
Toạ độ dọc 2 của đường cong B |
-100.0%~100.0% |
100.0% |
☆ |
|
P04.31 |
Toạ độ ngang 1 của đường cong C |
0.00V~P04.33 |
Lưu ý: Khi đầu vào nhỏ hơn P04.31, đầu ra được xác định bởi hàng chục được chọn bởi đường cong ánh xạ. |
0.00V |
☆ |
P04.32 |
Toạ độ dọc 1 của đường cong C |
-100.0%~100.0% |
0.0% |
☆ |
|
P04.33 |
Toạ độ ngang 2 của đường cong C |
P04.31~P04.35 |
3.00V |
☆ |
|
P04.34 |
Toạ độ dọc 2 của đường cong C |
-100.0%~100.0% |
30.0% |
☆ |
|
P04.35 |
Toạ độ ngang 3 của đường cong C |
P04.33~P04.37 |
6.00V |
☆ |
|
P04.36 |
Toạ độ dọc 3 của đường cong C |
-100.0%~100.0% |
60.0% |
☆ |
|
P04.37 |
Toạ độ ngang 4 của đường cong C |
P04.35~10.00V |
10.00V |
☆ |
|
P04.38 |
Toạ độ dọc 4 của đường cong C |
-100.0%~100.0% |
100.0% |
☆ |
|
P04.39 |
Toạ độ ngang 1 của đường cong D |
0.00V~P04.41 |
Lưu ý: Khi đầu vào nhỏ hơn P04.39, đầu ra được xác định bởi hàng chục được chọn bởi đường cong ánh xạ. |
0.00V |
☆ |
P04.40 |
Toạ độ dọc 1 của đường cong D |
-100.0%~100.0% |
0.0% |
☆ |
|
P04.41 |
Toạ độ ngang 2 của đường cong D |
P04.39~P04.43 |
3.00V |
☆ |
|
P04.42 |
Toạ độ dọc 2 của đường cong D |
-100.0%~100.0% |
30.0% |
☆ |
|
P04.43 |
Toạ độ ngang 3 của đường cong D |
P04.41~P04.45 |
6.00V |
☆ |
|
P04.44 |
Toạ độ dọc 3 của đường cong D |
-100.0%~100.0% |
60.0% |
☆ |
|
P04.45 |
Toạ độ ngang 4 của đường cong D |
P04.43~10.00V |
10.00V |
☆ |
|
P04.46 |
Toạ độ dọc 4 của đường cong D |
-100.0%~100.0% |
100.0% |
☆ |
|
Mô tả: Phạm vi của đường cong ánh xạ HDI, AI1 ~ AI4:
|
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
NHÓM 05 ĐẦU RA XUNG VÀ ANALOG |
||||
r05.00 |
Tần số đầu ra thực tế HDO |
0.00kHz~50.00kHz |
- |
● |
P05.01 |
Lựa chọn HDO |
0: thông thường DO2(cài đặt chức năng P07.02) 1: đầu ra xung (HDO) |
0 |
☆ |
P05.02 |
Lựa chọn nguồn tín hiệu đầu ra xung (HDO) |
0: tần số hoạt động (0~tần số tối đa) 1: tần số đặt (0~tần số tối đa) 2: dòng đầu ra(0~2 lần dòng định mức biến tần) 3: momen đầu ra(0~3 lần momen định mức động cơ) 4: momen đặt(0~3 lần momen định mức động cơ) 5: điện áp đầu ra(0~2 lần điện áp định mức động cơ) 6: điện áp Bus(0~2 lần điện áp bus tiêu chuẩn Drive) 7: công suất đầu ra(0~2 lần công suất định mức động cơ) 8: tốc độ Encoder(0~tần số tối đa tương ứng với tốc độ) 9: AI1(0.00~10.00V) 10: AI2(0.00~10.00V) 11: AI3(0.00~10.00V) 12: AI4(0.00~10.00V) |
0 |
☆ |
P05.03 |
Tần số đầu ra tối thiểu HDO |
0.00kHz~50.00kHz Khi nguồn tín hiệu đầu ra bằng 0,tần số của xung đầu ra thiết bị đầu cuối HDO |
1.00kHz |
☆ |
P05.04 |
Tần số đầu ra tối đa HDO |
0.00kHz~50.00kHz Khi nguồn tín hiệu đầu ra bằng giá trị tối đa, tần số của xung đầu ra thiết bị đầu cuối HDO |
30.00kHz |
☆ |
r05.05 |
Giá trị đầu ra thực tế AO1 |
0.0%~100.0% |
- |
● |
P05.06 |
Lựa chọn tín hiệu đầu ra AO1 |
giống như P05.02 |
0 |
☆ |
P05.07 |
Bù AO1 |
-100.0%~100.0% |
0.0% |
☆ |
P05.08 |
Đạt được AO1 |
-10.00~10.00 |
1.00 |
☆ |
Lỗi đầu ra của AO1 có thể được hiệu chỉnh bởi P05.07 và P05.08, hoặc mối quan hệ ánh xạ giữa nguồn tín hiệu và đầu ra thực tế có thể được thay đổi. Công thức tính toán là: AO.c = P05.07 + P05.08 × AO.p AO.c: đầu ra thực tế của AO1; AO.p: giá trị trước khi hiệu chỉnh AO1; 100.0% của AO.c, AO.p v, P05.07 tương ứng với 10V hoặc 20mA. |
||||
r05.09 |
Giá trị đầu ra thực tế AO2 |
0.0%~100.0% |
- |
● |
P05.10 |
Lựa chọn tín hiệu đầu ra AO2 |
giống như P05.02 |
0 |
☆ |
P05.11 |
Bù AO2 |
-100.0%~100.0% |
0.0% |
☆ |
P05.12 |
Đạt được AO2 |
-10.00~10.00 |
1.00 |
☆ |
Lỗi đầu ra của AO2 có thể được hiệu chỉnh bởi P05.11 và P05.12, hoặc mối quan hệ ánh xạ giữa nguồn tín hiệu và đầu ra thực tế có thể được thay đổi. Công thức tính toán là: AO.c = P05.11 + P05.12 × AO.p AO.c: đầu ra thực tế của AO2; AO.p: giá trị trước khi hiệu chỉnh AO2; 100.0% của AO.c, AO.p v, P05.11 tương ứng với 10V hoặc 20mA. |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
NHÓM 06 ĐẦU VÀO SỐ (DI) |
||||
r06.00 |
Trạng thái cổng DI |
Bit0~Bit6 tương ứng DI1~DI7 Bit12~Bit15 tương ứng VDI1~VDI4 |
- |
● |
P06.01 |
Lựa chọn chức năng DI1 |
0: không 1: vận hành 2: vận hành hướng nghịch/chuyển đổi thuận nghịch 3: ba dây điều khiển 4: Jog quay thuận 5: Jog quay nghịch 6: terminal UP 7: terminal DOWN 8: xoá lượng bù UP/DOWN 9: dừng tự do 10: reset lỗi 11: cấm quay nghịch 12: chuyển nguồn lệnh đến bàn phím 13: nguồn lệnh chuyển đổi giữa terminal/truyền thông 14: dừng nhanh 15: terminal dừng bên ngoài 外部停车端子 16: chuyển đổi động cơ 1 và 2 17: vận hành tạm dừng 18: thắng DC 19: chuyển đổi momen/tốc độ 20: cấm điều khiển momen 21: terminal đa cấp tốc độ 1 22: terminal đa cấp tốc độ 2 23: terminal đa cấp tốc độ 3 24: terminal đa cấp tốc độ 4 25: chuyển đổi nguồn tần số 26: chuyển nguồn tần số chính sang giá trị cài đặt tần số kỹ thuật số 27: chuyển nguồn tần số chính sang AI1 28: chuyển nguồn tần số chính sang AI2 29: chuyển nguồn tần số chính sang AI3 30: chuyển nguồn tần số chính sang AI4 31: chuyển nguồn tần số chính sang đầu vào xung cao tần 32: chuyển nguồn tần số chính sang cài đặt truyền thông 33:chuyển nguồn tần số phụ sang cài đặt tần số kỹ thuật số 34: thời gian tăng giảm tốc terminal 1 35: thời gian tăng giảm tốc 2 36: dừng tăng giảm tốc |
1 |
★ |
P06.02 |
Lựa chọn chức năng DI2 |
2 |
★ |
|
P06.03 |
Lựa chọn chức năng DI3 |
4 |
★ |
|
P06.04 |
Lựa chọn chức năng DI4 |
10 |
★ |
|
P06.05 |
Lựa chọn chức năng DI5 (HDI) |
0 |
★ |
|
P06.06 |
DI6(mở rộng dự trù) |
0 |
★ |
|
P06.07 |
DI7(mở rộng dự trù) |
0 |
★ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
P06.13 |
Lựa chọn chức năng VDI1 |
37: người dung tự định nghĩa lỗi 1 38: người dung tự định nghĩa lỗi 2 39: tạm dừng quá trình PID 40: tạm dừng tích phân quá trình PID 41: chuyển đổi tham số PID 42: chuyển đổi tác dụng thuận/nghịch PID 43:PID terminal cài đặt kỹ thuật số 1 44:PID terminal cài đặt kỹ thuật số 2 45: chuyển đổi chỉ lệnh chính phụ PID 46: chuyển đổi phản hồi chính phụ PID 47: đặt lại trạng thái PLC đơn giản 48: thời gian chờ PLC đơn giản 49: tạm dừng swing 50: đầu vào counter 1 51: đặt lại counter 1 52: đầu vào counter 2 53: đặt lại counter 2 54: đặt lại thời gian vận hành theo thời gian đặt 55: lựa chọn thời gian tăng gioảm tốc động cơ 2 |
0 |
★ |
P06.14 |
Lựa chọn chức năng VDI2 |
0 |
★ |
|
P06.15 |
Lựa chọn chức năng VDI3 |
0 |
★ |
|
P06.16 |
Lựa chọn chức năng VDI4 |
0 |
★ |
|
P06.17 |
Nguồn đầu vào terminal VDI |
Đơn vị: nguồn đầu vào VDI1 0:来自强制赋值 (P06.18,P06.19) 1~4:比较器 1~4 的输出 (xem tham số trang 44) 5~8:逻辑单元 1~4 的输出 (详见 44 组参数) 9~E:可编程继电器 1~6 (详见 43 组参数) Hàng chục: nguồn đầu vào VDI2 Hàng trăm: nguồn đầu vào VDI3 Hàng ngàn: nguồn đầu vào VDI4 Giống đơn vị |
0000 |
★ |
P06.18 |
Bật chức năng cưỡng chế DI |
định nghĩa bitwise, 0: không sử dụng ; 1: sử dụng Bit0 ~Bit11: DI1~DI12 Bit12~Bit15: VDI1~VDI4 |
H11110000 L00000000 |
★ |
P06.19 |
Dữ liệu cưỡng chế DI |
định nghĩa bitwise, 0: vô hiệu; 1: hữu hiệu Bit0 ~Bit11: DI1~DI12 Bit12~Bit15: VDI1~VDI4 |
0 |
☆ |
P06.20 |
Lựa chọn logic hữu hiệu terminal đầu vào |
định nghĩa bitwise, 0: logic thuận; 1: logic nghịch Bit0 ~Bit11: DI1~DI12 Bit12~Bit15: VDI1~VDI4 |
0 |
★ |
P06.21 |
Thời gian chờ hữu hiệu terminal DI1 |
0.000s~30.000s |
0.000s |
☆ |
P06.22 |
Thời gian chờ vô hiệu terminal DI1 |
0.000s~30.000s |
0.000s |
☆ |
P06.23 |
Thời gian chờ hữu hiệu terminal DI2 |
0.000s~30.000s |
0.000s |
☆ |
P06.24 |
Thời gian chờ vô hiệu terminal DI2 |
0.000s~30.000s |
0.000s |
☆ |
P06.25 |
Thời gian chờ hữu hiệu terminal DI3 |
0.000s~30.000s |
0.000s |
☆ |
P06.26 |
Thời gian chờ vô hiệu terminal DI3 |
0.000s~30.000s |
0.000s |
☆ |
P06.27 |
Thời gian chờ hữu hiệu terminal DI4 |
0.000s~30.000s |
0.000s |
☆ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
P06.28 |
Thời gian chờ vô hiệu terminal DI4 |
0.000s~30.000s |
0.000s |
☆ |
P06.29 |
Lựa chọn 2 dây 3 dây để điều khiển terminal |
0: hai dây điều khiển 1(chạy thuận + chạy nghịch) 1: hai dây điều khiển 2 (vận hành+phương hướng) 2: ba dây điều khiển 1 (chạy thuận(cạnh)+chạy nghịch(cạnh)+bật) 3: ba dây điều khiển 2(vận hành(cạnh)+chuyển thuận nghịch (cạnh)+bật) |
0 |
★ |
Hình 1:Mô hình 2 dây điều khiển 1 图 2:mô hình 2 dây điều khiển 2
Hình 3:mô hình 3 dây điều khiển 1 Hình 4:mô hình 3 dây điều khiển 2 Mô hình hai dây điều khiển 1: K1 bị đóng, biến tần đang chạy thuận, K2 được đóng và chạy ngược, K1 và K2 được đóng hoặc ngắt kết nối cùng lúc, và biến tần ngừng chạy. Mô hình hai dây điều khiển 2: Trong trạng thái đóng K1, K2 ngắt kết nối biến tần chạy thuận, K2 đóng biến tần chạy nghịch, K1 ngắt kết nối biến tần ngừng chạy. Mô hình ba dây điều khiển 1: DI3 được đặt thành chức năng điều khiển ba dây, khi nút SB1 ở trạng thái đóng, nhấn nút SB2 để biến tần chạy thuận, nhấn nút SB3 để biến tần chạy nghịch, khi nút SB1 bị tắt biến tần dừng lại. Trong quá trình khởi động và vận hành bình thường, cần phải giữ nút SB1 ở trạng thái đóng, các lệnh của nút SB2 và SB3 có hiệu lực ở cuối hành động đóng, trạng thái hoạt động của biến tần dựa trên hành động nút cuối cùng của ba nút. Mô hình ba dây điều khiển 2: DI3 được đặt thành chức năng điều khiển ba dây, khi nút SB1 ở trạng thái đóng, nhấn nút SB2 để chạy biến tần, K ngắt kết nối biến tần chạy thuận, K đóng biến tần chạy nghịch, khi nút SB1 bị ngắt kết nối biến tần dừng lại. Trong khi khởi động và vận hành bình thường, nút SB1 phải ở trạng thái đóng, lệnh nút SB2 sẽ có hiệu lực ở cuối hành động đóng. |
||||
P06.30 |
Thời gian lọc terminal đầu vào kỹ thuật số |
0.000~0.100s |
0.010s |
☆ |
P06.31 |
Chức năng bảo vệ khởi động terminal |
0: không bảo vệ Khi nguồn lệnh là terminal, khi biến tần bật nguồn thì terminal đã có hiệu lực vận hành, có thể vận hành trực tiếp. 1: Bảo vệ Khi nguồn lệnh là terminal, khi biến tần bật nguồn thì terminal đã có hiệu lực vận hành, nhưng cần vô hiệu terminal trước rồi |
0 |
★ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
|
|
mới có thể được vận hành. |
|
|
P06.32 |
Thời gian chuẩn bị bật nguồn terminal DI |
0.000s~30.000s |
1.000s |
★ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
NHÓM 07 Đ ẦU RA KỸ THUẬT SỐ (DO) |
||||
r07.00 |
Trạng thái công đầu ra DO |
định nghĩa bitwise,0: vô hiệu,1: hữu hiệu。Bit0: DO1; Bit1: DO2 Bit2: Relay 1; Bit3: Relay 2 Bit4: DO3; Bit5: DO4 Bit6: DO5; Bit7: DO6 Bit8: VDO1; Bit9: VDO2 |
- |
● |
P07.01 |
Lựa chọn chức năng DO1 |
