Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật
Tin tức nổi bật
Dịch vụ
Liên kết website
Hỗ trợ trực tuyến
Quảng cáo
Kết nối với chúng tôi
Thống kê truy cập
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Biến tần Sumo , SU500-075G/090PT4 , Bien tan Sumo SU500-075G/090PT4
SU500
Sumo
Biến tần Sumo Su500 , SU500-075G/090PT4
Biến tần Sumo SU500 ra đời phù hợp với các điều kiện sử dụng ở Việt Nam .
Biến tần Sumo SU500 đã được lắp ráp ở Trung Quốc với các linh kiện tốt, IGBT của INFINEON (Thương hiệu sản xuất IGBT số 1 thế giới, trụ sở ở Đức), các linh kiện quan trọng khác được nhập khẩu ở Nhật Bản , Phần mềm điều hành biến tần Sumo SU500 cao cấp nhất thế giới hiện nay với các tính năng bảo vệ và khả năng đáp ứng tải vượt trội.
Thông số kỉ thuật Biến Tần Sumo SU500
-. Điều khiển Sensorless vector vòng hở, tốc độ đáp ứng mô-men xoắn ≤20ms, độ chính xác điều khiển torque ± 1%
-. Momen xoắn đạt 150% dưới 1Hz
-. Dải điện áp: Biên độ dao động điện áp cho phép ± 15%
-. Khả năng quá tải: 150% dòng định mức trong 60 s, 180% dòng định mức trong 2s, 200% cho tức thời.
-. Đầu vào điều khiển: 6 đầu vào Digital lập trình được DI1 – DI4; 2 đầu vào analog ( 1 dòng, 2 áp); 1 đầu vào xung tốc độ cao PL
-. Đầu ra điều khiển: 2 đầu ra số, 2 đầu ra rơ le và 2 đầu ra analog AO1, AO2(AO2: có thể chọn dòng hoặc áp hoặc xung)
-. Thiết kế 2 mode G/P tiết kiệm chi phí đầu tư
-. Tích hợp chức năng bắt tốc độ khi khởi động giúp thiết bị khởi động an toàn không gây nổ do quá áp
-. Điều khiển tốc độ chính xác ≤ 1% tốc độ đồng bộ định mức
-. Phủ keo chống ẩm, bụi giúp sử dụng tốt trong môi trường khắc nghiệt
-. Sử dụng quạt làm mát DC có tuổi thọ lâu giúp biến tần vận hành ổn định
-. Tích hợp điều khiển PID
-. Bàn phím tháo rời và tích hợp biến trở nên tiên lợi gắn trên mặt tủ dể dàng thao tác.
-. Tích hợp truyền thông RS485
-. Tích hợp thắng DC đến 18.5KW, có thể dừng nhanh cho các tải có quán tính lớn
-. Khả năng bảo vệ: Quá dòng, quá áp, thấp áp, quá tải, ngắn mạch, mất pha, quá nhiệt, chạm đất…
-. Chức năng Copy thông số cài đặt linh hoạt .
Điệp áp Biến Tần Sumo SU500 : 3 pha 380V
Công suất Biến Tần Sumo SU500 : 0.75kw đến 90kw.
Ứng dụng:
BIẾN TẦN SUMO SU500 là dòng sản phẩm hiệu suất cao ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp, các lĩnh vực: bao bì, thực phẩm, bia rượu nước giải khát; in, bơm quạt, băng tải, dệt, …
PHÁN ĐOÁN VÀ CÁCH SỬA LỖI BIẾN TẦN SUMO SU500
Biến tần SUMO có chức năng bảo vệ hoàn hảo. Theo thuộc tính lỗi, nếu xảy ra lỗi nghiêm trọng, chức năng bảo vệ sẽ hoạt động, biến tần SUMO ngừng đầu ra, biến tần lỗi tiếp điểm relay, và mã lỗi được hiển thị trên bảng điều khiển hiển thị biến tần. Trong một số ứng dụng không thể dừng theo ý muốn, một số lỗi có thể được thiết lập để tiếp tục chạy, và mã lỗi được hiển thị trên bảng điều khiển biến tần để can thiệp thủ công. Trước khi tìm kiếm dịch vụ, người dùng có thể thực hiện tự kiểm tra theo các mục trong phần này, phân tích nguyên nhân gây ra lỗi và tìm ra giải pháp.
