BIến tần enc , Hướng dẫn cài đặt biếnn tần EDS800- EDS1000 series

Danh mục sản phẩm

Sản phẩm nổi bật

Tin tức nổi bật

Dịch vụ

Liên kết website

Hỗ trợ trực tuyến

Quảng cáo

Kết nối với chúng tôi

Thống kê truy cập

  • Đang online 0
  • Hôm nay 0
  • Hôm qua 0
  • Trong tuần 0
  • Trong tháng 0
  • Tổng cộng 0
BIến tần enc , Hướng dẫn cài đặt biếnn tần EDS800- EDS1000 series

BIến tần enc , Hướng dẫn cài đặt biếnn tần EDS800- EDS1000 series

(1 đánh giá)

BIến tần enc

BIến tần enc , Hướng dẫn cài đặt EDS800- EDS1000 series

 

  • ---- Thông số không thể thay đổi khi đang hoạt động.

o ---- Thông số có thể thay đổi khi đang hoạt động.

  • ---- Thông số chỉ đọc.

 

  1. Bảng mô tả chức năng của thông số:

 

F0 – Nhóm thông số cơ bản

 

 

Mô tả chức năng

 

Dãy cài đặt

 

Đơn vị

Giá trị ban đầu

Thay đổi khi đang

hoạt động

F0.00

Chọn kênh tần số ngõ vào

  1. - Biến trở trên bàn phím.
  2. - Nút nhấn tăng/giảm trên bàn phím. 2 - Tăng/giảm từ trạm nối ngoài

(tự lưu tần số đang chạy nếu bị ngắt

nguồn).

  1. - Trạm giao tiếp RS485.
  2. - Chỉnh áp từ trạm nối VCI (VCI-GND). 5 - Chỉnh dòng từ trạm nối CCI (CCI-GND). 6 - Không sử dụng

7 - Trạm vào xung (PULSE). 8 - Chỉnh phối hợp.

  1. - Tăng/giảm từ trạm nối ngoài (không lưu

tần số đang chạy nếu bị ngắt nguồn).

  1. - Ngõ nối tiếp (tự lưu tần số đang chạy

nếu bị ngắt nguồn).

1

1

¡

F0.01

Cài đặt bằng ký tự

Giới hạn fmin ~ Giới hạn fmax

0.01Hz

50.00Hz

¡

F0.02

Chọn lệnh chạy

  1. - RUN trên bàn phím
  2. - Điều khiển ngoại vi (không nhấn nút STOP trên bàn phím được).
  3. - Điều khiển ngoại vi (nhấn nút STOP trên bàn

phím được).

  1. – Trạm giao tiếp RS485 (không nhấn nút STOP trên bàn phím được).
  2. - Trạm giao tiếp RS485 (nhấn nút STOP trên bàn phím được).

 

 

¡

F0.03

Chọn chiều quay

Bit thứ 1: 0 – Chạy thuận;

1 – Chạy ngược

Bit thứ 2: 0 – Cho phép chạy ngược

1 – Cấm chạy ngược

Bit thứ 3: Chọn phím REV/JOG

  1. – Chạy ngược
  2. – Chạy jog

1

00

¡

F0.04

Chọn kiểu tăng/giảm

tốc độ

  1. – Tăng/giảm theo đường tuyến tính.
  2. – Tăng/giảm theo đường cong S.

1

0

´

F0.05

Đặc tuyến khởi động S theo thời gian.

10.0 (%) – 50.0 (%) (thời gian tăng/giảm)

F0.05+F0.06£90 (%)

0.1(%)

20.0(%)

¡

F0.06

Thời gian đi lên của S

10.0 (%) – 70.0 (%) (thời gian tăng/giảm)

F0.05+F0.06£90 (%)

0.1(%)

60.0(%)

¡

F0.07

Đơn vị thời gian

tăng/giảm

  1. – Giây
  2. - Phút

1

0

´

F0.08

Thời gian tăng tốc

0.1 - 6000.0

0.1

20.0

¡

 

F0.09

Thời gian giảm tốc

0.1 - 6000.0

0.1

20.0

¡

F0.10

Giới hạn trên Fmax

Fmin - 400.00Hz

0.01Hz

50.00Hz

´

F0.11

Giới hạn dưới Fmin

0.00 - Fmax

0.01Hz

0.00Hz

´

F0.12

Chế độ chạy ở Fmin

  1. - Chạy ở Fmin
  2. - Không chạy

1

0

´

F0.13

Chế độ bù ngẫu lực

  1. - Chỉnh bằng tay
  2. - Tự động

1

0

¡

F0.14

% bù ngẫu lực

0.0 – 20.0 (%)

0.1(%)

4.0(%)

¡

F0.15

Đường đặc tuyến V/F

  1. - Ngẫu lực là không đổi
  2. - Giảm ngẫu lực 1 (gấp 2.0 lần công suất) 2 - Giảm ngẫu lực 2 (gấp 1.7 lần công suất) 3 - Giảm ngẫu lực 3 (gấp 1.2 lần công suất) 4 – Người sử dụng tự cài đặc tuyến VF (Xác định bởi F2.37~F2.44:

F2.37    Gía trị 0 của tần số VF F2.38        Gía trị 0 của điện áp VF F2.39       Gía trị 1 của tần số VF F2.40             Gía trị 1 của điện áp VF F2.41        Gía trị 2 của tần số VF F2.42         Gía trị 2 của điện áp VF F2.43             Gía trị 3 của tần số VF F2.44        Gía trị 3 của điện áp VF

Ghi chứ: Tần số và điện áp VF không thể cài bằng 0 hoặc lớn nhất (max.)

1

 

 

 

 

0.01Hz

0.01%

0.01Hz

0.01%

0.01Hz

0.01%

0.01Hz

0.01%

0

 

 

 

 

10.00Hz

20.00%

20.00Hz

40.00%

25.00Hz

50.00%

40.00Hz

80.00%

´

 

 

 

 

X X X X X X X X

F0.16

Chọn chế độ G/P

  1. - loại G (tải nặng)
  2. - loại P (tải bơm, quạt)

1

0

´

 

 

F1 – Nhóm thông số khởi động, dừng, thắng (hãm)

 

 

Mô tả chức năng

 

Dãy cài đặt

 

Đơn vị

Giá trị ban đầu

Thay đổi khi đang

hoạt động

F1.00

Chế độ khởi động

  1. - Biến tần chạy ở tần số khởi động.
  2. - Biến tần thắng trước, sau đó chạy ở

tần số khởi động.