0: không chức năng 1:READY 2:RUN 3: lỗi 1(lỗi ngừng máy) 4: lỗi 2(lỗi 1 trừ thiếu áp) 5: cảnh báo đầu ra(có thể tiếp tục hoạt động khi báo lỗi) 6: giới hạn swing 7: giới hạn momen 8: chạy hướng nghịch 9: đạt đến tần số giới hạn trên 10: đạt đến tần số giới hạn dưới 1 11: đạt đến tần số giới hạn dưới 2 12:FDT1 13:FDT2 14: đạt đến tần số đặt 15: đạt đến tần số bất kỳ 1 16: đạt đến tần số bất kỳ 2 17: vận hành tốc độ 0(dừng máy không đầu ra) 18: vận hành tốc độ 0(dừng máy đầu ra) 19: trạng thái dòng điện 0 20: vượt quá dòng đầu ra 21: đạt đến giá trị đặt counter 1 22: đạt đến giá trị đặt counter 2 23: hoàn thành tuần hoàn PLC 24: đạt đến nhiệt độ module 25: cảnh báo quá tải biến tần 26: cảnh báo quá tải động cơ 27: cảnh báo quá nhiệt động cơ 28: trong khi giảm tải 29: đạt đến thời gian bật nguồn tích luỹ 30: đạt đến thời gian vận hành tích luỹ 31: đạt đến thời gian vận hành lần chạy hiện tại 32: đơn vị so sánh 1 đầu ra 33: đơn vị so sánh 2 đầu ra 34: đơn vị so sánh 3 đầu ra 35: đơn vị so sánh 4 đầu ra 36: đơn vị logic 1 đầu ra 37: đơn vị logic 2 đầu ra |
0 |
☆ |
P07.02 |
Lựa chọn chức năng DO2(HDO) |
0 |
☆ |
|
P07.03 |
Lựa chọn chức năng relya 1 (T1A、T1B、T1C) |
3 |
☆ |
|
P07.04 |
Lựa chọn chức năng relay 2 (T2A、T2B、T2C) |
0 |
☆ |
|
P07.09 |
Lựa chọn chức năng VDO1(DO1 ảo) |
0 |
☆ |
|
P07.10 |
Lựa chọn chức năng VDO2(DO2 ảo) |
0 |
☆ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
|
|
38: đơn vị logic 3 đầu ra 39: đơn vị logic 4 đầu ra 40: đơn vị delay 1 đầu ra 41: đơn vị delay 2 đầu ra 42: đơn vị delay 3 đầu ra 43: đơn vị delya 4 đầu ra 44: đơn vị delay 5 đầu ra 45: đơn vị delya 6 đầu ra |
|
|
P07.11 |
Đảo ngược logic đầu ra |
định nghĩa bitwise,0: không đảo ,1: đảo。Bit0: DO1; Bit1: DO2 Bit2: relay 1; Bit3: relay 2 Bit4: DO3; Bit5: DO4 Bit6: DO5; Bit7: DO6 Bit8: VDO1 Bit9: VDO2 Chú ý:logic thuận là tiếp điểm thường mở, logic đảo là tiếp điểm thường đóng |
0 |
☆ |
P07.12 |
Thời gian chờ hữu hiệu DO1 |
0.000s~30.000s |
0.000s |
☆ |
P07.13 |
Thời gian chờ vô hiệu DO1 |
0.000s~30.000s |
0.000s |
☆ |
P07.14 |
Thời gian chờ hữu hiệu DO2 |
0.000s~30.000s |
0.000s |
☆ |
P07.15 |
Thời gian chờ vô hiệu DO2 |
0.000s~30.000s |
0.000s |
☆ |
P07.16 |
Thời gian chờ hữu hiệu relay 1 |
0.000s~30.000s |
0.000s |
☆ |
P07.17 |
Thời gian chờ vô hiệu relay 1 |
0.000s~30.000s |
0.000s |
☆ |
P07.18 |
Thời gian chờ hữu hiệu relay 2 |
0.000s~30.000s |
0.000s |
☆ |
P07.19 |
Thời gian chờ vô hiệu relay 2 |
0.000s~30.000s |
0.000s |
☆ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
NHÓM 08 CÀI ĐẶT ĐẦU RA |
||||
P08.00 |
Giá trị phát hiện tần số 1(FDT1) |
0.00Hz~tần số tối đa(P01.06) |
50.00Hz |
☆ |
P08.01 |
Giá trị trễ phát hiện tần số 1 |
0.0%~100.0%(P08.00) |
5.0% |
☆ |
P08.02 |
Giá trị phát hiện tần số 2(FDT2) |
0.00Hz~tần số tối đa(P01.06) |
50.00Hz |
☆ |
P08.03 |
Giá trị trễ phát hiện tần số 2 |
0.0%~100.0%(P08.02) |
5.0% |
☆ |
FDT được sử dụng để phát hiện tần số đầu ra biến tần. Khi tần số đầu ra lớn hơn giá trị phát hiện tần số, đầu ra FDT hữu hiệu, khi tần số đầu ra nhỏ hơn giá trị phát hiện tần số × (1 - giá trị trễ phát hiện tần số), đầu ra FDT vô hiệu, khi tần số đầu ra nằm giữa hai đầu ra, đầu ra FDT vẫn không đổi. Hình ảnh sau đây cho thấy sơ đồ FDT:
|
||||
P08.04 |
Chiều rộng đạt đến tần số |
0.0%~100.0% tần số tối đa(P01.06) Khi tần số đầu ra nằm trong phạm vi “tần số lệnh ± chiều rộng đạt đến tần số × P01.06”, tương ứng tín hiệu hợp lệ đầu ra DO. |
3.0% |
☆ |
P08.05 |
Giá trị phát hiện tần số đạt đến tuỳ ý 1 |
0.00Hz~ tần số tối đa(P01.06) |
50.00Hz |
☆ |
P08.06 |
Chiều rộng phát hiện tần số đạt đến tuỳ ý 1 |
0.0%~100.0% tần số tối đa(P01.06) |
3.0% |
☆ |
P08.07 |
Giá trị phát hiện tần số đạt đến tuỳ ý 2 |
0.00Hz~ tần số tối đa(P01.06) |
50.00Hz |
☆ |
P08.08 |
Chiều rộng phát hiện tần số đạt đến tuỳ ý 2 |
0.0%~100.0% tần số tối đa(P01.06) |
3.0% |
☆ |
P08.09 |
Chiều rộng phát hiện tốc độ 0 |
0.00H~5.00Hz |
0.25Hz |
☆ |
P08.10 |
Mức phát hiện dòng điện 0 |
0.0%~100.0% dòng định mức động cơ |
5.0% |
☆ |
P08.11 |
Thời gian trễ phát hiện dòng điện 0 |
0.000~30.000s Chý ý:khi dòng đầu ra ≤ P08.10 và tiếp tục thời gian P08.11, tín hiệu hựu hiệu đầu ra DO tương ứng |
0.100s |
☆ |
P08.12 |
Giá trị vượt quá dòng đầu ra |
0.0%~300.0% dòng định mức động cơ |
200.0% |
☆ |
P08.13 |
Thời gian trễ phát hiện vượt quá dòng |
0.000~30.000s Chú ý:khi dòng đầu ra ≥ P08.12 và tiếp tục thời gian P08.13, tương ứng tín hiệu hữu hiệu đầu ra DO |
0.100s |
☆ |
P08.14 |
Giá trị đặt đạt đến nhiệt độ module |
20.0~100.0℃ |
75.0℃ |
☆ |
P08.15 |
Đặt thời gian bật nguồn đạt đến (tích luỹ) |
0~65530h |
0h |
☆ |
P08.16 |
Đặt thời gian vận hành đạt đến (tích luỹ) |
0~65530h |
0h |
☆ |
P08.17 |
Lựa chọn động tác đạt đến thời gian vận hành |
0: tiếp tục hoạt động; 1: dừng máy |
0 |
☆ |
P08.18 |
Vân hành hiện tại đạt đến thời gian đặt |
0~65530min |
0min |
☆ |
r08.19 |
Giám sát thời gian vận hành hiện tại |
0~65535min |
0min |
● |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
NHÓM 10 THAM SỐ ENCODER |
||||
P10.01 |
Loại Encoder |
0: ABZ 1: ABZUVW 2: biến áp resolver 3: Encoder sine cosine cần chọn PG card, xin tham khảo kỹ thuật của chúng tôi |
0 |
★ |
P10.02 |
Số dòng Encoder |
1~65535 số dòng biến áp resolver thiết lập là: 1024×cặp cực phân giải |
1024 |
★ |
P10.03 |
Trình tự pha xung AB |
0: hướng thuận, 1: hướng nghịch
giống thì sửa lại giá trị đặt này |
0 |
★ |
P10.07 |
Phân tử tỷ lệ tốc độ quay của động cơ và encoder |
1~65535 |
1000 |
★ |
P10.08 |
Mẫu số tỷ lệ tốc độ quay của động cơ và encoder |
1~65535 |
1000 |
★ |
Khi bộ mã hóa không được gắn trên trục rotor của động cơ, thong qua cài đặt tỷ lệ tốc độ quay của động cơ và encoder (P10.07 và P10.08), vẫn có thể thực hiện điều khiển vector có encoder của động cơ không đồng bộ. Tốc độ quay động cơ = (P10.07 : P10.08) x tốc độ quay encoder Ví dụ: Nếu tốc độ bộ mã hóa là 1000RPM khi tốc độ động cơ là 1500RPM, thì phải cài đặt P10.07 = 1500 và P10.08 = 1000. |
||||
P10.09 |
Thời gian phát mất kết nối encoder |
0.0(không phát hiện)~10.0s |
2.0 |
★ |
P10.11 |
Thời gian lọc tốc độ quay encoder |
0~32 chu kỳ kiểm soát tốc độ vòng lặp |
1 |
★ |
r10.12 |
Tốc độ phản hồi encoder |
Tốc độ encoder hiện tại đo được, đơn vị: 0.01Hz / 1Rpm
thị hướng của nó. |
- |
● |
r10.13 |
Vị trí hiện tại encoder |
0 ~ 4* số dòng encoder-1 vị trí hiện tại encoder lấy xung Z làm điểm 0 tham chiếu, khi động cơ chạy thuận vị trí tăng lên, khi xung Z quay 1 còng trở lại thì vị trí trở về 0 |
- |
● |
r10.14 |
Giá trị đánh dấu xung Z |
0 ~ 4* số dòng encoder-1 (có thể dung giám sát encoder có bị trượt hay không, AB có bị nhiễu hay không…) |
- |
● |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
NHÓM 11 THAM SỐ ĐỘNG CƠ 1 |
||||
P11.00 |
Loại động cơ |
0: Động cơ không đồng bộ AC |
0 |
● |
P11.02 |
Công suất định mức động cơ |
0.1kW~800.0kW
mô hình động cơ khác, hãy chú ý khi sử dụng! |
loại động cơ quyết định |
★ |
P11.03 |
Điện áp định mức động cơ |
10V~2000V |
loại động cơ quyết định |
★ |
P11.04 |
Dòng định mức động cơ |
Đơn vị:0.01A(P11.02<30kW); 0.1A(P11.02≥30kW) |
loại động cơ quyết định |
★ |
P11.05 |
Tần số định mức động cơ |
1.00Hz~600.00Hz |
50.00Hz |
★ |
P11.06 |
Tốc độ quay định mức động cơ |
1~60000rpm |
loại động cơ quyết định |
★ |
P11.07 |
Hệ số công suất định mức động cơ |
0.500~1.000 |
loại động cơ quyết định |
★ |
r11.08 |
Momen định mức động cơ |
chỉ đọc,0.1Nm(P11.02<30kW); 1Nm(P11.02≥30kW) |
- |
● |
r11.09 |
Số cực của động cơ |
Chỉ đọc, được tính tự động dựa trên tần số định mức và tốc độ định mức của động cơ. |
- |
● |
P11.10 |
Phương pháp tự học (dò) |
0: không 1: Dò tĩnh động cơ không đồng bộ 2: Dò động động cơ không đồng bộ |
0 |
★ |
1: Dò tĩnh động cơ không đồng bộ Trong quá trình dò, động cơ sẽ dừng và các tham số P11.11 ~ P11.13 có sẵn sau tự dò. Dò tĩnh không thể dò được tất cả thông số của động cơ, vì vậy chức năng điều khiển khó có thể phát huy tốt nhất; nếu các thông tin trên nhãn động cơ không đủ, hoặc khi động cơ không phải 4 cực 50Hz theo chuẩn quốc tế , đề nghị tiến hành "dò động" Trong trường hợp quay hạn chế, ví dụ như: hạn chế hành trình, giới hạn tải (cần cẩu), giới hạn hướng…, dò tĩnh được sử dụng. 2: Dò động động cơ không đồng bộ Khi tự dò, động cơ dừng trước sau đó mới quay, sau khi dò hoàn tất sẽ có các thong số P11.11 ~ P11.18, đối với điều khiển vector vòng kín, còn có thể thu được hướng encoder P10.03 Khi dò động, động cơ chạy thuận, tốc độ có thể đạt tới 50% ~ 100% tốc độ định mức. Tải trọng nhẹ hơn trong quá trình tự dò, hiệu quả dò càng tốt. Chú ý: Hãy tự dò khi động cơ mát, hãy chắc chắn rằng động cơ ở trạng thái ngưng trước tự dò! Xác nhận các thông số trên nhãn động cơ đã được cài đặt trước khi tự dò, đối với điều khiển vòng kín cần cài đặt các thông số encoder! Khi chọn bàn phím là nguồn lệnh mới có thể tiến hành tự dò động cơ! Sau khi cài đặt thông số, nhấn "RUN" trên bàn phím sẽ bắt đầu tự dò, sau khi hoàn thành dò biến tần sẽ tự dừng. |
||||
P11.11 |
Điện trở stator máy không đồng bộ |
Đơn vị: 0.001Ω(P11.02<30kW); 0.01mΩ(P11.02≥30kW) |
loại động cơ quyết định |
★ |
P11.12 |
Điện trở rotor máy không đồng bộ |
Đơn vị: 0.001Ω(P11.02<30kW); 0.01mΩ(P11.02≥30kW) |
loại động cơ quyết định |
★ |
P11.13 |
Điện cảm rò stator máy không đồng bộ |
Đơn vị: 0.01mH(P11.02<30kW); 0.001mH(P11.02≥30kW) |
loại động cơ quyết định |
★ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
P11.14 |
异步机互感 |
Đơn vị: 0.1mH(P11.02<30kW); 0.01mH(P11.02≥30kW) |
loại động cơ quyết định |
★ |
P11.15 |
Dòng kích không tải máy không đồng bộ |
Đơn vị: 0.01A(P11.02<30kW); 0.1A(P11.02≥30kW) |
loại động cơ quyết định |
★ |
P11.16 |
Hệ số và bão hoá từ máy không đồng bộ 1 |
Hệ số và bão hoà từ của động cơ ở trạng thái kích từ định mức |
1.100 |
★ |
P11.17 |
Hệ số và bão hoá từ máy không đồng bộ 2 |
Hệ số và bão hoà từ của động cơ ở trạng thái kích từ không định mức |
0.900 |
★ |
P11.18 |
Hệ số và bão hoá từ máy không đồng bộ 3 |
Hệ số và bão hoà từ của động cơ ở trạng thái kích từ không định mức |
0.800 |
★ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
NHÓM 12 THÔNG SỐ ĐIỀU KHIỂN VF ĐỘNG CƠ 1 |
||||
P12.00 |
Đường cong VF |
0: đường thẳng V/F 1: polyline đa đoạn 2: 1.3 công suất 3: 1.7 công suất 4: 2.0 công suất 5: VF tách hoàn phần 6: VF tách 1 nửa |
0 |
★ |
Khi đường cong VF là đường thẳng và đường cong công suất, đường cong điện áp - tần số như hình dưới đây: 输出电压 2.0次幂 1.7次幂 电机额定电压 1.3次幂
直线V/F
0 电机额定频率 输出频率 Hình 1:đường thẳng VF và 1.3、1.7、2.0 công suất VF
Hình 2:đường cong VF loại polyline nhiều đoạn
Điện áp đầu ra và tần số đầu ra hoàn toàn độc lập, tần số đầu ra được xác định bởi nguồn tần số, điện áp đầu ra được xác định bằng P12.20. Thích hợp cho các ứng dụng như nguồn cấp thay đổi tần số hoặc động cơ momen xoắn.