TÊN LỖI |
HIỂN THỊ |
KIỂM TRA NGUYÊN NHÂN LỖI |
CÁCH XỬ LÝ |
Bảo vệ biến tần |
Er. SC |
1、Ngắn mạch đầu ra 2、Dây nối động cơ và biến tần quá dài 3、Module quá nhiệt 4、Dây bên trong biến tần lỏng 5、Board điều khiển bất thường 6、Board kích bất thường 7、Module biến tần bất thường |
1、Loại bỏ lỗi bên ngoài 2、Thêm điện trở kháng hoặc bộ lọc đầu ra 3、Kiểm tra ống dẫn khí, quạt và loại bỏ vấn đề 4、Đấu chặt tất cả các dây 5、Tìm hổ trợ kỹ thuật 6、Tìm hổ trợ kỹ thuật 7、Tìm hổ trợ kỹ thuật |
Ngắn mạch nối đất |
Er.SC1 |
1、Động cơ ngắn mạch nối đất 2、Dây nối động cơ và biến tần quá dài 3、Module quá nhiệt 4、Dây bên trong biến tần lỏng 5、Board điều khiển bất thường 6、Board kích bất thường 7、Module biến tần bất thường |
1、Thay mới dây điện hoặc động cơ 2、Thêm điện trở kháng hoặc bộ lọc đầu ra 3、Kiểm tra ống dẫn khí, quạt và loại bỏ vấn đề 4、Đấu chặt tất cả các dây 5、Tìm hổ trợ kỹ thuật 6、Tìm hổ trợ kỹ thuật 7、Tìm hổ trợ kỹ thuật |
Quá dòng khi tăng tốc |
Er.OC1 |
1、Tồn tại nối đất hoặc ngắn mạch đầu ra biến tần 2、Chế độ điều khiển là vector mà không tiến hành nhận diện tham số 3、Thời gian tăng tốc quá ngắn 4、Tăng mômen bằng tay hoặc đường cong V/F không phù hợp 5、Điện áp thấp 6、Khởi động khi động cơ đang quay
7、Trong lúc tăng tốc đột ngột tăng tải 8、Chọn biến tần quá nhỏ |
1、Loại bỏ lỗi bên ngoài 2、Tiến hành nhận diện tham số động cơ khi đang ở trạng thái lạnh 3、Tăng thời gian tăng tốc 4、Điều chỉnh bằng tay tăng mômen hoặc đường cong V F 5、Điều chỉnh điện áp đến phạm vi bình thường 6、Khởi động bắt tốc độ hoặc khởi động sau khi động cơ đã dừng. 7、Loại bỏ tăng tải đột ngột 8、Chọn biến tần công suất lớn hơn |
Quá dòng khi giảm tốc |
Er.OC2 |
1、Tồn tại nối đất hoặc ngắn mạch đầu ra biến tần 2、Chế độ điều khiển là vector mà không tiến hành nhận diện tham số 3、Thời gian giảm tốc quá ngắn 4、Điện áp thấp 5、Trong lúc giảm tốc đột ngột tăng tải 6、Không lắp thêm điện trở kháng hoặc thắng |
1 、 Loại bỏ lỗi bên ngoài 2、Tiến hành nhận diện tham số động cơ khi đang ở trạng thái lạnh 3、Tăng thời gian giảm tốc 4、Điều chỉnh điện áp đến phạm vi bình thường 5 、 Loại bỏ tăng tải đột ngột 6、Lắp thêm điện trở kháng hoặc thắng |
Quá dòng khi tốc độ không đổi |
Er.OC3 |
1、Tồn tại nối đất hoặc ngắn mạch đầu ra biến tần 2、Chế độ điều khiển là vector mà không tiến hành nhận diện tham số 3、Điện áp thấp 4、Có tăng tải đột ngột trong khi vận hành không 5、Chọn biến tần quá nhỏ |
1、Loại bỏ lỗi bên ngoài 2、Tiến hành nhận diện tham số động cơ 3、Điều chỉnh điện áp đến phạm vi bình thường 4 、 Loại bỏ tăng tải đột ngột 5、Chọn biến tần công suất lớn hơn |
Quá áp khi tăng tốc |
Er.OU1 |
1、Điện áp đầu vào cao 2、Khi tăng tốc tồn tại lực bên ngoài kéo động cơ chạy 3、Thời gian tăng tốc quá ngắn 4、Không lắp thêm điện trở kháng hoặc thắng |
1、Điều chỉnh điện áp đến phạm vi bình thường 2、Loại bỏ lực bên ngoài hoặc lắp thêm điện trở kháng 3、Tăng thời gian tăng tốc 4、Lắp thêm điện trở kháng hoặc thắng |
TÊN LỖI |
HIỂN THỊ |
KIỂM TRA NGUYÊN NHÂN LỖI |
CÁCH XỬ LÝ |
Quá áp khi giảm tốc |