  1. - không sử dụng

1

1

´

F1.01

Tần số khởi động.

0.0 – 10.00Hz

0.01Hz

0.00Hz

¡

F1.02

Độ trễ của tần số khởi động

0.0 – 20.0s

0.1s

0.0s

¡

F1.03

Điện áp thắng DC ở tần số

Zero

0.0 – 15.0 (%)

1

0

¡

F1.04

Thời gian thắng DC ở tần số

Zero

0.0 – 20.0s

0.1s

0.0s

¡

F1.05

Chế độ dừng

  1. – dừng có giảm tốc
  2. – dừng tự do
  3. – dừng có giảm tốc + thắng DC

1

0

´

F1.06

Tần số ban đầu của thắng DC

khi dừng chạy

0.0 – 15.00Hz

0.01Hz

0.00Hz

¡

F1.07

Thời gian của thắng DC khi

dừng chạy

0.0 – 20.0s

0.1s

0.0s

¡

F1.08

Điện áp của thắng DC khi

dừng chạy

0 – 15%

1

0

¡

 

F2 – Nhóm thông số chạy mở rộng

 

 

Mô tả chức năng

 

Dãy cài đặt

 

Đơn vị

Giá trị ban đầu

Thay đổi khi đang

hoạt động

F2.00

Thời gian lọc analog

0.00 – 30.00s

0.01s

0.20s

¡

F2.01

Thời gian chết chờ để

đảo chiều motor

0.0 – 3600.0s

0.1s

0.1s

¡

F2.02

Tự động tiết kiệm điện

khi chạy

  1. – không tác dụng
  2. – có tác dụng

1

0

´

F2.03

Tự động ổn định điện áp AVR (điện áp ngõ vào biến tần dao động

thì cài)

  1. – không tác dụng
  2. – có tác dụng ở mọi thời điểm
  3. – có tác dụng trong lúc giảm tốc

1

0

´

F2.04

Bù trượt tần số

0 – 150%. Bằng 0, không bù trượt

1

0

´

F2.05

Tần số sóng mang

(cộng hưởng từ)

2 – 15.0K

0.1K

Tuỳ theo

từng máy

´

F2.06

Tần số chạy JOG

0.10 – 50.00Hz

0.01Hz

5.00HZ

F2.07

Thời gian tăng JOG

0.1 -60.0s

0.1s

20.0s

¡

F2.08

Thời gian giảm JOG

0.1 -60.0s

0.1s

20.0s

¡

F2.09

Phối hợp kênh tần số

ngõ vào

  1. – VCI + CCI
  2. – VCI - CCI

2,3,4,5 – không sử dụng 6 – Xung ngoài + CCI  7 - Xung ngoài - CCI

8,9,10,11,12 – không sử dụng

  1. – VCI, CCI hiệu quả ở bất kỳ giá trị nào khác 0
  2. – không sử dụng
  3. – RS485 + CCI
  4. – RS485 - CCI
  5. – RS485 + VCI
  6. – RS485 - VCI
  7. – RS485 + Biến trở bàn phím 20 - RS485 - Biến trở bàn phím 21 - VCI + Biến trở bàn phím 22 – VCI - Biến trở bàn phím  23 - CCI + Biến trở bàn phím 24 – CCI - Biến trở bàn phím

25,26,27,28 – không sử dụng

0.1

20.0

¡

F2.10

Tỉ lệ tần số đưa vào phần giao tiếp giữa

máy chính và máy phụ

0 (%) – 500 (%)

1(%)

100(%)

¡

F0.11

LED hiển thị 1

0000-1111

Bit đầu: (hàng đơn vị) thời gian chạy

  1. – không hiển thị
  2. – hiển thị

Bit thứ 2: thời gian tích lũy

  1. – không hiển thị
  2. – hiển thị

Bit thứ 3: tình trạng trạm ngõ vào 0 – không hiển thị

1

1111

¡

 

 

 

 

1 – hiển thị

Bit thứ 4: (kilobit) tình trạng trạm ngõ ra 0 – không hiển thị

1 – hiển thị

 

 

 

F0.12

LED hiển thị 2

0000-1111

Bit đầu: (hàng đơn vị) ngõ vào analog VCI 0 – không hiển thị

1 – hiển thị

Bit thứ 2: không sử dụng

Bit thứ 3: ngõ vào analog CCI 0 – không hiển thị

1 – hiển thị

Bit thứ 4: (kilobit) ngõ vào xung ngoài 0 – không hiển thị

1 – hiển thị

1

1111

¡

F2.13

  • Khoá bàn phím
  • Xoá báo lỗi
  • Cài mặc định nhà SX

LED bit thứ nhất:

  1. – các thông số được phép thay đổi
  2. - trừ F2.13, các thông số còn lại không được phép thay đổi
  3. – trừ F0.01 và F2.13, các thông số còn lại không được phép thay đổi

1

1111

¡

 

 

LED bit thứ 2:

  1. – không sử dụng
  2. – cài về giá trị mặc định (cài về nhà máy) 2 – xóa lịch sử ghi nhận lỗi

 

 

 

 

 

LED bit thứ 3:

  1. – khóa tất cả phím nhấn
  2. - khóa tất cả phím nhấn, trừ STOP
  3. - khóa tất cả phím nhấn, trừ ,, STOP 3 - khóa tất cả phím nhấn, trừ RUN, STOP  4 - khóa tất cả phím nhấn, trừ SHIFT, STOP

 

 

 

F2.14

Cấu hình giao tiếp

LED bit thứ nhất: Tỉ lệ baud

0 – 1200BPS

1 – 2400PBS

2 – 4800PBS

3 – 9600PBS

4 – 19200PBS

5 – 38400PBS

 

 

LED bit thứ 2:

  1. – 1~8~định dạng 1, không kiểm tra
  2. – 1~8~định dạng 1, kiểm tra even
  3. – 1~8~định dạng 1, kiểm tra odd

1

3

´

F2.15

Vùng địa chỉ

0 – 127, 127 là địa chỉ phát đi. Biến tần chỉ nhận

mà không gởi dữ liệu nếu được cài là 127, 0 là

địa chỉ dành cho thiết bị chính (main)

1

1

´

F2.16

Thời gian phụ trội giao

tiếp

0.0 - 1000.0s

0.1s

0.0s

´

F2.17

Vùng đáp ứng trễ

0 – 1000ms

1ms

5ms

´

 