Tại thời điểm này giá trị tỷ số của điện áp đầu và tần số đầu ra được xác định bởi nguồn điện áp, và công thức tính toán như sau: Điện áp đầu ra = 2 x Nguồn điện áp đặt x Tần số đầu ra x (điện áp định mức động cơ : tần số định mức động cơ) |
||||
P12.01 |
Đường cong VF đa điểm F0 |
0.00Hz~đường cong VF đa điểm F1(P12.03) |
0.00Hz |
☆ |
P12.02 |
Đường cong VF đa điểm V0 |
0.0%~100.0% |
0.0% |
☆ |
P12.03 |
Đường cong VF đa điểm F1 |
đường cong VF đa điểm F0 (P12.01)~đường cong VF đa điểm F2 (P12.05) |
50.00Hz |
☆ |
P12.04 |
Đường cong VF đa điểm V1 |
0.0%~100.0% |
100.0% |
☆ |
P12.05 |
Đường cong VF đa điểm F2 |
đường cong VF đa điểm F1(P12.03)~đường cong VF đa điểm F3(P12.07) |
50.00Hz |
☆ |
P12.06 |
Đường cong VF đa điểm V2 |
0.0%~100.0% |
100.0% |
☆ |
P12.07 |
Đường cong VF đa điểm F3 |
đường cong VF đa điểm F2(P12.05)~600.00Hz |
50.00Hz |
☆ |
P12.08 |
Đường cong VF đa điểm V3 |
0.0%~100.0% |
100.0% |
☆ |
P12.09 |
Tăng mô-men xoắn |
0%~200%,0% là tự động tăng mô-men |
0% |
☆ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
Khi P12.09 được đặt là 0, là mô-men xoắn tự động tăng, biến tần tự động bù điện áp đầu ra theo điều kiện tải để tăng mô-men xoắn tần số thấp. Tăng mô-men xoắn tự động chỉ có hiệu lực đối với đường cong V / F thẳng.
Khi P12.09 được đặt khác 0, là tăng mô men xoắn bằng tay. Khi tần số đầu ra bằng 0 thì lượng tăng bằng: P12.09 × điện trở stator động cơ × dòng kích định mức, lượng tăng theo sự gia tăng tần số mà giảm dần, sau khi tăng cao hơn 50% tần số định mức động cơ thì lượng tăng là 0. Chú ý: Tăng mô men bằng tay có hiệu lực đối với đường thẳng VF và đường cong công suất VF. |
||||
P12.11 |
Tăng bù trượt |
0~200% dùng để bù lại sự giảm tốc độ quay của điều khiển VF động cơ không đồng bộ sau khi có tải, cải thiện độ chính xác của điều khiển tốc độ, hãy điều chỉnh theo các nguyên tắc sau:
giảm cài đặt này. |
100% |
☆ |
P12.12 |
Thời gian lọc bù trượt |
0.01s~10.00s Dùng điều chỉnh độ ổn định và nhanh chậm của điều khiển VF đối với ảnh hưởng tải
|
1.00s |
☆ |
P12.13 |
Tăng độ khống chế dao động |
0~2000 |
300 |
☆ |
P12.14 |
Phạm vi tác dụng độ không chế dao động |
Cài đặt phạm vi tác dụng của chức năng khống chế dao động, 1000% tương ứng với tần số định mức động cơ |
110% |
☆ |
P12.15 |
Lựa chọn chức năng biên độ dòng điện |
0: vô hiệu 1: điều tiết điện áp đầu ra 2: điều tiết tần số đầu ra |
2 |
★ |
P12.16 |
Mức biên độ dòng điện |
20%~180% dòng định mức biến tần |
150% |
☆ |
P12.17 |
Hệ số biên độ dòng vùng từ yếu |
0.50~2.00,dùng để tối ưu hoá tính năng động thái vùng từ yếu |
0.60 |
☆ |
P12.20 |
Lựa chọn nguồn điện áp phân tách VF |
0: cài đặt kỹ thuật số 1: AI1 2: AI2 3: AI3(card mở rộng) 4: AI4(card mở rộng) 5: HDI 6: bảo lưu 7: truyền thông 8: PID |
0 |
★ |
P12.21 |
Cài đặt kỹ thuật số điện áp phân tách VF |
0.0%~100.0% |
0.0% |
☆ |
P12.22 |
Thời gian tăng giảm tốc điện áp phân tách VF |
0.00s~60.00s |
1.00s |
☆ |
P12.23 |
Tỷ lệ biến hoá theo thời gian của điện áp phân tách VF |
Lượng biến hoá của điện áp đặt phân tách VF mỗi giờ Phạm vi cài đặt: -100.0%~100.0% |
0.0% |
☆ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
NHÓM 13 THÔNG SỐ ĐIỀU KHIỂN VECTOR ĐỘNG CƠ 1 |
||||
P13.00 |
ASR tỷ lệ tăng 1 |
0.1~100.0 |
12.0 |
☆ |
P13.01 |
ASR thời gian tích phân 1 |
0.001s~30.000s |
0.100s |
☆ |
P13.02 |
ASR tỷ lệ tăng 2 |
0.1~100.0 |
8.0 |
☆ |
P13.03 |
ASR thời gian tích phân 2 |
0.001s~30.000s |
0.300s |
☆ |
P13.04 |
ASR thông số chuyển đổi tần số 1 |
0.00Hz~ASR thông số chuyển đổi tần số 2(P13.05) |
5.00Hz |
☆ |
P13.05 |
ASR thông số chuyển đổi tần số 2 |
ASR thong số chuyển đổi tần số 1(P13.04)~600.00Hz |
10.00Hz |
☆ |
P13.00 và P13.01 là thông số điều chỉnh tốc độ được sử dụng khi tốc độ thấp, phạm vi tác dụng là tốc độ bằng 0 đến P13.04; P13.02 và P13.03 là các thông số điều chỉnh tốc độ được sử dụng khi tốc độ cao, phạm vi tác dụng là từ P13.05 đến tần số lớn nhất; Giữa P13.04 và P13.05, hai nhóm thông số được chuyển đổi tuyến tính. |
||||
P13.06 |
Lựa chọn nguồn hạn định mô-men |
Đơn vị: nguồn hạn định mô-men điện động 0: cài đặt kỹ thuật số 1: Ai1 2: Ai2 3: AI3(card mở rộng) 4: AI4(card mở rộng) 5: HDI 6: truyền thông Hàng chục: nguồn hạn định mô-men thắng Giống đơn vị |
00 |
★ |
P13.07 |
Giới hạn mô-men điện động |
0.0%~300.0% |
160.0% |
☆ |
P13.08 |
Giới hạn mô-men xoắn |
0.0%~300.0% |
160.0% |
☆ |
P13.12 |
Thời gian lọc chỉ lệnh dòng mô-men |
0~100 chu kỳ kiểm soát vòng lặp dòng điện |
2 |
☆ |
P13.13 |
ACR tăng tỷ lệ 1 |
0.01~10.00 |
0.50 |
☆ |
P13.14 |
ACR thời gian tích phân 1 |
0.01~300.00ms |
10.00ms |
☆ |
P13.15 |
ACR tăng tỷ lệ 2 |
0.01~10.00 |
0.50 |
☆ |
P13.16 |
ACR thời gian tích phân 2 |
0.01~300.00ms |
10.00ms |
☆ |
P13.17 |
Tăng phản hồi trước điện áp đầu ra |
0~100 |
0 |
★ |
P13.19 |
Lượng quỹ điện áp |
0.0%~50.0% |
5.0% |
☆ |
P13.20 |
Thời gian tích phân điều tiết từ yếu |
0.001s~5.000s |
0.100s |
☆ |
P13.22 |
Độ trượt điều khiển vector máy không đồng bộ |
50%~200% |
100% |
☆ |
P13.23 |
Sử lý chỉ lệnh tốc độ 0 SVC máy không đồng bộ |
0: không xứ lý; 1: đầu ra DC |
0 |
★ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
NHÓM 14 ĐIỀU KHIỂN MÔ-MEN |
||||
P14.00 |
Nguồn vào mô-men điều khiển mô-men |
0: cài đặt kỹ thuật số(P14.01) 1: AI1 2: AI2 3: AI3(card mở rộng) 4: AI4(card mở rộng) 5: HDI 6: truyền thông |
0 |
★ |
P14.01 |
Cài đặt kỹ thuật số mô-men đặt |
-200.0~200.0% mô-men đặt lớn hơn 0 biểu thị hướng của mô-men giống với hướng quay thuận của động cơ, nhỏ hơn 0 biểu thị hướng của mô-men xoắn giống với hướng quay ngược của động cơ. |
0 |
☆ |
P14.02 |
Mô-men tối đa |
10.0%~300.0% Đây là đầu vào xung cao tần và đầu vào analog làm mô-men chuẩn khi đặt mô-men, cũng là mô-men đầu ra giới hạn cho điều khiển mô-men |
200.0% |
★ |
P14.03 |
Thời gian tăng mô-men đặt |
0.000s~60.000s Thời gian mô-men đặt từ 0 tăng đến mô-men định mức động cơ |
0.100s |
☆ |
P14.04 |
Thời gian giảm mô-men đặt |
0.000s~60.000s Gian mô-men đặt giảm từ mô-men định mức động cơ xuống 0 |
0.100s |
☆ |
P14.05 |
Nguồn giới hạn tốc độ |
0: cài đặt kỹ thuật số(P14.06) 1: AI1 2: AI2 3: AI3(card mở rộng) 4: AI4(card mở rộng) 5: HDI 6: truyền thông |
0 |
★ |
P14.06 |
Cài đặt giá trị giới hạn tốc độ |
So với tần số tối đa: -100.0%~100.0% |
100.0% |
☆ |
P14.07 |
Giá trị giới hạn tốc độ của nguồn giới hạn tốc độ theo hướng ngược |
So với tần số tối đa: 0.0%~100.0% Giá trị giới hạn tốc độ của một hướng quay khác không được chỉ định bởi nguồn giới hạn tốc độ. |
40.0% |
☆ |
P14.08 |
Mô-men đặt sau khi vượt quá giới hạn tốc độ hạn định |
0: Lệnh mô-men đối xứng Sau khi tốc độ động cơ vượt quá giá trị giới hạn tốc độ, đặt nguồn đầu vào mô-men là giá trị tuyệt đối của mô-men đặt, hướng của mô-men luôn là lực phanh. 1: Vào chế độ tốc độ Sau khi tốc độ động cơ vượt quá giá trị giới hạn tốc độ, hãy vào chế độ tốc độ, biến tần sẽ giới hạn tốc độ trong phạm vi giá trị giới hạn tốc độ. |
0 |
★ |
P14.10 |
Mô-men ma sát tĩnh |
0.0%~100.0% Dùng vào lực ma sát tĩnh khi khắc phục khởi động, sau khi tốc độ cao hơn P14.11thì bù mô-men ma sát tĩnh huỷ |
10.0% |
☆ |
P14.11 |
Phạm vi tác dụng ma sát tĩnh |
0.00Hz~50.00Hz |
1.00Hz |
★ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
P14.12 |
Hệ số ma sát động |
0.0%~50.0% Mô men ma sát trượt động khi động cơ đang chạy ở tốc độ định mức. |
0.0% |
☆ |
P14.13 |
Giá trị bắt đầu ma sát động |
0.0%~50.0% |
0.0% |
☆ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
NHÓM 16 THÔNG SỐ ĐIỀU KHIỂN TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG |
||||
r16.00 |
Bảng đếm năng lượng điện (32 bit) |
Đơn vị: độ(kWh) |
- |
● |
r16.02 |
Công suất đầu ra |
Đơn vị: 0.1kw, công suất đầu ra ở trạng thái phát điện là âm |
- |
● |
r16.03 |
Hệ số công suất |
-1.000~1.000 |
- |
● |
P16.04 |
Xoá bảng đếm |
0: không ; 1111: xoá |
0 |
☆ |
P16.05 |
Lựa chọn điều khiển tiết kiệm năng lượng |
0: vô hiệu; 1: hữu hiệu |
0 |
★ |
P16.06 |
Giới hạn điện áp điều chỉnh tiết kiệm năng lượng |
0%~50% |
0% |
☆ |
P16.07 |
Hằng số thời gian lọc điều khiển tiết kiệm năng lượng |
0.0~10.0s |
2.0s |
☆ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
NHÓM 20 MÃ CHỨC NĂNG NGƯỜI DÙNG TỰ ĐỊNH NGHĨA |
||||
P20.00 |
Mã chức năng người dùng 1 |
Giá trị cài đặt là mã chức năng,phạm vi 00.00~63.99。
Ví dụ: Nếu bạn muốn hiển thị P03.01 và P13.00 ở chế độ menu do người dùng định nghĩa (-USr-), đặt P20.00 = 03.01, P20.01 = 13.00 |
00.00 |
☆ |
P20.01 |
Mã chức năng người dùng 2 |
00.00 |
☆ |
|
P20.02 |
Mã chức năng người dùng 3 |
00.00 |
☆ |
|
P20.03 |
Mã chức năng người dùng 4 |
00.00 |
☆ |
|
P20.04 |
Mã chức năng người dùng 5 |
00.00 |
☆ |
|
P20.05 |
Mã chức năng người dùng 6 |
00.00 |
☆ |
|
P20.06 |
Mã chức năng người dùng 7 |
00.00 |
☆ |
|
P20.07 |
Mã chức năng người dùng 8 |
00.00 |
☆ |
|
P20.08 |
Mã chức năng người dùng 9 |
00.00 |
☆ |
|
P20.09 |
Mã chức năng người dùng 10 |
00.00 |
☆ |
|
P20.10 |
Mã chức năng người dùng 11 |
00.00 |
☆ |
|
P20.11 |
Mã chức năng người dùng 12 |
00.00 |
☆ |
|
P20.12 |
Mã chức năng người dùng 13 |
00.00 |
☆ |
|
P20.13 |
Mã chức năng người dùng 14 |
00.00 |
☆ |
|
P20.14 |
Mã chức năng người dùng 15 |
00.00 |
☆ |
|
P20.15 |
Mã chức năng người dùng 16 |
00.00 |
☆ |
|
P20.16 |
Mã chức năng người dùng 17 |
00.00 |
☆ |
|
P20.17 |
Mã chức năng người dùng 18 |
00.00 |
☆ |
|
P20.18 |
Mã chức năng người dùng 19 |
00.00 |
☆ |
|
P20.19 |
Mã chức năng người dùng 20 |
00.00 |