Er.OU2 |
1、Điện áp đầu vào cao 2、Khi giảm tốc tồn tại lực bên ngoài kéo động cơ chạy 3、Thời gian giảm tốc quá ngắn 4、Không lắp thêm điện trở kháng hoặc thắng |
1、Điều chỉnh điện áp đến phạm vi bình thường 2、Loại bỏ lực bên ngoài hoặc lắp thêm điện trở kháng 3、Tăng thời gian giảm tốc 4、Lắp thêm điện trở kháng hoặc thắng |
Quá áp khi tốc độ không đổi |
Er.OU3 |
1 、 Điện áp đầu vào cao 2、Khi hoạt động tồn tại lực bên ngoài kéo động cơ chạy |
1、Điều chỉnh điện áp đến phạm vi bình thường 2、Loại bỏ lực bên ngoài hoặc lắp thêm điện trở kháng |
Thiếu áp |
Er.LU1 |
1、Mất điện tức thời 2、Điện áp đầu vào biến tần không trong phạm vi yêu cầu 3、Điện áp bus bất thường 4、Cầu chỉnh lưu và điện trở đệm bất thường 5、Board kích bất thường |
1、Reset lỗi 2、Chỉnh điện áp đến phạm vi bình thường 3、Tìm hổ trợ kỹ thuật 4、Tìm hổ trợ kỹ thuật 5、Tìm hổ trợ kỹ thuật 6、Tìm hổ trợ kỹ thuật |
Lỗi Contactor |
Er.LU2 |
1、Mất điện tức thời 2、Điện áp đầu vào biến tần không trong phạm vi yêu cầu 3、Điện áp bus bất thường 4、Cầu chỉnh lưu và điện trở đệm bất thường 5、Board kích bất thường 6、Board điều khiển bất thường |
1、Reset lỗi 2、Chỉnh điện áp đến phạm vi bình thường 3、Tìm hổ trợ kỹ thuật 4、Tìm hổ trợ kỹ thuật 5、Tìm hổ trợ kỹ thuật 6、Tìm hổ trợ kỹ thuật |
Quá tải biến tần |
Er. oL |
1、Tải quá lớn hoặc kẹt động cơ 2、Chọn biến tần quá nhỏ |
1、Giảm tải và kiểm tra máy móc động cơ 2、Chọn biến tần công suất lớn hơn |
Quá tải động cơ |
Er.oL1 |
1、Tham số bảo vệ động cơ có cài đặt thích hợp 2、Tài quá lớn hoặc kẹt động cơ 3、Chọn động cơ quá nhỏ |
1 、 Cài đặt chính xác tham số này 2、Giảm tải và kiểm tra máy móc động cơ 3、Chọn động cơ công suất lớn hơn |
Quá nhiệt động cơ |
Er. oH3 |
1、Đấu dây cảm biến nhiệt độ lỏng 2、Nhiệt độ động cơ quá cao |
1、Kiểm tra dây cảm biến nhiệt độ và loại bỏ lỗi 2、Tăng tần số và dùng các cách giải nhiệt khác để giải nhiệt động cơ |
Mất pha đầu vào |
Er.iLP |
1、Nguồn đầu vào 3 pha bất thường 2、Board kích bất thường 3、Board chống sét bất thường 4、Board điều khiển chủ bất thường |
1、Kiểm tra và loại bỏ các vấn đề còn tồn tại dây điện bên ngoài 2、Tìm hổ trợ kỹ thuật 3、Tìm hổ trợ kỹ thuật 4、Tìm hổ trợ kỹ thuật |
Mất pha đầu ra |
Er.oLP |
1、Dây dẫn từ biến tần đến động cơ bất thường 2、Khi động cơ chạy đầu ra pha biến tần không bằng nhau 3、Board kích bất thường 4、Module bất thường |
1、Loại bỏ lỗi bên ngoài 2、Kiểm tra cuộn trở động cơ và loại bỏ lỗi 3、Tìm hổ trợ kỹ thuật 4、Tìm hổ trợ kỹ thuật |
Module quá nhiệt |
Er. oH |
1、Nhiệt độ xung quanh quá cao 2、Quạt bị kẹt 3、Quạt hư 4、Module thermistor hư 5、Module biến tần hư |
1、Giảm nhiệt độ xung quanh 2、Làm sạch quạt 3、Thay quạt 4、Thay thermistor 5、Thay module biến tần |
Phát hiện nhiệt độ module bất thường |
Er.tCK |
1、Đứt dây phát hiện nhiệt độ 2、Board kích bất thường 3、Board điều khiển chính bất thường 4、Nhiệt độ môi trường quá thấp |
1、Kiểm tra dây điện trở nhiệt 2、Tìm hổ trợ kỹ thuật 3、Tìm hổ trợ kỹ thuật 4、Can thiệp thủ công tăng nhiệt độ drive |
TÊN LỖI |
HIỂN THỊ |