 

 
 

 

F2.18

Thời gian tăng tốc 2

0.1 – 6000.0

0.1

20.0

¡

F2.19

Thời gian tăng tốc 2

0.1 – 6000.0

0.1

20.0

¡

F2.20

Thời gian tăng tốc 3

0.1 – 6000.0

0.1

20.0

¡

F2.21

Thời gian giảm tốc 3

0.1 – 6000.0

0.1

20.0

¡

F2.22

Thời gian tăng tốc 4

0.1 – 6000.0

0.1

20.0

¡

F2.23

Thời gian giảm tốc 4

0.1 – 6000.0

0.1

20.0

¡

F2.24

Thời gian tăng tốc 5

0.1 – 6000.0

0.1

20.0

¡

F2.25

Thời gian giảm tốc 5

0.1 – 6000.0

0.1

20.0

¡

F2.26

Thời gian tăng tốc 6

0.1 – 6000.0

0.1

20.0

¡

F2.27

Thời gian giảm tốc 6

0.1 – 6000.0

0.1

20.0

¡

F2.28

Thời gian tăng tốc 7

0.1 – 6000.0

0.1

20.0

¡

F2.29

Thời gian giảm tốc 7

0.1 – 6000.0

0.1

20.0

¡

F2.30

Đa tốc 1

Fmin - Fmax

0.01Hz

5.00Hz

¡

F2.31

Đa tốc 2

Fmin - Fmax

0.01Hz

10.00Hz

¡

F2.32

Đa tốc 3

Fmin - Fmax

0.01Hz

20.00Hz

¡

F2.33

Đa tốc 4

Fmin - Fmax

0.01Hz

30.00Hz

¡

F2.34

Đa tốc 5

Fmin - Fmax

0.01Hz

40.00Hz

¡

F2.35

Đa tốc 6

Fmin - Fmax

0.01Hz

45.00Hz

¡

F2.36

Đa tốc 7

Fmin - Fmax

0.01Hz

50.00Hz

¡

F2.37

Đa tốc 8

Fmin - Fmax

0.01Hz

5.00Hz

¡

F2.38

Đa tốc 9

Fmin - Fmax

0.01Hz

10.00Hz

¡

F2.39

Đa tốc 10

Fmin - Fmax

0.01Hz

20.00Hz

¡

F2.40

Đa tốc 11

Fmin - Fmax

0.01Hz

30.00Hz

¡

F2.41

Đa tốc 12

Fmin - Fmax

0.01Hz

40.00Hz

¡

F2.42

Đa tốc 13

Fmin - Fmax

0.01Hz

45.00Hz

¡

F2.43

Đa tốc 14

Fmin - Fmax

0.01Hz

50.00Hz

¡

F2.44

Đa tốc 15

Fmin - Fmax

0.01Hz

50.00Hz

¡

F2.45

Tần số nhảy 1

0.00 – 400.00Hz

0.01Hz

0.00Hz

´

F2.46

Dãy tần số nhảy 1

0.00 – 30.00Hz

0.01Hz

0.00Hz

´

F2.47

Tần số nhảy 2

0.00 – 400.00Hz

0.01Hz

0.00Hz

´

F2.48

Dãy tần số nhảy 2

0.00 – 30.00Hz

0.01Hz

0.00Hz

´

F2.49

Tần số nhảy 3

0.00 – 400.00Hz

0.01Hz

0.00Hz

´

F2.50

Dãy tần số nhảy 3

0.00 – 30.00Hz

0.01Hz

0.00Hz

´

F2.51

Cài thời gian chạy

0 – 65535 hours

1

0

¡

F2.52

Thời gian chạy tích lũy

0 – 65535 hours

1

0

*

F2.53

Chọn chuẩn giao tiếp

RS485

  1. – ASCII 14 byte hoặc 28 byte
  2. – HEX 8 byte hoặc 10 byte, đáp ứng gốc không đổi
  3. - HEX 8 byte hoặc 10 byte, lệnh 12 không đáp ứng.
  4. - HEX 8 byte hoặc 10 byte, lệnh 14 không đáp ứng.
  5. - HEX 8 byte hoặc 10 byte, lệnh 12 và 14

không đáp ứng

1

0

´

 

 

F3 – Nhóm thông số chạy vòng kín

 

 

Mô tả chức năng

 

Dãy cài đặt

 

Đơn vị

Giá trị ban đầu

Thay đổi khi đang

hoạt động

F3.00

Chọn chế độ chạy vòng

0 – không tác dụng

1

0

´

 

 

kín

  1. – điều khiển vòng kín PID
  2. – Điều khiển PID cung cấp nước áp lực ổn định (cài F5.10~F5.13 là 21)

 

 

 

F3.01

Chọn kênh ngõ vào

  1. – ngõ vào số
  2. – ngõ analog vào VCI (0 ~ 10V) 2 – ngõ analog vào CCI

3 – ngõ vào biến trở bàn phím

1

1

¡

F3.02

Chọn kênh hồi tiếp

0 – ngõ analog vào VCI (0 ~ 10V) 1 – ngõ analog vào CCI

  1. – VCI + CCI
  2. – VCI – CCI
  3. – min {VCI,CCI}
  4. – max {VCI,CCI}
  5. – Hồi tiếp xung (PULSE)

1

1

¡

F3.03

Cài giá trị danh định

0.0000 – 9.999V (Cài F3.00=1; F3.21=9.999)

0.001

1.000

¡

Cài mục tiêu của giá trị

áp suất

0.000~F3.21Mpa (cài F3.00=2)

0.001

1.000

¡

F3.04

Giá trị danh định nhỏ

nhất

0.0 – giá trị danh định lớn nhất; phần trăm liên

quan tới 10.00V

0.1 (%)

0.0 (%)

¡

F3.05

Giá trị hồi tiếp tương ứng với giá trị danh

định nhỏ nhất

0.0 – 100.0 (%)

0.1 (%)

0.0 (%)

¡

F3.06

Giá trị danh định lớn

nhất

Giá trị danh nghĩa nhỏ nhất – 100.0 (%);

0.1 (%)

100.0 (%)

¡

F3.07

Giá trị hồi tiếp tương ứng với giá trị danh

định lớn nhất

0.0 – 100.0 (%)

0.1 (%)

100.0 (%)