☆ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
NHÓM 21 组 HIỂN THỊ VÀ BÀN PHÍM |
||||
P21.02 |
Lựa chọn chức năng phím MK |
0: không; 1: jog chạy thuận 2: jog chạy ngược; 3: chuyển đổi thuận nghịch 4: dừng nhanh; 5: dừng tự do 6: con trỏ chuột trái (bàn phím LCD) |
1 |
★ |
P21.03 |
Lựa chọn chức năng dừng máy phím STOP |
0: chỉ thao tác trên bàn phím có hiệu 1: bất kỳ chế độ thao tác nào cũng được |
1 |
☆ |
P21.04 |
Giám sát thông số hiển thị 1 |
00,00 ~ 99,99 (chỉ số mã chức năng) |
27.00 |
☆ |
P21.05 |
Giám sát thông số hiển thị 2 |
00,00 ~ 99,99 (chỉ số mã chức năng) |
27.01 |
☆ |
P21.06 |
Giám sát thông số hiển thị 3 |
00,00 ~ 99,99 (chỉ số mã chức năng) |
27.06 |
☆ |
P21.07 |
Giám sát thông số hiển thị 4 |
00,00 ~ 99,99 (chỉ số mã chức năng) |
27.05 |
☆ |
P21.08 |
Giám sát thông số hiển thị 5 |
00,00 ~ 99,99 (chỉ số mã chức năng) |
27.03 |
☆ |
P21.09 |
Giám sát thông số hiển thị 6 |
00,00 ~ 99,99 (chỉ số mã chức năng) |
27.08 |
☆ |
P21.10 |
Giám sát thông số hiển thị 7 |
00,00 ~ 99,99 (chỉ số mã chức năng) |
06.00 |
☆ |
P21.11 |
Lựa chọn lượng giám sát trạng thái vận hành |
Đơn vị đến hàng ngàn phân biệt cài đặt lượng giám sát từ số thứ 1 đến số thứ 4 0 nghĩa là không hiển thị, 1 ~ 7 tương ứng với các thông số hiển thị giám sát 1 ~ 7 Đơn vị: chọn lượng giám sát thứ 1, 0 ~ 7 Hàng chục: chọn lượng giám sát thứ 2, 0 ~ 7 Hàng trăm: chọn lượng giám sát thứ 3, 0 ~ 7 Hàng ngàn: chọn lượng giám sát thứ 4, 0 ~ 7 |
5321 |
☆ |
P21.12 |
Lựa chọn lượng giám sát trạng thái dừng |
Giống P21.11 |
0052 |
☆ |
Giao diện giám sát của bàn phím kỹ thuật số biến tần hỗ trợ tối đa 4 lượng giám sát. Các biến giám sát ở trạng thái đang chạy và dừng được đặt tương ứng với P21.11 và P21.12, nhấn phím [>>] trên bàn phím để chuyển lượng giám sát từ mức thấp xuống mức cao của P21.11 hoặc P21.12, nếu bạn gặp "0", hãy bỏ qua nó và theo dõi vòng lặp. Lấy giao diện giám sát dừng máy như một ví dụ, P21.12 = 0052, có 2 lượng giám sát, tương ứng r27.01 (thông số hiển thị giám sát 2, P21.05 = 27.01) và r27.03 (thông số hiển thị giám sát 5, P21.08 = 27.03), nhấn phím [>>] trên bàn phím để chuyển đổi giữa hai đại lượng giám sát, như trong hình bên dưới. Các quy tắc để vận hành giao diện giám sát giống như các quy tắc cho giao diện giám sát dừng máy, không được lặp lại. |
||||
P21.13 |
Cài đặt cá nhân hóa bàn phím số |
Đơn vị: Lựa chọn chức năng chỉnh sửa nhanh 0: không 1: Tần số đặt sẵn kỹ thuật số 2: Mô-men đặt sẵn kỹ thuật số 3: Số PID đặt 0 Lưu ý: Chức năng chỉnh sửa phím tắt có nghĩa là trong trạng thái giám sát, nếu lượng giám sát hiện tại là tần số đầu ra hoặc |
01 |
★ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
|
|
tần số lệnh, nhấn phím [ENTER] để vào trực tiếp giao diện chỉnh sửa thông số và thông số đã chỉnh sửa được đặt bằng chữ số của mã chức năng. Hàng chục: lựa chọn đặt lại con trỏ giám sát 0: Khi trạng thái hiển thị từ trạng thái khác sang trạng thái giám sát hoặc khi trạng thái giám sát hoạt động chuyển sang trạng thái giám sát dừng, vị trí con trỏ giám sát đã lưu trước đó được khôi phục. 1: Khi trạng thái hiển thị thay đổi từ trạng thái khác sang trạng thái giám sát, hoặc trạng thái giám sát hoạt động chuyển sang trạng thái giám sát dừng, con trỏ giám sát được đặt lại về trạng thái của P21.11 hoặc P21.12. Lưu ý: Khi bật nguồn, con trỏ giám sát dừng sẽ chỉ đến điểm P21.12, con trỏ giám sát vận hành chỉ đến điểm P21.11. |
|
|
P21.14 |
Hệ số hiển thị tốc độ tải |
0.001~65.000 |
30.000 |
☆ |
P21.15 |
Điểm thập phân tốc độ tải |
0~3 |
0 |
☆ |
r21.16 |
Hiển thị tốc độ tải |
Tốc độ tải =r27.00*P21.14,điểm thập phân do P21.15 chỉ định |
- |
● |
P21.17 |
Đơn vị hiển thị tốc độ tải |
0: 0.01Hz; 1: 1Rpm Được sử dụng để chọn đơn vị hiển thị của r27.00、r27.01、 r10.12。 |
0 |
★ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
NHÓM 22 CẤU HÌNH DRIVE |
||||
P22.00 |
Tần số sóng mang |
Phạm vi thiết lập được xác định bởi biến tần ≤7.5kW: 1kHz~12.0kHz 11kW~45kW: 1kHz~8kHz ≥55kw: 1kHz~4kHz Tần số sóng mang có thể giảm khi:
|
loại máy quyết định |
☆ |
P22.01 |
Lựa chọn điều chỉnh tần số sóng mang |
Đơn vị: điều chỉnh tần số sóng mang theo tần số đầu ra 0: Không, 1: Có Hàng chục: Tần số sóng mang được giới hạn theo nhiệt độ của biến tần 0: Không, 1: Có |
00 |
★ |
P22.02 |
Tần số sóng mang ở tốc độ thấp |
1.0kHz~15.0kHz |
loại máy quyết định |
☆ |
P22.03 |
Tần số sóng mang ở tốc độ cao |
1.0kHz~15.0kHz |
loại máy quyết định |
☆ |
P22.04 |
Điểm chuyển đổi tần số sóng mang 1 |
0.00Hz~600.00Hz Khi tần số sóng mang được điều chỉnh theo tần số đầu ra, tần số sóng mang được thiết lập bởi P22.02 khi tần số đầu ra thấp hơn giá trị thiết lập này. |
10.00Hz |
☆ |
P22.05 |
Điểm chuyển đổi tần số sóng mang 2 |
0.00Hz~600.00Hz Khi tần số sóng mang được điều chỉnh theo tần số đầu ra, tần số sóng mang được thiết lập bởi P22.02 khi tần số đầu ra cao hơn giá trị thiết lập này. |
50.00Hz |
☆ |
P22.06 |
Phương pháp điều chỉnh PWM |
0: SVPWM Kiểu điều chỉnh này thường được sử dụng. 1: SVPWM + DPWM Sử dụng phương pháp điều chỉnh này có thể làm giảm hao tổn công tắc của biến tần, giảm khả năng cảnh báo quá nhiệt biến tần; tuy nhiên, nhiễu điện từ của động cơ ở tốc độ trung bình sẽ lớn. 2: tuỳ theo máy PWM Tiếng ồn điện từ được tạo ra bởi động cơ là nhiễu trắng, không phải là tiếng kêu sắc bén. 3: SPWM Chỉ sử dụng trong những trường hợp đặc biệt. |
0 |
★ |
P22.07 |
Điểm chuyển đổi DPWM |
10%~100%(tỷ lệ điều chỉnh) Khi P22.06 được đặt là 1, tăng cài đặt này có thể giảm nhiễu điện từ ở dải tốc độ trung bình. |
30% |
★ |
P22.08 |
Giới hạn điều chỉnh |
50%~110% Được dùng để xác định chu kỳ nhiệm vụ của IGBT biến tần. Khi cài đặt lá 100% trở lên cho phép điều chình quá mức, khi |
105% |
★ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
|
|
cài đặt giá trị từ 101 đến 110, mức độ điều chỉnh quá mức cho phép tăng thêm |
|
|
P22.10 |
Lựa chọn chức năng AVR |
0: không 1: có Khi chức năng AVR có hiệu, có thể xoá bỏ ảnh hưởng của sự biến đổi điện áp DC bus đối với điện áp đầu ra |
1 |
★ |
P22.11 |
Lựa chọn kích hoạt thắng |
0: không sử dụng 1: sử dụng 2: chỉ sửa dụng khi giảm tốc dừng máy thông số này chỉ sử dụng cho đơn vị thắng tích hợp, đối với đơn vị thắng không tích hợp thì bỏ qua thông số này |
1 |
☆ |
P22.12 |
Điện áp thắng |
Mức điện áp 220V: 320V~400V Mức điện áp 380V: 600V~800V Mức điện áp 480V: 690V~900V Mức điện áp 690V: 950V~1250V |
loại máy quyết định |
☆ |
P22.13 |
Chuyển đổi trình tự pha đầu ra |
0: không 1: Chuyển đổi trình tự pha (tương đương với việc thay đổi dây động cơ V và W, để điều khiển vòng kín, cần tiến hành dò động để xác định hướng encoder) |
0 |
★ |
P22.14 |
Cách giải nhiệt (điều khiển quạt) |
0: có hiệu khi vận hành 1: luôn có hiệu sau khi bật nguồn 2: dựa theo nhiệt độ tự điều khiển |
0 |
☆ |
P22.15 |
Lựa chọn mô hình GP |
0: G ; 1: P |
0 |
★ |
r22.16 |
Công suất định mức biến tần |
Chỉ đọc, đơn vị: 0.1KW |
- |
● |
r22.17 |
Điện áp định mức biến tần |
Chỉ đọc, đơn vị: V |
- |
● |
r22.18 |
Dòng định mức biến tần |
Chỉ đọc, đơn vị: 0.1A |
- |
● |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
|
|
|
NHÓM 23 |
BẢO VỆ DRIVE |
|
|
P23.00 |
Kiểm soát điện áp bus |
Đơn vị: kiểm soát mất tốc quá áp 0: vô hiệu 1: hữu hiệu 2: hữu hiệu (tự thích ứng giới hạn điện áp, thích hợp cho tải loại CAM) Chức năng ngăn quá áp được thông qua dài thời gian giảm tốc hoặc thậm chí tăng tốc, từ việc hạn chế lượng điện phát của động cơ, tránh quá áp ở phía DC mà báo lỗi quá áp. Hàng chục: Kiểm soát mất tốc thiếu áp 0: vô hiệu 1: hữu hiệu (sau khi giảm tốc đến tần số 0, tự động chạy lại sau khi phục hồi điện áp) 2: hữu hiệu (máy dừng sau khi giảm tốc đến tần số 0) Chức năng mất tốc thiếu áp thông qua giảm tốc độ động cơ, giảm tiêu thụ điện của động cơ hoặc chuyển sang phát điện, để tránh điện áp quá thấp của DC và báo lỗi thiếu áp. Chức năng mất tốc thấp áp được sử dụng khi chất lượng cấp điện đầu vào kém (điện áp nguồn biến động xuống hoặc năng lượng phát dừng khôn ồn định), cần phải giữ cho biến tần có thể duy trì vận hành. |
01 |
★ |
|
P23.01 |
Điểm mất tốc quá áp |
Cấp điện áp 220V: 320V~400V Cấp điện áp 380V: 540V~800V Cáp điện áp 480V: 650V~950V Cấp điện áp 690V: 950V~1250V |
机型决定 |
★ |
|
P23.02 |
Điểm mất tốc thiếu áp |
Cấp điện áp 220V: 160V~300V Cấp điện áp 380V: 350V~520V Cáp điện áp 480V: 400V~650V Cấp điện áp 690V: 650V~900V |
机型决定 |
★ |
|
P23.03 |
Tỷ lệ mất tốc quá áp |
0~10.0 |
1.0 |
☆ |
|
P23.04 |
Tỷ lệ mất tốc thiếu áp |
0~20.0 |
4.0 |
☆ |
|
P23.05 |
Điểm lỗi thiếu áp |
Cấp điện áp 220V: 160V~300V Cấp điện áp 380V: 350V~520V Cáp điện áp 480V: 400V~650V Cấp điện áp 690V: 650V~900V |
机型决定 |
★ |
|
P23.06 |
Thời gian phát hiện lỗi thiếu áp |
0.0s~30.0s |
1.0s |
☆ |
|
P23.07 |
Lựa chọn giới hạn dòng tốc độ nhanh |
0: vô hiệu; 1: hữu hiệu |
1 |
★ |
|
P23.10 |
Giá trị phát hiện vượt quá tốc độ |
0.0%~120.0% tần số tối đa |
120.0% |
☆ |
|
P23.11 |
Thời gian phát hiện vượt quá tốc độ |
0.0s(không phát hiện)~30.0s |
1.0s |
☆ |
|
P23.12 |
Giá trị phát hiện độ lệch tốc độ |
0.0%~100.0%(tần số định mức động cơ) |
20.0% |
☆ |
|
P23.13 |
Thời gian phát hiện độ lệch tốc độ |
0.0s(không phát hiện)~30.0s |
0.0s |
☆ |
|
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
P23.14 |
Thời gian phát hiện lỗi mất pha đầu vào |
0.0s(không phát hiện)~30.0s |
8.0s |
☆ |
P23.15 |
Độ mất cân bằng phát hiện mất pha đầu ra |
0%(không phát hiện)~100% |