KIỂM TRA NGUYÊN NHÂN LỖI |
CÁCH XỬ LÝ |
Lỗi truyền thông 485 |
Er.485 |
1、Máy chủ làm việc bất thường 2 、 Đường truyền thông bất thường 3、Nhóm tham số truyền thông 5 cài đặt không đúng |
1、Kiểm tra đấu dây máy chủ 2、Kiểm tra dây truyền thông 3、Cài đặt tham số truyền thong chính xác |
Lỗi phát hiện dòng |
Er.CUr |
1、Thiết bị Hall bất thường 2、Board kích bất thường 3、Board điều khiển chính bất thường |
1、Thay mới thiết bị Hall 2、Thay mới board kích 3、Tìm hổ trợ kỹ thuật |
Lỗi điều chỉnh động cơ 1 |
Er.TU1 |
1、Tham số động cơ chưa cài đặt theo nhãn 2、Quá trình nhận dạng tham số quá thời gian |
1、Dựa theo nhãn cài đặt chính xác tham số động cơ 2、Kiểm tra dây dẫn biến tần đến động cơ |
Lỗi điều chỉnh động cơ 2 |
Er.TU2 |
1、Tham số động cơ chưa cài đặt theo nhãn 2、Quá trình nhận dạng tham số quá thời gian |
1、Dựa theo nhãn cài đặt chính xác tham số động cơ 2、Kiểm tra dây dẫn biến tần đến động cơ |
Lỗi đọc viết EEPROM |
Er.EEP |
1、Thao tác Eeprom quá thường xuyên 2、Hư chip EEPROM |
1、Máy chủ thao tác hợp lý Eeprom 2、Thay board điều khiển chính |
Lỗi rớt tải |
Er. LL |
1、Dòng vận hành biến tần nhỏ hơn tham số cài đặt |
1、Xác nhận tải tách rời hay không 2、Tham số cài đặt là có dựa vào tình trạng vận hành thực tế hay không |
Lỗi mất phản hồi PID khi vận hành |
Er.FbL |
1、Phản hồi PID nhỏ hơn giá trị cài đặt 40.35 mà 40.36 không phải 0 2、Phản hồi PID lớn hơn giá trị cài đặt 40.37 mà 40.38 không phải 0 |
1、Kiểm tra tín hiệu phản hồi PID 2、Cài đặt hợp lú giá trị P40.35 và P40.37 |
Lỗi tự định nghĩa 1 |
Er.Ud1 |
1、Tín hiệu lỗi 1 người dung tự định nghĩa đầu vào terminal DI 2、Tín hiệu lỗi 1 người dung tự định nghĩa đầu vào VDI |
1、reset hoạt động 2、reset hoạt động |
Lỗi tự định nghĩa 2 |
Er.Ud2 |
1、Tín hiệu lỗi 2 người dung tự định nghĩa đầu vào terminal DI 2、Tín hiệu lỗi 2 người dung tự định nghĩa đầu vào VDI |
1、reset hoạt động 2、reset hoạt động |
Wave-by-wave current limiting fault |
Er.CbC |
1、Tải quá lớn hoặc kẹt động cơ 2、Chọn biến tần quá nhỏ |
1、Giảm tải và kiểm tra động cơ, hệ thống máy móc 2、Chọn biến tần lớn hơn |
Độ lệch tốc độ quá lớn |
Er.DEV |
1、Tham số encoder cài đặt không chính xác 2、Không tiến hành nhận dạng tham số 3、Cài đặt tham số phát hiện độ lệch tốc độ không chính xác |
1、Cài đặt tham số encoder chính xác 2、Tiến hành nhận dạng tham số 3、Dựa theo tình trạng thực tế cài đặt tham số phát hiện hợp lý |
Lỗi quá tốc độn cơ |
Er. oS |
1、Tham số encoder cài đặt không chính xác 2、Không tiến hành nhận diện tham số 3、Cài đặt tham số phát hiện độ lệch tốc độ không chính xác |
1、Cài đặt chính xác tham số encoder 2、Tiến hành nhận dạng tham số 3、Dựa theo tình trạng thực tế cài đặt chính xác tham số phát hiện |
Ngắt kết nối encoder |
Er.PGL |
1、Kẹt động cơ 2、Cài đặt số dòng encoder sai 3、Ngắt kết nối encoder |
1、Kiểm tra động cơ và hệ thống máy móc 2、Cài đặt chính xác tham số encoder 3、Kiểm tra dây kết nối encoder |
Hãy liên hệ với chúng tôi :
Cellphone : 0906 710 120
0963 92 22 87
Email : linhphattech@gmail.com
Bình luận