¡

F3.08

Độ lợi tỉ lệ Kp

0.000 – 9.999

0.001

0.050

¡

F3.09

Độ lợi tích phân Ki

0.000 – 9.999

0.001

0.050

¡

F3.10

Độ lợi vi phân Kd

0.000 – 9.999

0.001

0.050

¡

F3.11

Chu kỳ tham chiếu T

0.01 – 1.00s

0.01s

0.10s

¡

F3.12

Biên độ sai lệch

0.0 – 20.0 (%); phần trăm liên quan tới 10.00V

0.1(%)

2.0(%)

¡

F3.13

Điều chỉnh ngưỡng tích

phân rời rạc PID

0.0 -100.0%

0.1(%)

100..0(%)

¡

F3.14

Cài đặt trước tần số

vòng kín

0 - Fmax

0.01Hz

0.00Hz

¡

F3.15

Cài đặt trước thời gian

giữ cho tần số vòng kín

0.0 – 6000s

0.1s

0.0s

¡

F3.16

Ngưỡng tần số nằm im

0.00 – 400.00Hz

0.01Hz

0.01Hz

¡

F3.17

Ngưỡng tần số tái sinh

0.00 – 400.00Hz

0.01Hz

0.01Hz

¡

F3.18

Thời gian trễ nằm im

0.0 – 6000.0s

0.1

0.0

¡

F3.19

Thời gian trễ tái sinh

0.0 – 6000.0s

0.1

0.0

¡

F3.20

Chọn chế độ 1 cung cấp nước với áp suất không đổi

  1. – chọn biến tần làm việc ở chế độ cung cấp nước 01-thúc-01
  2. – chọn board cấp nước áp suất không đổi làm việc ở chế độ cung cấp nước 01-thúc-01
  3. - chọn board cấp nước áp suất không đổi làm việc ở chế độ cung cấp nước 01-thúc-02
  4. - chọn board cấp nước áp suất không đổi làm việc ở chế độ cung cấp nước 01-thúc-03

1

0

´

F3.21

Dãy đồng hồ áp suất ở

khoảng cách xa

0.001 – 9.999Mpa

0.001

1.000

¡

 

 

F3.22

Cho phép bù lại Fmin

Fmax khi thêm hoặc bớt các Bơm

0.0 – 100.0%

0.1

0.0

¡

F3.23

Thời gian phán đoán

đóng ngắt Bơm

0.1 – 1000.0s

0.1

300.0

¡

F3.24

Thời gian trễ đóng ngắt

cuộn dây khởi động từ

0.1 – 10.0s

0.1

0.5

¡

F3.25

Khoảng thời gian tự

động đóng ngắt

0000 – 9999 phút

1

0

¡

F3.26

Hiển thị thông số quản

lý cấp nước

  1. – C-11, C-12 có nghĩa là điện áp của VCI,

CCI

  1. – C-11, C-12 có nghĩa là áp suất danh nghĩa

PID

1

0

¡

F3.27

Đặc điểm điều chỉnh

vòng kín

  1. – chức năng quay tới
  2. – chức năng quay lui

 

0

¡

F3.28

Quản lý thông số LED ban đầu

(cài đặt thông số hiển

thị)

0 – tần số cài đặt 1 – tần số ngõ ra 2 – dòng ngõ ra

3 - điện áp ngõ ra 4 – điện áp DC bus 5 – tốc độ motor

  1. – nhiệt độ giải nhiệt
  2. – thời gian chạy
  3. - thời gian chạy tích lũy 9 – trạng thái trạm ngõ vào 10 – trạng thái trạm ngõ ra

11 – analog ngõ vào VCI/PID đưa vào 12 – analog ngõ vào CCI/PID hồi tiếp 13 – ngõ vào analog YCI

14 – ngõ vào xung ngoài

 

1

¡

F3.29

Thời gian trễ

0.00Hz – 15.00Hz

0.01Hz

0.00Hz

¡

F3.30

Chọn chức năng relay

báo lỗi TA,TB,TC

  1. – biến tần chạy (RUN)
  2. – tín hiệu tần số đạt được (FAR) 2 – tín hiệu dò mức tần số (FDT1) 3 - không sử dụng
  1. – tín hiệu báo lỗi quá tải (OL)
  2. – tần số ngõ ra đạt đến Fmax (FHL) 6 – tần số ngõ ra đạt đến Fmin (FHL)
  1. – biến tần thấp điện áp dừng lại (LU)
  2. - Lỗi ngoài dừng-chạy (EXT) 9 – biến tần chạy ở tần số Zero 10 – chạy PLC
  1. – chạy PLC kết thúc
  2. – PLC kết thúc 01 chu kỳ chạy
  3. - không sử dụng
  4. – biến tần sẵn sàng chạy (RDY)
  5. – biến tần lỗi
  6. – ranh giới giữa Fmin – Fmax
  7. – bộ dếm trong đạt được giá trị cuối cùng 18 - bộ dếm trong đạt được giá trị danh định 19 – thiết lập thời gian chạy cho biến tần

20 – thời gian đếm bên trong biến tần

0.01Hz

5.00Hz

¡

 

 

 

 

21,22,23,24 – không sử dụng

 

 

 

F3.31

Chọn chế độ 1 cung

0 – Chế độ chuyển đổi tần số sang chu kỳ, khởi

 

0

¡

 

cấp nước với áp suất

động và dừng trước

 

 

 

không đổi

1 – Chế độ chuyển đổi tần số sang cố định, khởi

 

 

 

 

động và dừng trước

 

 

 

 

2 - Chế độ chuyển đổi tần số sang cố định, khởi

 

 

 

 

động trước và dừng sau

 

 

 

 

F4 – Nhóm thông số PLC đơn giản

 

 

Mô tả chức năng

 

Dãy cài đặt

 

Đơn vị

Giá trị ban đầu

Thay đổi khi đang

hoạt động

F4.00

Cài đặt chạy PLC

LED bit thứ nhất:

  1. – không tác dụng
  2. - dừng sau khi lưu thông
  3. – giữ giá trị cuối cùng sau khi lưu

thông

  1. – lưu thông liên tục

 

LED bit thứ 2:

  1. – khởi động lại từ giai đoạn đầu
  2. – tiếp tục chạy tần số ở giai đoạn giữa

 

LED bit thứ 3: Đơn vị chạy PLC

  1. – giây
  2. - phút

1

1

´

F4.01

Giai đoạn 1

000 – 621

LED bit thứ nhất: tần số cài đặt

  1. – nhiều giai đoạn tần số
  2. - tần số được dò bởi F0.00

 