30% |
☆ |
P23.18 |
Lựa chọn bảo vệ lỗi 1 |
Đơn vị: Mất pha đầu vào 0: dừng tự do 1: dừng khẩn 2: dừng theo chế độ dừng 3: tiếp tục chạy Hàng chục: Lỗi do người dùng tự định nghĩa 1 Hàng trăm: Lỗi do người dùng tự định nghĩa 2 Hàng ngàn: Lỗi truyền thông chục/trăm /ngàn ở Giống đơn vị |
0000 |
☆ |
P23.19 |
Lựa chọn bảo vệ lỗi 2 |
Đơn vị: Quá tải động cơ 0: dừng tự do 1: dừng khẩn 2: dừng theo chế độ dừng 3: tiếp tục chạy Hàng chục: động cơ quá nhiệt Hàng trăm: Độ lệch tốc độ động cơ quá lớn Hàng ngàn: quá tốc động cơ chục/trăm/ngàn ở Giống đơn vị |
0000 |
☆ |
P23.20 |
Lựa chọn bảo vệ lỗi 3 |
Đơn vị: mất phản hồi PID 0: dừng tự do 1: dừng khẩn cấp 2: dừng theo chế độ dừng 3: tiếp tục chạy chục/trăm/ngàn: bảo lưu |
0000 |
☆ |
P23.21 |
Lựa chọn bảo vệ lỗi 4 |
Đơn vị: Mất pha đầu ra 0: dừng tự do 1: dừng khẩn cấp 2: dừng theo chế độ dừng Hàng chục: lỗi EEPROM 0: dừng tự do 1: dừng khẩn cấp 2: dừng theo chế độ dừng 3: tiếp tục chạy Hàng trăm: bảo lưu Hàng ngàn: lỗi rớt tải 0: dừng tự do 1: dừng khẩn cấp 2: dừng theo chế độ dừng 3: tiếp tục chạy |
0000 |
☆ |
P23.24 |
Lựa chọn nguồn tự reset lỗi |
Được xác định theo bit: Bit0-lỗi thiếu áp; Bit1-quá tải biến tần |
0 |
☆ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
|
|
Bit2-quá nhiệt biến tần; Bit3-quá tải động cơ Bit4-quá nhiệt động cơ; Bit5-lỗi người dung 1 Bit6-lỗi người dung 2; Bit7~15 Bảo lưu |
|
|
P23.25 |
Lựa chọn nguồn thử lại lỗi |
Được xác định theo bit: Bit0-quá dòng đầu ra; Bit1-bảo lưu Bit2-bảo lưu; Bit3-quá áp DC bus Bit4-bảo lưu; Bit5-bảo lưu Bit6-thiếu áp biến tần; Bit7-mất pha đầu vào Bit8-quá tải biến tần; Bit9-quá nhiệt biến tần Bit10-quá tải động cơ; Bit11-quá nhiệt động cơ Bit12-lỗi người dùng 1; Bit13- lỗi người dùng 2 Bit14-bảo lưu; Bit15-bảo lưu |
0 |
☆ |
P23.26 |
Số lần thử lại lỗi |
0~99 |
0 |
☆ |
P23.27 |
Trạng thái lỗi D0 trong quá trình thử lại lỗi |
0: không ; 1: có |
0 |
☆ |
P23.28 |
Khoảng thời gian thử lại lỗi |
0.1s~300.0s |
0.5s |
☆ |
P23.29 |
Thời gian xoá số lần thử lại lỗi |
0.1s~3600.0s |
10.0s |
☆ |
P23.30 |
Lựa chọn tần số tiếp tục chạy khi báo lỗi |
0: chạy ở tần số hoạt động hiện tại 1: chạy ở tần số đã đặt 2: chạy ở tần số giới hạn trên 3: chạy ở giới hạn tần số dưới 4: Chạy ở tần số dự phòng bất thường |
0 |
☆ |
P23.31 |
Tần suất dự phòng bất thường |
0.0%~100.0%(tần số tối đa) |
5.0% |
☆ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
NHÓM 24 BẢO VỆ ĐỘNG CƠ |
||||
P24.00 |
Tăng bảo vệ quá tải động cơ |
0.20~10.00 |
1.00 |
☆ |
P24.01 |
Dòng bắt đầu quá tải động cơ tốc độ 0 |
50.0%~150.0% |
100.0% |
☆ |
P24.02 |
Dòng bắt đầu quá tải động cơ tốc độ định mức |
50.0%~150.0% |
115.0% |
☆ |
Trái: Dòng bắt đầu bảo vệ quá tải động cơ Phải: Đường cong bảo vệ quá tải động cơ dưới mức tăng bảo vệ quá tải khác nhau Quá tải động cơ chỉ khi bit P24.04 bằng 1 sẽ bảo vệ quá tải động cơ 1 hoặc khi bit P24.08 bằng 1 sẽ bảo vệ quá tải động cơ 2. P24.00 được sử dụng để điều chỉnh thời gian đường cong giới hạn thời gian ngược quá tải, như được thể hiện trong hình bên phải ở trên, giới hạn thời gian quá tải của động cơ tối thiểu là 5,0s.
Lưu ý: Người dùng cần thiết lập chính xác ba giá trị tham số P24.00, P24.01 và P24.02 theo công suất quá tải thực tế của động cơ. Nếu cài đặt không hợp lý, động cơ có thể quá nhiệt và biến tần có thể không báo lỗi kịp thời. |
||||
P24.04 |
Lựa chọn bảo vệ động cơ 1 |
Đơn vị: lựa chọn bảo vệ động cơ 0: không 1: bảo vệ quá tải (động cơ 1) 2: PTC1000 3: PTC100 Hàng chục: kênh phát hiện nhiệt độ 0: AI3(card mở rộng) 1: AI4(card mở rộng) |
01 |
☆ |
P24.05 |
Ngưỡng bảo vệ quá nhiệt động cơ 1 |
0.0℃~200.0℃ |
120.0℃ |
☆ |
P24.06 |
Hệ số cảnh báo bảo vệ động cơ 1 |
50%~100% |
80% |
☆ |
r24.07 |
Đọc nhiệt độ động cơ 1 |
Đơn vị: 0.1℃ |
- |
● |
P24.08 |
Lựa chọn bảo vệ động cơ 2 |
Đơn vị: lựa chọn bảo vệ động cơ 0: không 1: bảo vệ quá tải (động cơ 1) 2: PTC1000 3: PTC100 Hàng chục: kênh phát hiện nhiệt độ |
01 |
☆ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
|
|
0: AI3(card mở rộng) 1: AI4(card mở rộng) |
|
|
P24.09 |
Ngưỡng bảo vệ quá nhiệt động cơ 2 |
0.0℃~200.0℃ |
120.0℃ |
☆ |
P24.10 |
Hệ số cảnh báo bảo vệ động cơ 2 |
50%~100% |
80% |
☆ |
r24.11 |
Đọc nhiệt độ động cơ 2 |
Đơn vị: 0.1℃ |
- |
● |
Động cơ có thể chọn bảo vệ quá tải hoặc bảo vệ quá nhiệt động cơ 1/2 bằng cách cài đặt P24.04 và P24.08 |
||||
P24.12 |
Lựa chọn bảo vệ rớt tải |
0: không; 1: có |
0 |
☆ |
P24.13 |
Mức phát hiện rớt tải |
0.0~100.0% |
10.0% |
☆ |
P24.14 |
Thời gian phát hiện rớt tải |
0.000s~60.000s |
1.000s |
☆ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
NHÓM 25 THEO DÕI LỖI |
||||
r25.00 |
Loại lỗi phát sinh gần đây nhất |
Xem trang 《phán đoán và xử lý lỗi》 |
- |
● |
r25.01 |
Tần số đầu ra khi lỗi |
Đơn vị: 0.01Hz |
- |
● |
r25.02 |
Dòng đầu ra khi lỗi |
Đơn vị: 0.1A |
- |
● |
r25.03 |
Điện áp bus khi lỗi |
Đơn vị: V |
- |
● |
r25.04 |
Trạng thái 1 khi lỗi |
Xem mô tả r27.10 |
- |
● |
r25.05 |
Trạng thái terminal đầu vào khi lỗi |
Bit0~Bit6 tương ứng DI1~DI7 Bit12~Bit15 tương ứng VDI1~VDI4 |
- |
● |
r25.06 |
Thời gian chạy hiện tại khi lỗi |
Đơn vị: 0.01s |
- |
● |
r25.07 |
Thời gian chạy tích lũy khi lỗi |
Đơn vị: giờ (h) |
- |
● |
r25.08 |
Lệnh tần số khi lỗi |
Đơn vị: 0.01Hz |
- |
● |
r25.09 |
Lệnh mô-men khi lỗi |
Đơn vị: 0.1% tương ứng với mô-men định mức động cơ |
- |
● |
r25.10 |
Tốc độ encoder khi lỗi |
Đơn vị: RPM |
- |
● |
r25.11 |
Góc điện khi lỗi |
Đơn vị: 0.1° |
- |
● |
r25.12 |
Trạng thái 2 khi lỗi |
Xem mô tả r27.11 |
- |
● |
r25.13 |
Trạng thái terminal đầu ra khi lỗi |
Theo định nghĩa bit,0: không,1: có Bit0: DO1; Bit1: DO2 Bit2: relay 1; Bit3: relay 2 Bit4: DO3; Bit5: DO4 Bit6: DO5; Bit7: DO6 Bit8: VDO1; Bit9: VDO2 |
- |
● |
r25.14 |
Nhiệt độ bộ tản nhiệt khi lỗi |
Đơn vị: 0.1℃ |
- |
● |
r25.15 |
Low level of coverage |
Xem trang 《phán đoán và xử lý lỗi》 |
- |
● |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
NHÓM 26 LỊCH SỬ LỖI |
||||
r26.00 |
Loại lỗi ở lần trước |
Xem trang 《phán đoán và xử lý lỗi》 |
- |
● |
r26.01 |
Tần số đầu ra ở lần lỗi trước |
Đơn vị: 0.01Hz |
- |
● |
r26.02 |
Dòng đầu ra ở lần lỗi trước |
Đơn vị: 0.1A |
- |
● |
r26.03 |
Điện áp bus ở lần lỗi trước |
Đơn vị: V |
- |
● |
r26.04 |
Trạng thái 1 ở lần lỗi trước |
Xem mô tả r27.10 |
- |
● |
r26.05 |
Trạng thái terminal đầu vào ở lần lỗi trước |
Bit0~Bit6 tương ứng DI1~DI7 Bit12~Bit15 tương ứng VDI1~VDI4 |
- |
● |
r26.06 |
Thời gian chạy hiện tại ở lần lỗi trước |
Đơn vị: 0.01s |
- |
● |
r26.07 |
Thời gian chạy tích luỹ ở lần lỗi trước |
Đơn vị: giờ (h) |
- |
● |
r26.08 |
Loại lỗi ở 2 lần trước |
Giống mô tả lỗi ở lần trước |
- |
● |
r26.09 |
Tần số đầu ra ở 2 lần lỗi trước |
- |
● |
|
r26.10 |
Dòng đầu ra ở 2 lần lỗi trước |
- |
● |
|
r26.11 |
Điện áp bus ở 2 lần lỗi trước |
- |
● |
|
r26.12 |
Trạng thái 1 ở 2 lần lỗi trước |
- |
● |
|
r26.13 |
Trạng thái terminal đầu vào ở 2 lần lỗi trước |
- |
● |
|
r26.14 |
Thời gian chạy hiện tại ở 2 lần lỗi trước |
- |
● |
|
r26.15 |
Thời gian chạy tích luỹ ở 2 lần lỗi trước |
- |
● |
|
r26.16 |
Loại lỗi ở 3 lần trước |
Giống mô tả lỗi ở lần trước |
- |
● |
r26.17 |
Tần số đầu ra ở 3 lần lỗi trước |
- |
● |
|
r26.18 |
Dòng đầu ra ở 3 lần lỗi trước |
- |
● |
|
r26.19 |
Điện áp bus ở 3 lần lỗi trước |
- |
● |
|
r26.20 |
Trạng thái 1 ở 3 lần lỗi trước |
- |
● |
|
r26.21 |
Trạng thái terminal đầu vào ở 3 lần lỗi trước |
- |
● |
|
r26.22 |
Thời gian chạy hiện tại ở 3 lần lỗi trước |
- |
● |
|
r26.23 |
Thời gian chạy tích luỹ ở 3 lần lỗi trước |
- |
● |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
NHÓM 27 GIÁM SÁT TRẠNG THÁI |
||||
r27.00 |
Tần số chạy |
Cài đặt P21.17 |
- |
● |
r27.01 |
Tần số cài đặt |
Cài đặt P21.17 |
- |
● |
r27.02 |
Phương hướng |
Bit0: hướng của tần số chạy (0 - thuận, 1 - nghịch, giống dưới) Bit1: hướng tần số đặt Bit2: hướng của tần số chính Bit3: hướng của tần số phụ Bit4: hướng lượng bù UpDown Bit5: hướng của tần số phản hồi encoder Bit6 trở lên: bảo lưu |
- |
● |
r27.03 |
Điện áp bus |
Đơn vị: 1V |
- |
● |
r27.04 |
Điện áp thiết lập tách VF |
Đơn vị: 0.1% |
- |
● |
r27.05 |
Điện áp đầu ra |
Đơn vị: 0.1V |
- |
● |
r27.06 |
Dòng đầu ra |
Đơn vị: 0.1A |
- |
● |
r27.07 |
Tỷ lệ % dòng đầu ra |
Đơn vị: 0.1%(tương ứng % của dòng định mức biến tần) |
- |
● |
r27.08 |
Mô-men đầu ra |
0.1% |
- |
● |
r27.09 |
Mô-men mục tiêu |
0.1% |
- |
● |
r27.10 |
Trạng thái 1 Drive |
Bit0: trạng thái chạy 0- dừng; 1- chạy; Bit1: hướng quay động cơ 0- thuận; 1- nghịch Bit2: tín hiệu Ready biến tần: 0- chưa chuẩn bị; 1- đã chuẩn bị Bit3: trạng thái lỗi 0-không lỗi ; 1- có lỗi Bit4~5: loại lỗi:
Bit7: trạng thái điều chỉnh: 0- không; 1- trạng thái điều chỉnh Bit8: thắng DC: 0- không; 1-thắng DC Bit9: Bảo lưu Bit10~11: trạng thái tăng giảm tốc 0: đầu ra 0/dừng; 1: tăng tốc; 2: giảm tốc; 3: tốc độ không đổi Bit12: bảo lưu Bit13: trạng thái hạn định dòng :0- không hạn chế; 1- hạn chế Bit14: mất tốc quá áp : 0- không điều chỉnh mất tốc; 1-điều chỉnh mất tốc Bit15: mất tốc thiếu áp: 0-không điều chỉnh mất tốc; 1-điều chỉnh mất tốc |
- |
● |
r27.11 |
Trạng thái 2 Drive |
Bit0~1: nguồn lệnh hiện tại: 0-bàn phím; 1-terminal; 2-truyền thông Bit2~3: động cơ chọn hiện tại: 0- động cơ 1; 1-động cơ 2 Bit4~5: cách điều khiển hiện tại: 0-VF; 1-SVC; 2-VC Bit6~7: mô hình chạy hiện tại: 0-tốc độ; 1-mômen; 2-vị trí |
- |
● |
r27.14 |
Thời gian bật nguồn tích lũy |