LED bit thứ 2: Hướng chạy

  1. – chạy tới
  2. – chạy lui
  3. – xác định bằng lệnh RUN

 

LED bit thứ 3: Chọn thời gian tăng/giảm

tốc

  1. – thời gian tăng/giảm 1
  2. – thời gian tăng/giảm 2
  3. – thời gian tăng/giảm 3
  4. – thời gian tăng/giảm 4
  5. – thời gian tăng/giảm 5
  6. – thời gian tăng/giảm 6
  7. – thời gian tăng/giảm 7

1

000

¡

F4.02

Thời gian chạy giai đoạn 1

0 – 6000.0

0.1

10.0

¡

F4.03

Giai đoạn 2

000 – 621

1

000

¡

F4.04

Thời gian chạy giai đoạn 2

0 – 6000.0

0.1

10.0

¡

F4.05

Giai đoạn 3

000 – 621

1

000

¡

F4.06

Thời gian chạy giai đoạn 3

0 – 6000.0

0.1

10.0

¡

 

F4.07

Giai đoạn 4

000 – 621

1

000

¡

F4.08

Thời gian chạy giai đoạn 4

0 – 6000.0

0.1

10.0

¡

F4.09

Giai đoạn 5

000 – 621

1

000

¡

F4.10

Thời gian chạy giai đoạn 5

0 – 6000.0

0.1

10.0

¡

F4.11

Giai đoạn 6

000 – 621

1

000

¡

F4.12

Thời gian chạy giai đoạn 6

0 – 6000.0

0.1

10.0

¡

F4.13

Giai đoạn 7

000 – 621

1

000

¡

F4.14

Thời gian chạy giai đoạn 7

0 – 6000.0

0.1

10.0

¡

 

 

F5 – Nhóm thông số tương quan giữa các trạm nối (terminal)

 

 

Mô tả chức năng

 

Dãy cài đặt

 

Đơn vị

Giá trị ban đầu

Thay đổi khi đang

hoạt động

F5.00

Chức năng trạm X1

  1. – không sử dụng
  2. – đa tốc độ 2 – đa tốc độ 3 – đa tốc độ 4 – đa tốc độ
  1. – chạy jog tới
  2. – chạy fog lui
  3. – tùy chọn thời gian tăng/giảm tốc 1 8 – tùy chọn thời gian tăng/giảm tốc 2 9 – tùy chọn thời gian tăng/giảm tốc 3

10 – ngõ vào báo lỗi thiết bị từ bên ngoài 11 – ngõ vào reset từ bên ngoài

  1. – ngõ vào dừng tự do
  2. – áp đặt dừng-chạy từ bên ngoài
  3. – ngõ vào lệnh DB để dừng thắng DC
  4. – cấm chạy biến tần
  5. – tăng tần số (UP)
  6. – giảm tần số (DOWN)
  7. – lệnh cấm tăng/giảm tốc độ
  8. – kiểu điều  khiển 3-dây 20 – vòng kín không tác dụng

21 – điều khiển PLC không tác dụng 22 – dừng PLC đơn giản

  1. – reset trạng thái dừng PLC
  2. – tùy chọn kênh đưa tần số vào 1 25 – tùy chọn kênh đưa tần số vào 2 26 – tùy chọn kênh đưa tần số vào 3 27 – chuyển tần số chạy sang CCI
  1. – chuyển lệnh chạy sang trạm ngoại vi
  2. – tùy chọn kênh lệnh chạy vào 1 30 - tùy chọn kênh lệnh chạy vào 2 31 - tùy chọn kênh lệnh chạy vào 3 32 – lệnh nhảy ngang
  1. – lệnh ngắt từ bên ngoài
  2. – kết thúc reset bộ đếm bên trong 35 – kết thúc kích bộ đếm bên trong 36 – kết thúc reset định thời bên trong

37 – kết thúc kích định thời bên trong

1

0

´

 

 

 

38 – ngõ vào tần số xung (pulse) (dành cho X5)

39, 40,41,42: không sử dụng

 

 

 

F5.01

Chức năng X2

Tương tự ở trên

 

 

´

F5.02

Chức năng X3

Tương tự ở trên

 

 

´

F5.03

Chức năng X4

Tương tự ở trên

 

 

´

F5.04

Chức năng X5

Tương tự ở trên

 

 

´

F5.05

Chức năng X6

Tương tự ở trên

 

 

´

F5.06

Chức năng X7

Tương tự ở trên

 

 

´

F5.07

Chức năng X8

Tương tự ở trên

 

 

´

F5.08

Chế độ chạy tới/lui

(FWD/REV)

  1. – chế độ 1: 2-dây
  2. – chế độ 2: 2-dây
  3. – chế độ 1: 3-dây
  4. – chế độ 2: 3-dây

1

0

´

F5.09

Tốc độ nhảy số chế độ

tăng/giảm(UP/DOWN)

0.01 – 99.99 Hz/s

0.01Hz/s

1.00Hz/s

¡

F5.10

Trạm ngõ ra OC1

  1. – biến tần chạy (RUN)
  2. – tín hiệu tần số đạt được (FAR) 2 – tín hiệu dò mức tần số (FDT1) 3 - không sử dụng
  1. – tín hiệu báo lỗi quá tải (OL)
  2. – tần số ngõ ra đạt đến Fmax (FHL) 6 – tần số ngõ ra đạt đến Fmin (FHL)
  1. – biến tần thấp điện áp dừng lại (LU)
  2. - Lỗi ngoài dừng-chạy (EXT) 9 – biến tần chạy ở tần số Zero 10 – chạy PLC
  1. – chạy PLC kết thúc
  2. – PLC kết thúc 01 chu kỳ chạy
  3. - không sử dụng
  4. – biến tần sẵn sàng chạy (RDY)
  5. – biến tần lỗi
  6. – ranh giới giữa Fmin – Fmax
  7. – bộ dếm trong đạt được giá trị cuối cùng 18 - bộ dếm trong đạt được giá trị danh định 19 – thiết lập thời gian chạy cho biến tần
  1. – thời gian đã chạy của biến tần
  2. – OC1-Tần số thay đổi cho Bơm 1
    • OC2-Nguồn điệncho Bơm 1
    • OC3-Tần số thay đổi cho Bơm 2
    • OC4-Nguồn điệncho Bơm 2

22,23,24 – không sử dụng

1

0

¡

F5.11

Trạm ngõ ra OC2

Tương tự ở trên

1

0

´

F5.12

Trạm ngõ ra OC3

Tương tự ở trên

1

0

´

F5.13

Trạm ngõ ra OC4

Tương tự ở trên

1

0

´

F5.14

Phạm vi kiểm tra tần

số đạt được (FAR)

0.00 – 50.00Hz

0.01Hz

5.00Hz

¡

F5.15

Mức điện (mức tần số)

FDT1

0.00 – Fmax

0.01Hz

10.00Hz

¡

F5.16

Cờ lệnh FDT1

0.00 – 50.00Hz

0.01Hz

1.00Hz

¡

F5.17

Analog ngõ ra AO1

0 – tần số ngõ ra (0 - Fmax)

1

0

¡

 

 

 

 

  1. – tần số cài đặt (0 - Fmax)
  2. – dòng ngõ ra (0 – 2x dòng danh định)
  3. – điện áp ra (0 – 1.2x áp danh định tải motor)
  4. – Điện áp BUS (0 – 800V)

5 – PID đưa vào (0.00-10.00V)

6 – PID hồi tiếp (0.00-10.00V)

7,8,9 – không sử dụng

 

 

 

F5.18

Độ lợi AO1

0.00 – 2.00

0.01

1.0

¡

F5.19

Bù AO1

0.00 – 10.00V

0.01

0.00

¡

F5.20

Analog ngõ ra AO2

Tương tự như F5.17

1

0

¡

F5.21

Độ lợi AO2

0.00 – 2.00

0.01

1.0

¡

F5.22

Điều chỉnh bù AO2

0.00 – 10.00V

0.01

0.00

¡

F5.23

Chọn trạm DO

Tương tự như F5.17

1

0

¡

F5.24

Tần số xung lớn nhất

của trạm ra DO

0.1 – 20.0 (max.20KHz) tần số xung lớn nhất

của DO tương ứng với giá trị Max. được chọn

bởi F5.23

0.1KHz

10.0

¡

F5.25

Giá trị đếm bên trong

đưa vào

0-9999

1

0

¡

F5.26

Giá trị danh định của

bộ đếm nội được đưa

vào

0 – 9999

1

0

¡

F5.27

Cài bộ định thời nội

0.1 - 6000.0s

0.1

60.0

¡

 

 

F6 – Nhóm thông số tần số tuỳ chọn đặc biệt

 

 

Mô tả chức năng

 

Dãy cài đặt

 

Đơn vị

Giá trị ban đầu

Thay đổi khi đang

hoạt động

F6.00

Chọn chức năng đường

vắt ngang

  1. – không tác dụng
  2. – có tác dụng

1

0

X

F6.01

Chế độ chạy vắt ngang

LED bit 1: chế độ nhảy

  1. – tự động nhảy
  2. – nhảy bằng tay từ trạm ngoại vi

LED bit thứ 2

0 – thay đổi biên độ ngang

Chú ý: ngõ vao kênh tần số trung tâm ngang cài đặt bởi F0.00

1

00

X

F6.02

Ngưỡng biên độ ngang

0.0 – 50.0%

0.1%

0.0%

O

F6.03

Tần số nhảy đột ngột

0.0 – 50.0%

0.1%

0.0%

O

F6.04

Chu kỳ ngang

0.1 -999.9s

0.1s

10.0s

O

F6.05

Thời gian gia tăng

sóng tam giác

0.0 – 98 (%) (chu kỳ ngang)

0.1%

0.0%

O

F6.06

Cài đặt trước tần số

ngang

0.00-400.0Hz

0.01Hz

0.00Hz

O

F6.07

Thời gian trễ tần số

ngang cài đặt trước

0.0 – 6000s

0.1s

0.0s

O

 

 

 

F7 – Nhóm thông số đặc biệt tần số đưa vào trước

Mô tả chức năng

Dãy cài đặt

Đơn vị

Giá trị

ban đầu

Thay đổi

khi đang

 

 

 

 

 

 

hoạt động

F7.00

VCI min. đưa vào

0.00 – F7.02

0.01V

0.00V

O

F7.01

VCI min. đưa vào

tương ứng với tần số

0.00 – Fmax

0.01Hz

0.00Hz

O

F7.02

VCI max. đưa vào

0.00 – 10.00V

0.01V

10.00V

O

F7.03

Tần số max. đưa vào VCI tương ứng khi

dùng biến trở ngoài

0.00 – Fmax

0.01Hz

50.00Hz

O

F7.04

CCI min. đưa vào

0.00 – F7.06

0.01V

0.00V

O

F7.05

CCI min. đưa vào

tương ứng với tần số

0.00 – Fmax

0.01Hz

0.00Hz

O

F7.06

CCI max. đưa vào

0.00 – 10.00V

0.01V

10.00V

O

F7.07

CCI max. đưa vào

tương ứng với tần số

0.00 – Fmax

0.01V

50.00V

O

F7.08

Độ rộng xung ngõ vào

max.

0.1 -999.9 ms (khi F0.00=11)

0.1ms

100.0ms

O

F7.09

Độ rộng xung đưa vào

min.

0.0 – F7.11 (xung đưa vào max.) (khi

F0.00=11)

0.1ms

0.0ms

O

F7.10

Tần số tương ứng đưa

vào max.

0.00 – Fmax

0.01Hz

0.00Hz

O

F7.11

Độ rộng xung đưa vào

max.

F7.09 (xung đưa vào) – F7.08 (xung ngõ vào

max.)

0.1ms

100.0ms

O

F7.12

Tần số tương ứng đưa

vào min.

0.00 – Fmax

0.01Hz

50.00Hz

O

F7.13

Xung ngõ vào max.

0.1 – 2.0K

0.1K

10.0K

O

F7.14

Xung đưa vào min.

F7.14 (Xung min. đưa vào) – F7.16 (độ đưa

vào của xung max.)

0.1K

0.0K

O

F7.15

Xung đưa vào min.

tương ứng với tần số

0.00 – Fmax

0.01Hz

0.00Hz

O

F7.16

Xung đưa vào max.

F1.14 (xung đưa vào min.) f1.32 (xung đưa

vào max.)