Đơn vị: giờ (h) |
- |
● |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
r27.15 |
Thời gian chạy tích lũy |
Đơn vị: giờ (h) |
- |
● |
r27.18 |
Nhiệt độ bộ tản nhiệt |
Đơn vị: 0.1℃ |
- |
● |
r27.19 |
Tần số chính |
Đơn vị: 0.01Hz |
- |
● |
r27.20 |
Tần số phụ |
Đơn vị: 0.01Hz |
- |
● |
r27.21 |
Lượng bù UpDown |
Đơn vị: h0.01Hz |
- |
● |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
NHÓM 30 THÔNG SỐ TRUYỀN THÔNG MODBUS |
||||
P30.00 |
Loại truyền thông |
0:Modbus; 1~2: bảo lưu |
0 |
★ |
P30.01 |
Địa chỉ máy |
1~247 Địa chỉ máy trên không giống nhau trên cùng một mạng lưới được cài đặt không giống nhau. 0 là địa chỉ quảng bá, tất cả các biến tần có thể được xác định |
1 |
★ |
P30.02 |
Tốc độ truyền thông Modbus |
0:1200 bps; 1:2400 bps 2:4800 bps; 3:9600 bps 4:19200 bps; 5:38400 bps 6:57600 bps; 7:115200 bps |
3 |
★ |
P30.03 |
Định dạng dữ liệu Modbus |
0: 1-8-N-1 (1 bit bắt đầu + 8 bit dữ liệu + 1 bit dừng) 1: 1-8-E-1 (1 bit bắt đầu + 8 bit dữ liệu + 1 chẵn lẻ + 1 bit dừng) 2: 1-8-0-1 (1 bit bắt đầu + 8 bit dữ liệu +1 chẵn lẻ lẻ +1 bit dừng) 3: 1-8-N-2 (1 bit bắt đầu + 8 bit dữ liệu + 2 bit dừng) 4: 1-8-E-2 (1 bit bắt đầu + 8 bit dữ liệu + 1 chẵn lẻ + 2 bit dừng) 5: 1-8-0-2 (1 bit bắt đầu + 8 bit dữ liệu +1 chẵn lẻ lẻ + 2 bit dừng) |
0 |
★ |
P30.04 |
Độ trễ đáp ứng Modbus |
Thời gian trễ của máy chủ đáp ứng, 1 ~ 20ms |
2ms |
★ |
P30.05 |
Thời gian vượt quá truyền thông Modbus |
0.0s(vô hiệu) ~ 60.0s Khi mã chức năng này là hợp lệ, nếu máy tớ quá thời gian này không nhận được dữ liệu được gửi bởi máy chủ, sẽ báo lỗi Er.485 |
0.0s |
★ |
r30.06 |
Số khung được nhận bởi Modbus |
Mỗi lần nhận được 1 khung, giá trị này được tăng tuần hoàn từ 1,0~65535 |
- |
● |
r30.07 |
Số khung Modbus đã gửi |
Mỗi lần gửi 1 khung, giá trị này được tăng tuần hoàn từ 1,0~ 65535 |
- |
● |
r30.08 |
Số khung lỗi nhận được bởi Modbus |
Mỗi lần nhận được 1 khung, giá trị này tăng tuần hoàn từ 1,0~ 65535;có thể dung để phán đoán độ nhiễu truyền thông |
- |
● |
P30.09 |
Lựa chọn chủ tớ Modbus |
0: máy tớ 1: máy chủ (truyền phát) |
0 |
☆ |
P30.10 |
本机作主机时操作的从机寄存器 |
1~9 tương ứng với 0x7001~0x7009 |
1 |
☆ |
P30.11 |
Nội dung máy chủ gửi |
0: tần số đầu ra 1: tần số đặt 2: mô-men đầu ra 3: mô-men mục tiêu 4: PID đặt 5: phản hồi PID 6: dòng đầu ra |
0 |
☆ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
P30.12 |
Thới gian khoảng cách gửi của máy chủ |
Khi là máy chủ, sau khi gửi một khung dữ liệu, khung dữ liệu tiếp theo được gửi sau thời gian trễ này. 0.010~10.000s |
0.100s |
☆ |
P30.13 |
Hệ số tỷ lệ tiếp nhận của máy tớ |
-10.00~10.00 Giá trị của 0x7001 và 0x7002trên thanh ghi máy tớ thong qua hệ số tỷ lệ này sau đó có hiệu lực |
1.00 |
☆ |
P30.14 |
Đơn vị tốc độ thanh ghi truyền thong chuyên dụng |
Một vài đơn vị của thanh ghi truyền thong chuyên dụng do cài đặt thông số này, xem chi tiết tại phụ lục A 0: 0.01% 1: 0.01Hz 2: 1Rpm |
0 |
☆ |
P30.15 |
Đặc tính phản hồi Modbus |
Khi định dạng của khung nhận được là thanh ghi, thông số này có thể được thiết lập để trả lời cho máy chủ. 0: Trả lời máy chủ (giao thức Modbus chuẩn) 1: Không trả lời cho máy chủ (giao thức Modbus không chuẩn) |
0 |
☆ |
|
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
NHÓM 40 QUY TRÌNH PID |
||||
r40.00 |
Giá trị thực tế cuối cùng PID |
chỉ đọc, đơn vị:0.1% |
- |
● |
r40.01 |
Giá trị cài đặt thực tế cuối cùng PID |
chỉ đọc, đơn vị:0.1% |
- |
● |
r40.02 |
Giá trị phản hồi thực tế cuối cùng PID |
chỉ đọc, đơn vị:0.1% |
- |
● |
r40.03 |
Giá trị độ lệch đầu vào của bộ điều chỉnh PID |
chỉ đọc, đơn vị:0.1% |
- |
● |
Quy trình PID đối với giá trị lệch của tín hiệu phản hồi bị điều khiển và tín hiệu mục tiêu (chỉ lệnh) tiến hành tính tích phân (I), vi phân (D) và tỷ lệ (P), điều chỉnh tần số đầu ra của biến tần, thực hiện hệ thống vòng kín, làm cho lượng bị điều khiển ổn định ở giá trị mục tiêu. Cấu trúc PID tích hợp của biến tần được hiển thị bên dưới, thích hợp cho điều khiển lưu lượng, điều khiển áp suất, điều khiển nhiệt độ và ứng dụng điều khiển lực căng...
Kp Kp 1 □ 1 Ti s
Kp□Td □s |
||||
P40.04 |
Nguồn tham chiếu PID |
Đơn vị: nguồn tham chiếu chính PID (ref1) 0: số tham chiếu 1: AI1 2: AI2 3: AI3 (card mở rộng) 4: AI4 (card mở rộng) 5: HDI 6: truyền thông tham chiếu Hang chục: nguồn phụ tham chiếu PID (ref2) Giống đơn vị |
00 |
☆ |
P40.05 |
Phạm vi phản hồi cho tham chiếu PID |
0.01~655.35 |
100.00 |
☆ |
P40.06 |
Số PID tham chiếu 0 |
0.00~P40.05 |
0.00 |
☆ |
P40.07 |
Số PID tham chiếu 1 |
0.00~P40.05 |
0.00 |
☆ |
P40.08 |
Số PID tham chiếu 2 |
0.00~P40.05 |
0.00 |
☆ |
P40.09 |
Số PID tham chiếu 3 |
0.00~P40.05 |
0.00 |
☆ |
Nguồn tham chiếu PID là thời gian số, PID tham chiếu số 0 ~ 3 phụ thuộc vào chức năng terminal DI 43 (terminal tham chiếu số PID 1) và 44 (terminal tham chiếu số PID 2):
Ví dụ: Khi AI1 được sử dụng làm phản hồi PID, nếu toàn bộ thang đo tương ứng với áp suất 16.0Kg, điều khiển PID được yêu cầu là 8.0Kg, sau đó P40.05 là 16.00, terminal tham chiếu số PID chọn P40.06, P40.06 (số PID đặt 0) cài đặt là 8,00. |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
P40.10 |
Lựa chọn nguồn đặt PID |
0:ref1 1:ref1+ref2 2:ref1-ref2 3:ref1*ref2 4:ref1/ref2 5:Min(ref1,ref2) 6:Max(ref1,ref2) 7:(ref1+ref2)/2 8:sqrt(ref1) 9:sqrt(ref1-ref2) 10:sqrt(ref1+ref2) 11:sqrt(ref1)+sqrt(ref2) 12: chuyển đổi ref1 và ref2 sqrt là phép toán số gốc, ví dụ:sqrt(50.0%)=70.7% |
0 |
☆ |
P40.11 |
Nguồn phản hồi PID |
Đơn vị: nguồn phản hồi PID 1 (fdb1) 0: AI1 1: AI2 2: AI3 (card mở rộng) 3: AI4 (card mở rộng) 4: HDI 5: truyền thông đặt 6: dòng đầu ra động cơ 7: tần số đầu ra động cơ 8: mô-men đầu ra động cơ 9: công suất đầu ra động cơ Hàng chục: nguồn phản hồi PID 2 (fdb2) Giống đơn vị |
0 |
☆ |
P40.13 |
Lựa chọn chức năng phản hồi PID |
0:fdb1 1:fdb1+fdb2 2:fdb1-fdb2 3:fdb1*fdb2 4:fdb1/fdb2 5:Min(fdb1,fdb2) 6:Max(fdb1,fdb2) 7:(fdb1+fdb2)/2 8:sqrt(fdb1) 9:sqrt(fdb1-fdb2) 10:sqrt(fdb1+fdb2) 11:sqrt(fdb1)+sqrt(fdb2) 12: chuyển đổi fdb1 và fdb2 |
0 |
☆ |
P40.14 |
Lựa chọn đặc tính đầu ra PID |
0: tác dụng thuận; 1: tác dụng nghịch |
0 |
☆ |
Đặc tính đầu ra PID được xác định bởi chuyển đổi thuận/nghịch chức năng PID terminal Di số 42 và P40.14 P40.14 = 0 mà terminal chuyển đổi tác dụng thuận/nghịch PID (chức năng DI số 42) vô hiệu: đặc tính đầu ra PID là tác dụng thuận P40.14 = 0 mà terminal chuyển đổi tác dụng thuận/nghịch PID (chức năng DI số 42) hựu hiệu: đặc tính đầu ra PID là tác dụng nghịch |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
P40.14 = 1 mà terminal chuyển đổi tác dụng thuận/nghịch PID (chức năng DI số 42) vô hiệu: đặc tính đầu ra PID là tác dụng nghịch P40.14 = 1 mà terminal chuyển đổi tác dụng thuận/nghịch PID (chức năng DI số 42) vô hiệu: đặc tính đầu ra PID là tác dụng thuận |
||||
P40.15 |
Giới hạn trên đầu ra PID |
-100.0%~100.0% |
100.0% |
☆ |
P40.16 |
Giới hạn dưới đầu ra PID |
-100.0%~100.0% |
0.0% |
☆ |
P40.17 |
Mức tăng theo tỷ lệ KP1 |
0.0~200.0% |
5.0% |
☆ |
P40.18 |
Thời gian tích phân TI1 |
0.00s(không tác dụng tích phân)~20.00s |
1.00s |
☆ |
P40.19 |
Thời gian vi phân TD1 |
0.000s~0.100s |
0.000s |
☆ |
P40.20 |
Mức tăng theo tỷ lệ KP2 |
0.0~200.0% |
5.0% |
☆ |
P40.21 |
Thời gian tích phân TI2 |
0.00s(không tác dụng tích phân)~20.00s |
1.00s |
☆ |
P40.22 |
Thời gian vi phân TD2 |
0.000s~0.100s |
0.000s |
☆ |
P40.23 |
Điều kiện chuyển đổi PID |
0: Không chuyển đổi, sử dụng KP1, TI1, TD1 1: chuyển đổi qua terminal DI Khi chức năng teminal DI số 41 vô hiệu thì sử dụng KP1, TI1, TD1 ; khi hữu hiệu sử dụng KP2, TI2, TD2 2: Tự động chuyển đổi theo độ lệch Giá trị tuyệt đối của lệnh PID và độ lệch phản hồi nhỏ hơn P40.24, sử dụng KP1, TI1, TD1 ; giá trị tuyệt đối của độ lệch lớn hơn P40.25, sử dụng tham số KP2, TI2, TD2 ; giá trị tuyệt đối của độ lệch nằm giữa P40.24 ~ P40.25, hai bộ tham số được chuyển đổi tuyến tính. |
0 |
☆ |
P40.24 |
Độ lệch chuyển đổi tham số PID 1 |
0.0%~P40.25 |
20.0% |
☆ |
P40.25 |
Độ lệch chuyển đổi tham số PID 2 |
P40.24~100.0% |
80.0% |
☆ |
P40.26 |
Ngưỡng tách tích phân PID |
0.0%~100.0% |
100.0% |
☆ |
P40.27 |
Giá trị ban đầu PID |
0.0%~100.0% |
0.0% |
☆ |
P40.28 |
Thời gian giữ giá trị ban đầu PID |
0.00~650.00s |
0.00s |
☆ |
Chức năng này chỉ có giá trị khi dừng máy P40.39 = 0 không được tính, đầu ra PID được đặt lại sau khi biến tần dừng, nếu P40.28 ≠ 0, sau khi biến tần chạy, đầu ra PID bằng giá trị PID ban đầu và giữ thời gian P40.28 |
||||
P40.29 |
Giới hạn độ lệch PID |
0.0%~100.0% |
0.0% |
☆ |
P40.30 |
Giới hạn vi phân PID |
0.00%~100.00% |
1.00% |
☆ |
P40.33 |
Thời gian lọc phản hồi PID |
0.000~30.000s |
0.010s |
☆ |
P40.34 |
Thời gian lọc đầu ra PID |
0.000~30.000s |
0.010s |
☆ |
P40.35 |
Giá trị phát hiện mất phản hồi PID (giới hạn dưới) |
0.0%(không phát hiện)~100.0% |
0.0% |
☆ |
P40.36 |
Thời gian phát hiện giới hạn dưới mất phản hồi PID |
0.000s(không phát hiện)~30.000s |
0.000s |
☆ |
P40.37 |
Giá trị phát hiện mất phản hồi PID (giới hạn trên) |
0.0%~100.0%(không phát hiện) |
100.0% |
☆ |
P40.38 |
Thời gian phát hiện giới hạn trên mất phản hồi PID |
0.000s(không phát hiện)~30.000s |
0.000s |
☆ |
P40.39 |
Tính toán dừng PID |
0: dừng máy không tính |
0 |
☆ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
|
|
1: dừng máy tính toán |
|
|
P40.40 |
Thới gian tăng giảm tốc chỉ lệnh PID |
0.0s~6000.0s |
0.0s |
☆ |
P40.41 |
Lựa chọn bù PID |
0: số đặt 1:AI1 2:AI2 3:AI3(card mở rộng) |