0.1K

0.0K

O

F7.17

Xung đưa vào max.

tương ứng với tần số

0.00 – Fmax

0.01Hz

0.00Hz

O

 

 

F8 – Nhóm thông số motor và điều khiển vector

 

 

Mô tả chức năng

 

Dãy cài đặt

 

Đơn vị

Giá trị ban đầu

Thay đổi khi đang

hoạt động

F8.00

Cài đặt chế độ điều khiển

  1. – Điều khiển V/F
  2. – Điều khiển Vector

Ghi chú: Với EDS1300 không thể bằng 1

1

0

x

F8.01

Điện áp danh định

1 – 480V

1V

 

x

F8.02

Dòng điện danh định

0.1 – 999.9A

0.1A

 

x

F8.03

Tần số danh định

1.00 – 400.00 Hz

0.01Hz

 

x

F8.04

Tốc độ danh định

1 – 9999 vòng/phút

1 v/ph

 

x

F8.05

Số cực

2 – 14

2

 

x

F8.06

Công suất danh định

0.1 – 999.9KW

0.1

 

x

F8.07

Điện trở phần stator

0.000 – 9.9999 Ohm

0.001Ohm

 

x

F8.08

Điện trở phần rotor

0.000 – 9.9999 Ohm

0.001Ohm

 

x

F8.09

Điện cảm rò rỉ phần

stator

0.0 – 999.9 mH

0.1mH

 

x

 

F8.10

Điện cảm rò rỉ phần

rotor

0.0 – 999.9 mH

0.1mH

 

x

F8.11

Điện cảm tương hỗ

0.0 – 999.9 mH

0.1mH

 

x

F8.12

Giới hạn ngẫu lực

50.0 – 200.0% (dòng điện danh định)

0.1%

150%

x

F8.13

Ngưỡng tỉ lệ vòng tốc

độ

0.000 – 6.000

0.001

0.700

x

F8.14

Hằng số nguyên của thời gian vòng tốc độ

0.000 - 9.999

0.001

0.360

x

F8.15

Hệ số ổn định motor

0 – 4

3

 

x

F8.16

Hiển thị thời gian lọc

thay vì tần số

0 – 999

1

6

x

F8.17

Hệ số nhân sửa lỗi tốc

độ motor

0 – 9999%

0

100%

x

 

 

F9 – Nhóm thông số bảo vệ

 

 

Mô tả chức năng

 

Dãy cài đặt

 

Đơn vị

Giá trị ban đầu

Thay đổi khi đang

hoạt động

F9.00

Thời gian chờ khởi động khi mất nguồn tức thời

0.0 – 10.0s

0 - không tác dụng

Chú ý: khi quá tải và quá nhiệt cũng không tự

khởi động

0.1s

0.0s

X

F9.01

Số lần tự làm mới lỗi

0 - 10

0 – không tự động reser

1

0

X

F9.02

Khoảng thời gian tự

làm mới lỗi

0.5 – 20.0s

0.1s

5.0s

X

F9.03

Bảo vệ bảo vệ quá tải motor và mất pha ngõ ra U,V,W

Led hàng đơn vị = 0 – Không bảo vệ quá tải

motor

Led hàng đơn vị = 1 – Bảo vệ quá tải motor, biến tần báo lỗi khi motor quá tải, quá nhiệt Led hàng chục = 0 – Bảo vệ mất pha ngõ ra U,V,W

Led hàng chục = 1 – Không bảo vệ mất pha

ngõ ra U,V,W. Ngắt ngõ ra biến tần

1

01

X

F9.04

Hệ số bảo vệ quá tải

motor

20.0 – 120.0 (%)

0.1(%)

100.0(%)

X

F9.05

Mức đưa ra lỗi cảnh

báo quá tải

20 – 200 (%)

1(%)

130(%)

O

F9.06

Thời gian hoãn báo

quá tải

0.0 – 20.0s

0.1s

5.0s

O

F9.07

Ngăn chặn quá điện áp

  1. – cấm
  2. – cho phép

1

1

X

F9.08

Điểm chặn quá điện áp

120 – 150%

1(%)

140(%)

O

F9.09

Mức tự động giới hạn

dòng

110 – 200(%)

1(%)

150(%)

X

F9.10

Tần số sụt danh định

lúc giới hạn dòng

0.00 – 99.99Hz/s

0.01Hz/s

10.00Hz/s

O

F9.11

Chọn tự động giới hạn

dòng điện

  1. – tốc độ ổn định không tác dụng
  2. - tốc độ ổn định có tác dụng Ghi chú: Tăng/giảm vẫn hiệu quả

1

0

X

 

Fd – Nhóm thông số ghi nhận lỗi

 

 

Mô tả chức năng

 

Dãy cài đặt

 

Đơn vị

Giá trị ban đầu

Thay đổi khi đang

hoạt động

Fd.00

Lỗi lần 1

Lỗi lần 1

1

0

*

Fd.01

Lỗi lần 2

Lỗi lần 2

1

0

*

Fd.02

Lỗi lần 3

Lỗi lần 3

1

0

*

Fd.03

Lỗi lần 4

Lỗi lần 4

1

0

*

Fd.04

Lỗi lần 5

Lỗi lần 5

1

0

*

Fd.05

Lỗi lần 6

Lỗi lần 6

1

0

*

Fd.06

Cài tần số chạy của lỗi

trước đó

Cài tần số chạy của lỗi trước

0.01Hz

0

*

Fd.07

Cài tần số ra của lỗi

trước đó

Cài tần số ra của lỗi trước

0.01Hz

0

*

Fd.08

Dòng ra của lỗi trước

đó

Dòng ra của lỗi trước

0.1A

0

*

Fd.09

Điện áp ra của lỗi

trước đó

Điện áp ra của lỗi trước

1V

0

*

Fd.10

Điện áp DC-bus của

lỗi trước đó

Điện áp DC-bus của lỗi trước

1V

0

*

Fd.11

Tốc độ motor tải của

lỗi trước đó

Tốc độ motor tải của lỗi trước đó

1v/ph

0

*

Fd.12

Nhiệt độ IGBT của lỗi

trước đó

Nhiệt độ IGBT của lỗi trước đó

1oC

0

*

Fd.13

Trạng thái trạm ngoại

vi của lỗi trước đó

Trạng thái trạm ngoại vi của lỗi trước đó

 

0

*

Fd.14

Thời gian chạy tích luỹ

của lỗi trước đó

Thời gian chạy tích luỹ của lỗi trước đó

 

0

*

 

 

 

FF – Nhóm thông số password và của nhà sản xuất

 

 

Mô tả chức năng

 

Dãy cài đặt

 

Đơn vị

Giá trị ban đầu

Thay đổi khi đang

hoạt động

FF.00

Password của người sử

dụng

0000 – 9999

1

0000

X

FF.01

Password của nhà sản

xuất

0000 – 9999

1

0000

X

FF.02

FF.0X

Thông số đặc biệt của

nhà SX

 