0 |
☆ |
P40.42 |
Cài đặt số bù PID |
-100.0%~100.0% |
0.0% |
☆ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
NHÓM 41 CHỨC NĂNG NGỦ |
||||
P41.00 |
Lựa chọn nguồn Sleep / Wake |
Đơn vị: chọn nguồn ngủ 0: không có 1: ngủ theo lệnh tần số 2: AI1 ngủ (AI1 là phản hồi áp lực) 3: AI2 ngủ (AI2 là phản hồi áp lực) 4: AI3 ngủ (AI3 là phản hồi áp lực) 5: AI4 ngủ (AI4 là phản hồi áp lực) Hàng chục: chọn nguồn thức 0: thức theo lệnh tần số 1: AI1 thức (AI1 là phản hồi áp lực) 2: AI2 thức (AI2 là phản hồi áp lực) 3: AI3 thức (AI3 là phản hồi áp lực) 4: AI4 thức (AI4 là phản hồi áp lực) Hàng trăm: chọn hướng áp lực ngủ thức 0: hướng thuận Phản hồi ngủ lớn, phản hồi thức nhỏ, P41.04 Trong khi hoạt động, phản hồi áp suất> P41.03, biến tần ngủ Khi ngủ, phản hồi áp suất 1: hướng ngược lại Phản hồi ngủ nhỏ, phản hồi thức lớn, P41.04> P41.03 Trong quá trình hoạt động, phản hồi áp suất Khi ngủ, phản hồi áp suất> P41.04, biến tần thức
khi sử dụng để tránh việc ngoài ý muốn. |
010 |
☆ |
P41.01 |
Giá trị cài đặt tần số ngủ |
0.00Hz~600.00Hz, nhỏ hơn giá trị này sẽ ngủ |
0.00Hz |
☆ |
P41.02 |
Giá trị tần số ngủ thức |
0.00Hz~600.00Hz, lớn hơn giá trị này ngủ thức |
0.00Hz |
☆ |
Khi chọn tần số ngủ và tần số thức, phải được thiết lập: P41.01 |
||||
P41.03 |
Cài đặt áp lực ngủ |
0~100.0% |
0.0% |
☆ |
P41.04 |
Giá trị áp lực ngủ thức |
0~100.0% |
0.0% |
☆ |
P41.05 |
Thời gian trễ vào trạng thái ngủ |
0.0s~6000.0s |
0.0s |
☆ |
P41.06 |
Thời gian trễ ngủ thức |
0.0s~6000.0s |
0.0s |
☆ |
P41.07 |
Thời gian giảm tốc ngủ |
phạm vi giá trị này do P03.16 quyết định P03.16 = 2, 0.00~600.00s; P03.16 = 1, 0.0s~6000.0s; P03.16 = 0, 0s~60000s Khi đặt P41.07 là 0, chế độ dừng máy ngủ là dừng tự do |
0.00s |
☆ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
NHÓM 42 PLC ĐƠN GIẢN |
||||
r42.00 |
Giai đoạn chạy hiện tại PLC |
Chỉ đọc |
- |
● |
r42.01 |
Thời gian còn lại của đoạn hiện tại PLC |
Chỉ đọc |
- |
● |
r42.02 |
Số lần đã tuần hoàn PLC |
Chỉ đọc |
- |
● |
P42.03 |
Chế độ vận hành PLC |
Đơn vị: chế độ vận hành 0: chạy xong dừng máy kết thúc số lần cài đặt 1: chạy xong giá trị cuối cùng số lần cài đặt 2: luôn tuần hoàn 3: reset PLC sau khi dừng máy kết thúc 1 lần Hàng chục: Lựa chọn bộ nhớ khi mất điện 0: không 1: có Hàng trăm: lựa chọn bộ nhớ dừng máy 0: dừng không lưu 1: dừng máy lưu |
003 |
☆ |
P42.04 |
Số lần vận hành PLC |
1~60000 |
1 |
☆ |
P42.05 |
Thời gian vận hành PLC giai đoạn 1 |
0,0 ~ 6553.5, đơn vị được xác định bằng P42.21 Lưu ý: Thời gian chạy không bao gồm thời gian tăng giảm tốc, giống như dưới đây |
0.0 |
☆ |
P42.06 |
Thời gian vận hành PLC giai đoạn 2 |
0,0 ~ 6553.5, đơn vị được xác định bằng P42.21 |
0.0 |
☆ |
P42.07 |
Thời gian vận hành PLC giai đoạn 3 |
0.0 |
☆ |
|
P42.08 |
Thời gian vận hành PLC giai đoạn 4 |
0.0 |
☆ |
|
P42.09 |
Thời gian vận hành PLC giai đoạn 5 |
0.0 |
☆ |
|
P42.10 |
Thời gian vận hành PLC giai đoạn 6 |
0.0 |
☆ |
|
P42.11 |
Thời gian vận hành PLC giai đoạn 7 |
0.0 |
☆ |
|
P42.12 |
Thời gian vận hành PLC giai đoạn 8 |
0.0 |
☆ |
|
P42.13 |
Thời gian vận hành PLC giai đoạn 9 |
0.0 |
☆ |
|
P42.14 |
Thời gian vận hành PLC giai đoạn 10 |
0.0 |
☆ |
|
P42.15 |
Thời gian vận hành PLC giai đoạn 11 |
0.0 |
☆ |
|
P42.16 |
Thời gian vận hành PLC giai đoạn 12 |
0.0 |
☆ |
|
P42.17 |
Thời gian vận hành PLC giai đoạn 13 |
0.0 |
☆ |
|
P42.18 |
Thời gian vận hành PLC giai đoạn 14 |
0.0 |
☆ |
|
P42.19 |
Thời gian vận hành PLC giai đoạn 15 |
0.0 |
☆ |
|
P42.20 |
Thời gian vận hành PLC giai đoạn 16 |
0.0 |
☆ |
|
P42.21 |
Đơn vị thời gian vận hành PLC |
0: giây; 1: phút; 2: giờ |
0 |
☆ |
P42.22 |
Thời gian tăng giảm tốc PLC giai đoạn 1~4 |
Đơn vị: lựa chọn thời gian tăng giảm tốc giai đoạn 1 Hàng chục: lựa chọn thời gian tăng giảm tốc giai đoạn 2 |
0000 |
☆ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
|
|
Hàng trăm: lựa chọn thời gian tăng giảm tốc giai đoạn 3 Hàng ngàn: lựa chọn thời gian tăng giảm tốc giai đoạn 4 Giá trị: 0: Thời gian tăng giảm tốc 1; 1: Thời gian tăng giảm tốc 2 2: thời gian tăng giảm tốc 3; 3: thời gian tăng giảm tốc 4 Thời gian tăng giảm tốc chỉ: thời gian tăng tốc hoặc giảm tốc được sử dụng khi tăng tốc hoặc giảm tốc tới tần số mục tiêu của PLC giai đoạn này |
|
|
P42.23 |
Thời gian tăng giảm tốc PLC giai đoạn 5~8 |
Đơn vị: lựa chọn tăng giảm tốc giai đoạn 5 Hàng chục: lựa chọn tăng giảm tốc giai đoạn 6 Hàng trăm: lựa chọn tăng giảm tốc giai đoạn 7 Hàng ngàn: lựa chọn tăng giảm tốc giai đoạn 8 Giá trị và ý nghĩa giống như P42.22. |
0000 |
☆ |
P42.24 |
Thời gian tăng giảm tốc PLC giai đoạn 9~12 |
Đơn vị: lựa chọn tăng giảm tốc giai đoạn 9 Hàng chục: lựa chọn tăng giảm tốc giai đoạn 10 Hàng trăm: lựa chọn tăng giảm tốc giai đoạn 11 Hàng ngàn: lựa chọn tăng giảm tốc giai đoạn 12 Giá trị và ý nghĩa giống như P42.22. |
0000 |
☆ |
P42.25 |
Thời gian tăng giảm tốc PLC giai đoạn 13~16 |
Đơn vị: lựa chọn tăng giảm tốc giai đoạn 13 Hàng chục: lựa chọn tăng giảm tốc giai đoạn 14 Hàng trăm: lựa chọn tăng giảm tốc giai đoạn 15 Hàng ngàn: lựa chọn tăng giảm tốc giai đoạn 16 Giá trị và ý nghĩa giống như P42.22. |
0000 |
☆ |
P42.26 |
Thời gian giảm tốc dừng PLC |
phạm vi giá trị do P03.16 quyết định P03.16 = 2, 0.00~600.00s; P03.16 = 1, 0.0s~6000.0s; P03.16 = 0, 0s~60000s |
20.00s |
☆ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
NHÓM 43 LẬP TRÌNH ĐƠN VỊ TRỄ |
||||
r43.00 |
Trạng thái đầu ra 1~6 đơn vị trễ |
định nghĩa bit Bit0: đơn vị trễ 1; Bit1: đơn vị trễ 2 Bit2: đơn vị trễ 3; Bit3: đơn vị trễ 4 Bit4: đơn vị trễ 5; Bit5: đơn vị trễ 6 |
- |
● |
Biến tần có 6 đơn vị trễ. Đơn vị trễ có thể thu thập trạng thái bit 0 ~ 15 của tất cả các tham số có thể được xem trong bảng mã chức năng, thông qua xử lý trễ và lựa chọn logic, trạng thái đơn vị trễ cuối cùng đầu ra. Có thể được sử dụng cho Di / Do, độ trễ đầu ra của bộ so sánh/đơn vị logic…, cũng có thể được sử dụng như một relay ảo. Sơ đồ: Sơ đồ khối của đơn vị trễ 1 Hình trên cho thấy sơ đồ khối của đơn vị độ trễ 1, và các đơn vị trễ từ 2 đến 6 cũng giống như vậy. Đơn vị trễ có thể được kết hợp với đơn vị so sánh và đơn vị logic để thu được các ứng dụng phức tạp hơn. |
||||
P43.01 |
Lựa chọn logic 1~6 đơn vị trễ |
000000B~111111B |
0 |
☆ |
P43.02 |
Lựa chọn thông số đầu vào đơn vị trễ 1 |
00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng) |
00.00 |
☆ |
P43.03 |
Lựa chọn bit đầu vào đơn vị trễ 1 |
0~15 |
0 |
☆ |
P43.04 |
Độ trễ bật lên của đơn vị trễ 1 |
0.0~3000.0s |
0.0s |
☆ |
P43.05 |
Độ trễ tắt của đơn vị trễ 1 |
0.0~3000.0s |
0.0s |
☆ |
P43.06 |
Lựa chọn thông số đầu vào đơn vị trễ 2 |
00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng) |
00.00 |
☆ |
P43.07 |
Lựa chọn bit đầu vào đơn vị trễ 2 |
0~15 |
0 |
☆ |
P43.08 |
Độ trễ bật lên của đơn vị trễ 2 |
0.0~3000.0s |
0.0s |
☆ |
P43.09 |
Độ trễ tắt của đơn vị trễ 2 |
0.0~3000.0s |
0.0s |
☆ |
P43.10 |
Lựa chọn thông số đầu vào đơn vị trễ 3 |
00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng) |
00.00 |
☆ |
P43.11 |
Lựa chọn bit đầu vào đơn vị trễ 3 |
0~15 |
0 |
☆ |
P43.12 |
Độ trễ bật lên của đơn vị trễ 3 |
0.0~3000.0s |
0.0s |
☆ |
P43.13 |
Độ trễ tắt của đơn vị trễ 3 |
0.0~3000.0s |
0.0s |
☆ |
P43.14 |
Lựa chọn thông số đầu vào đơn vị trễ 4 |
00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng) |
00.00 |
☆ |
P43.15 |
Lựa chọn bit đầu vào đơn vị trễ 4 |
0~15 |
0 |
☆ |
P43.16 |
Độ trễ bật lên của đơn vị trễ 4 |
0.0~3000.0s |
0.0s |
☆ |
P43.17 |
Độ trễ tắt của đơn vị trễ 4 |
0.0~3000.0s |
0.0s |
☆ |
P43.18 |
Lựa chọn thông số đầu vào đơn vị trễ 5 |
00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng) |
00.00 |
☆ |
P43.19 |
Lựa chọn bit đầu vào đơn vị trễ 5 |
0~15 |
0 |
☆ |
P43.20 |
Độ trễ bật lên của đơn vị trễ 5 |
0.0~3000.0s |
0.0s |
☆ |
P43.21 |
Độ trễ tắt của đơn vị trễ 5 |
0.0~3000.0s |
0.0s |
☆ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
P43.22 |
Lựa chọn thông số đầu vào đơn vị trễ 6 |
00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng) |
00.00 |
☆ |
P43.23 |
Lựa chọn bit đầu vào đơn vị trễ 6 |
0~15 |
0 |
☆ |
P43.24 |
Độ trễ bật lên của đơn vị trễ 6 |
0.0~3000.0s |
0.0s |
☆ |
P43.25 |
Độ trễ tắt của đơn vị trễ 6 |
0.0~3000.0s |
0.0s |
☆ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
NHÓM 44 ĐƠN VỊ LOGIC VÀ BỘ SO SÁNH |
||||
r44.00 |
Kết quả đầu ra bộ so sánh 1~4 |
Bit0~3 biểu thị đầu ra của bộ so sánh 1~4 |
- |
● |
r44.01 |
Kết quả đầu ra đơn vị logic 1~4 |
Bit0~3 biểu thị đầu ra của đơn vị logic 1~4 |
- |
● |
P44.02 |
Lựa chọn thông số đầu vào bộ so sánh 1 |
00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng) |
00.00 |
☆ |
P44.03 |
Lựa chọn thông số so sánh bộ so sánh 1 |
00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng) |
00.00 |
☆ |
P44.04 |
Lựa chọn logic bộ so sánh 1 |
0:>; 1:<; 2:≥; 3:≤; 4:=; 5:≠; 6:≈ |
0 |
☆ |
P44.05 |
Độ rộng trễ bộ so sánh 1 |
0~65535 |
0 |
☆ |
Biến tần có bốn đơn vị so sánh được tích hợp sẵn. Bộ so sánh có thể so sánh hai tham số mã chức năng tùy ý bằng cách chọn mối quan hệ so sánh, điều kiện đủ thì đầu ra 1, nếu không thì đầu ra 0. Kết quả đầu ra bộ so sánh có thể được sử dụng làm đầu vào cho DI, VDI, relay ảo …, và đầu ra của DO, relay ... Người dùng linh hoạt hơn để có được chức năng logic họ cần. Sơ đồ khối sơ đồ của bộ so sánh 1 như sau (trái), trong đó chế độ chiều rộng trễ được thể hiện trong hình bên phải. Các bộ so sánh 2 đến 4 sẽ không được minh họa từng cái một.
Hình trái: Sơ đồ bộ so sánh Hình phải:Sơ đồ trễ bộ so sánh |
||||
P44.06 |
Lựa chọn thông số đầu vào bộ so sánh 2 |
00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng) |
00.00 |
☆ |
P44.07 |
Lựa chọn thông số so sánh bộ so sánh 2 |
00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng) |
00.00 |
☆ |
P44.08 |
Lựa chọn logic bộ so sánh 2 |
0:>; 1:<; 2:≥; 3:≤; 4:=; 5:≠; 6:≈ |
0 |
☆ |
P44.09 |
Độ rộng trễ bộ so sánh 2 |
0~65535 |
0 |
☆ |
P44.10 |
Lựa chọn thông số đầu vào bộ so sánh 3 |
00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng) |
00.00 |
☆ |
P44.11 |
Lựa chọn thông số so sánh bộ so sánh 3 |
00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng) |
00.00 |
☆ |
P44.12 |
Lựa chọn logic bộ so sánh 3 |
0:>; 1:<; 2:≥; 3:≤; 4:=; 5:≠; 6:≈ |
0 |
☆ |
P44.13 |
Độ rộng trễ bộ so sánh 3 |
0~65535 |
0 |
☆ |
P44.14 |
Lựa chọn thông số đầu vào bộ so sánh 4 |
00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng) |
00.00 |
☆ |
P44.15 |
Lựa chọn thông số so sánh bộ so sánh 4 |
00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng) |
00.00 |
☆ |
P44.16 |
Lựa chọn logic bộ so sánh 4 |
0:>; 1:<; 2:≥; 3:≤; 4:=; 5:≠; 6:≈ |
0 |
☆ |
P44.17 |
Độ rộng trễ bộ so sánh 4 |
0~65535 |
0 |
☆ |
P44.18 |
Lựa chọn thông số 1 đơn vị logic 1 |
00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng) |
00.00 |
☆ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
P44.19 |
Lựa chọn thông số 2 đơn vị logic 1 |
00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng) |
00.00 |
☆ |
P44.20 |
Lựa chọn bit đầu vào đơn vị logic 1 |
Đơn vị: Lựa chọn tham số bit 1 0~F(đại diện 0~15, P44.18 tương ứng bit 0~15 của tham số) Hàng chục: Lựa chọn tham số bit 2 0~F(đại diện 0~15, P44.19 tương ứng bit 0~15 của tham số) |
0 |
☆ |
P44.21 |
Lựa chọn chức năng đơn vị logic 1 |
0: no function; 1: and; 2: or; 3: NAND; 4: or not; 5: XOR 6: Ref1 = 1 là hợp lệ; Ref2 = 1 không hợp lệ 7: Ref1 tăng cạnh hợp lệ; Ref2 tăng cạnh không hợp lệ 8: Ref1 tăng cạnh, tín hiệu đảo ngược 9: Ref1 tăng cạnh, độ rộng xung 200ms đầu ra 10: Ref2 = 0 luôn luôn là không hợp lệ; Ref2 = 1, Ref1 tăng cạnh là hợp lệ |
0 |
☆ |
Biến tần có 4 bộ đơn vị logic được tích hợp sẵn. Đơn vị logic có thể thực hiện xử lý mối quan hệ logic trên bất kỳ một trong số bit 0 đến 15 của tham số 1 và tham số 2, điều kiện là đầu ra đúng 1, nếu không đầu ra là 0. Kết quả đầu ra của đơn vị logic có thể làm đầu vào DI, VDI, đơn vị trễ …, và đầu ra DO, relay …, người dùng có thể nhận được chức năng logic cần linh hoạt hơn. Sơ đồ khối sơ đồ của đơn vị logic 1 như sau.
|
||||
P44.22 |
Lựa chọn thông số 1 đơn vị logic 2 |
00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng) |
00.00 |
☆ |
P44.23 |
Lựa chọn thông số 2 đơn vị logic 1 |
00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng) |
00.00 |
☆ |
P44.24 |
Lựa chọn bit đầu vào đơn vị logic 2 |
Đơn vị: Lựa chọn tham số bit 1 0~F(đại diện 0~15, P44.22 tương ứng bit 0~15 của tham số) Hàng chục: Lựa chọn tham số bit 2 0~F(đại diện 0~15, P44.23 tương ứng bit 0~15 của tham số) |
0 |
☆ |
P44.25 |
Lựa chọn chức năng đơn vị logic 2 |
0: no function; 1: and; 2: or; 3: NAND; 4: or not; 5: XOR 6: Ref1 = 1 là hợp lệ; Ref2 = 1 không hợp lệ 7: Ref1 tăng cạnh hợp lệ; Ref2 tăng cạnh không hợp lệ 8: Ref1 tăng cạnh, tín hiệu đảo ngược 9: Ref1 tăng cạnh, độ rộng xung 200ms đầu ra 10: Ref2 = 0 luôn luôn là không hợp lệ; Ref2 = 1, Ref1 tăng cạnh là hợp lệ |
0 |
☆ |
P44.26 |
Lựa chọn thông số 1 đơn vị logic 3 |
00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng) |
00.00 |
☆ |
P44.27 |
Lựa chọn thông số 2 đơn vị logic 3 |
00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng) |
00.00 |
☆ |
P44.28 |
Lựa chọn bit đầu vào đơn vị logic 3 |
Đơn vị: Lựa chọn tham số bit 1 0~F(đại diện 0~15, P44.26 tương ứng bit 0~15 của tham số) Hàng chục: Lựa chọn tham số bit 2 |
0 |
☆ |
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
|
|
|
0~F(đại diện 0~15, P44.27 tương ứng bit 0~15 của tham số) |
|
|
|
P44.29 |
Lựa chọn chức năng đơn vị logic 3 |
0: no function; 1: and; 2: or; 3: NAND; 4: or not; 5: XOR 6: Ref1 = 1 là hợp lệ; Ref2 = 1 không hợp lệ 7: Ref1 tăng cạnh hợp lệ; Ref2 tăng cạnh không hợp lệ 8: Ref1 tăng cạnh, tín hiệu đảo ngược 9: Ref1 tăng cạnh, độ rộng xung 200ms đầu ra 10: Ref2 = 0 luôn luôn là không hợp lệ; Ref2 = 1, Ref1 tăng cạnh là hợp lệ |
0 |
☆ |
|
P44.30 |
Lựa chọn thông số 1 đơn vị logic 4 |
00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng) |
00.00 |
☆ |
|
P44.31 |
Lựa chọn thông số 2 đơn vị logic 4 |
00,00 ~ 98,99 (chỉ số mã chức năng) |
00.00 |
☆ |
|
P44.32 |
Lựa chọn bit đầu vào đơn vị logic 4 |
Đơn vị: Lựa chọn tham số bit 1 0~F(đại diện 0~15, P44.30 tương ứng bit 0~15 của tham số) Hàng chục: Lựa chọn tham số bit 2 0~F(đại diện 0~15, P44.31 tương ứng bit 0~15 của tham số) |
0 |
☆ |
|
P44.33 |
Lựa chọn chức năng đơn vị logic 4 |
0: no function; 1: and; 2: or; 3: NAND; 4: or not; 5: XOR 6: Ref1 = 1 là hợp lệ; Ref2 = 1 không hợp lệ 7: Ref1 tăng cạnh hợp lệ; Ref2 tăng cạnh không hợp lệ 8: Ref1 tăng cạnh, tín hiệu đảo ngược 9: Ref1 tăng cạnh, độ rộng xung 200ms đầu ra 10: Ref2 = 0 luôn luôn là không hợp lệ; Ref2 = 1, Ref1 tăng cạnh là hợp lệ |
0 |
☆ |
|
P44.34 |
Thường số cài đặt 1 |
0~65535 |
0 |
☆ |
|
P44.35 |
Thường số cài đặt 2 |
0~65535 |
0 |
☆ |
|
P44.36 |
Thường số cài đặt 3 |
0~65535 |
0 |
☆ |
|
P44.37 |
Thường số cài đặt 4 |
-9999~9999 |
0 |
☆ |
|
P44.38 |
Bit định nghĩa thường số cài đặt 1 |
0~65535(được định nghĩa bằng bit) |
0 |
☆ |
|
P44.39 |
Bit định nghĩa thường số cài đặt 2 |
0~65535(được định nghĩa bằng bit) |
0 |
☆ |
|
P44.40 |
Bit định nghĩa thường số cài đặt 3 |
0~65535(được định nghĩa bằng bit) |
0 |
☆ |
|
P44.41 |
Bit định nghĩa thường số cài đặt 4 |
0~65535(được định nghĩa bằng bit) |
0 |
☆ |
|
|
Thường số cài đặt thường được sử dụng để so sánh đầu vào tham chiếu của đơn vị so sánh hoặc đơn vị logic. |
|
|
||
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
NHÓM 45 COUNTER ĐA CHỨC NĂNG |
||||
r45.00 |
Giá trị thực tế (32 bit) counter 1 (bánh răng trước điện tử) |
chỉ đọc(dữ liệu 32 bit),mất điện lưu lại |
- |
● |
r45.02 |
Giá trị thực tế (32 bit) counter 1 (bánh răng sau điện tử) |
chỉ đọc(dữ liệu 32 bit),mất điện lưu lại |
- |
● |
P45.04 |
Giá trị cài đặt (32 bit) counter 1 (bánh răng sau điện tử) |
1~4294967295 |
1000 |
☆ |
P45.06 |
Giá trị tối đa (32 bit) counter 1 (bánh răng sau điện tử) |
1~4294967295 |
4294967295 |
☆ |
P45.08 |
Mẫu số bánh răng điện tử counter 1 |
1~65535 |
1 |
☆ |
P45.09 |
Phân tử bánh răng điện tử counter 1 |
1~65535 |
1 |
☆ |
Biến tần có hai Counter được tích hợp: Counter 1 là counter đa chức năng 32 bit với các bánh răng điện tử; Counter 2 là counter thường 16 bit, không có chức năng bánh răng điện tử. Bây giờ lấy counter 1 làm ví dụ để giải thích ngắn gọn chức năng và sử dụng của nó, counter 2 sẽ không nói lại chi tiết. Counter 1 thông qua tín hiệu xung đầu vào terminal “đầu vào counter 1” chức năng DI. Khi giá trị đếm qua bánh răng điện tử có được giá trị đếm sau bánh răng điện tử, đạt đến giá trị cài đặt (P45.04) có thể thông qua giá trị đếm counter 1 đầu ra DO đạt đến tín hiệu, counter tiếp tục đếm. Sau khi counter đạt đến giá trị lớn nhất, dựa vào P45.13 để động tác tràn hay không. Đặt terminal Di là chức năng "reset counter 1", khi terminal hợp lệ, counter 1 được đặt lại. Ví dụ: P45.04 = 3, P45.08 = 3, P45.09 = 1, chức năng của counter 1 như sau.
Bằng cài đặt bánh răng điện tử hợp lý, counter 1 ngoài chức năng đếm, còn có chức năng như độ dài cố định …, người dùng có thể sử dụng linh hoạt trong các ứng dụng cụ thể. |
||||
r45.10 |
Giá trị thực tế (16 bit) counter 2 |
chỉ đọc,mất điện lưu lại |
- |
● |
P45.11 |
Giá trị cài đặt (16 bit) counter 2 |
1~65535 |
1000 |
☆ |
P45.12 |
Giá trị tối đa (16 bit) counter 2 |
1~65535 |
65535 |
☆ |
P45.13 |
Lựa chọn động tác tràn counter 1/2 |
00~11 Đơn vị:chọn động tác tràn counter 1 0: dừng đếm; 1: tiếp tục đếm Hàng chục:chọn động tác tràn counter 2 0: dừng đếm; 1: tiếp tục đếm |
11 |
☆ |
Lựa chọn động tác tràn counter 1/2: khi động tác counter lớn hơn giá trị tối đa, như hình dưới đây
|
MÃ CHỨC NĂNG |
TÊN GỌI |
MÔ TẢ |
GIÁ TRỊ XƯỞNG |
THUỘC TÍNH |
NHÓM 60 THAM SỐ CƠ BẢN ĐỘNG CƠ 2 |
||||
P60.00 |
Chế độ điều khiển |
Giống P00.04 |
0 |
★ |
P60.01 |
CHọn tần số giới hạn trên |
Giống P01.07 |
0 |
★ |
P60.02 |
Cài đặt kỹ thuật số tần số giới hạn trên |
Tần số giới hạn dưới (P01.09)~ tần số tối đa (P01.06) |
50.00Hz |
☆ |
P60.04 |
Chọn thời gian tăng giảm tốc |
0: Giống động cơ 1 1: Thời gian tăng giảm tốc 3 Khi chọn 1, động cơ 2 tăng giảm tốc có thể được chuyển đổi giữa thời gian tăng giảm tốc 3/4 thông qua chức năng DI số 55 "lựa chọn thời gian tăng giảm tốc động cơ 2" hoặc thông qua tần số đầu ra và sau khi so sánh P60.05 và P60.06 |
0 |
★ |
P60.05 |
Tần số chuyển đổi thời gian tăng tốc 2 |
0.00Hz~tần số tối đa (P01.06) |
0.00Hz |
☆ |
P60.06 |
Tần số chuyển đổi thời gian giảm tốc 2 |
0.00Hz~tần số tối đa (P01.06) |
0.00Hz |
☆ |
NHÓM 61 THAM SỐ ĐỘNG CƠ 2 |
||||
Giống nhóm 11 《Tham số động cơ 1》 |
||||
NHÓM 62 THAM SỐ ĐIỀU KHIỂN VF ĐỘNG CƠ 2 |
||||
Giống nhóm 12 《Tham số khiển VF động cơ 1》 |
||||
NHÓM 62 THAM SỐ ĐIỀU KHIỂN VECTOR ĐỘNG CƠ 2 |
||||
Giống nhóm 13 《 Tham số khiển vector động cơ 1 》 |