 

 

 

 

 

 

C – Nhóm giám sát các thông số (hiển thị thông số)

 

 

Mô tả chức năng

 

Dãy cài đặt

 

Đơn vị

Giá trị ban đầu

Thay đổi khi đang

hoạt động

C.00

Tần số cài đặt

Tần số cài đặt hiện tại

0.01Hz

 

 

C.01

Tần số ngõ ra

Tần số ngõ ra hiện tại

0.01Hz

 

*

 

C.02

Dòng điện ngõ ra

Giá trị dòng điện ngõ ra

0.1A

 

*

C.03

Điện áp ngõ ra

Giá rị điện áp ngõ ra

1V

 

*

C.04

Điện áp DC bus-bar

Điện áp DC bus-bar hiện tại

1V

 

*

C.05

Tốc độ motor (có tải)

Kết quả (của) tần số ngõ ra và nhân tố (hệ số)

sửa lỗi tốc độ motor tải.

1(r/m)

 

*

C.06

Nhiệt độ IGBTs

Nhiệt độ giải nhiệt của IGBTs

1oC

 

*

C.07

Thời gian chạy

Thời gian cấp điện chạy cho biến tần

1h

 

*

C.08

Thời gian tích luỹ

Thời gian tích luỹ chạy cho biến tần

1h

 

*

C.09

Trạng thái trạm ngoại

vi vào

 

--

 

*

C.10

Trạng thái trạm ngoại

vi ra

 

--

 

*

C.11

Ngõ vào VCI

Giá trị ngõ vào VCI

V

 

*

C.12

Ngõ vào YCI

Giá trị ngõ vào YCI

V

 

*

C.13

Ngõ vào CCI

Giá trị ngõ vào CCI

V

 

*

C.14

Ngõ vào xung từ bên

ngoài

Ngõ vào xung từ bên ngoài

0.1KHz

 

*

 

 

FA – Nhóm thông số hỗ trợ khi dừng

 

 

Mô tả chức năng

 

Dãy cài đặt

 

Đơn vị

Giá trị ban đầu

Thay đổi khi đang

hoạt động

FA.00

Thời gian thắng tần số

0.0 – 2.0s

0.1s

0.0s

O

FA.01

Thời gian thắng tần số

zero

0.00Hz – 15.00Hz

0.01Hz

0.00Hz

O

FA.02

Điện áp thắng tần số

zero

0 – 15%

1

0

O

FA.03

Thời gian hỗ trợ thắng

0.0 – 20.0s

0.1s

0.0s

O

FA.04

Điện áp hỗ trợ thắng

0 – 15%

1

0

O

 

 

  1. - Xử lý lỗi và biện pháp khắc phục:

 

Mã báo lỗi

Mô tả báo lỗi

Lý do có thể

Biện pháp khắc phục

E001

Quá dòng điện khi đang tăng tốc

Thời gian tăng tốc quá ngắn

Kéo dài thời gian tăng tốc dài hơn

Đặc tuyến V/F không tương thích

Điều chỉnh V/F, điều chỉnh

bù ngẫu lực bằng tay hoặc tự động

Khởi động quay motor lại

Cài tốc độ rồi kiểm tra chức

năng khởi động lại

Điện áp nguồn điện thấp

Kiểm tra nguồn điện cấp

Công suất biến tần quá nhỏ

Chọn công suất biến tần lớn hơn

E002

Quá dòng điện khi đang

giảm tốc

Thời gian giảm tốc quá

ngắn

Kéo dài thời gian giảm tốc

dài hơn

Có thể năng lượng của tải

hoặc quán tính tải quá lớn

Tăng công suất thắng của

bộ phận thắng tiêu thụ năng lượng bên ngoài (DBU)

Công suất biến tần quá nhỏ

Chọn công suất biến tần lớn

hơn

 

E003

Quá dòng điện khi tốc độ

chạy ổn định

Tải thay đổi đột ngột hoặc

có hiện tượng bất thường

Kiểm tra và giảm thắng của

tải

Thời giam tăng/giảm tốc

quá ngắn

Kéo dài thời gian tăng/giảm

tốc cho phù hợp

Điện áp nguồn điện thấp

Kiểm tra nguồn điện cấp

Công suất biến tần quá nhỏ

Chọn công suất biến tần lớn

hơn

E004

Quá điện áp khi tăng tốc

Cung cấp sai điện áp vào

Kiểm rra nguồn điện

Thời gian tăng tốc quá ngắn

Kéo dài thời gian tăng tốc

cho phù hợp

Khởi động quay motor lại

Cài tốc độ rồi kiểm tra chức năng khởi động lại

E005

Quá điện áp khi giảm tốc

Thời gian giảm tốc quá

ngắn

Kéo dài thời gian giảm tốc

cho phù hợp

Có thể năng lượng của tải

hoặc quán tính tải quá lớn

Tăng công suất thắng của

bộ phận thắng tiêu thụ năng lượng bên ngoài (DBU)

E006

Quá điện áp khi tốc độ ổn định

Cung cấp sai điện áp vào

Kiểm rra nguồn điện

Thời giam tăng/giảm tốc

quá ngắn

Kéo dài thời gian tăng/giảm

tốc cho phù hợp

Quán tính tải quá lớn

Sử dụng bộ thắng ngoài

 

 

E007

Quá điện áp cung cấp

nguồn điều khiển

Điện áp cung cấp bất thường

Kiểm tra nguồn cung cấp

hoặc tìm kiếm dịch vụ sửa

chữa, nhà cung cấp

E008

Quá tải biến tần

Thời gian tăng tốc quá ngắn

Kéo dài thời gian tăng tốc

dài hơn

Thắng DC quá lớn

Giảm dòng thắng DC, kéo

dài thời gian thắng

Đặc tuyến V/F không

tương thích

Điều chỉnh V/F, điều chỉnh

bù ngẫu lực bằng tay hoặc

tự động

Điện áp nguồn điện thấp

Kiểm tra nguồn điện cấp

Tải quá lớn

Chọn công suất biến tần lớn

hơn

E009

Quá tải motor

Đặc tuyến V/F không tương thích

Điều chỉnh V/F, điều chỉnh bù ngẫu lực bằng tay hoặc

tự động

Điện áp nguồn điện thấp

Kiểm tra nguồn điện cấp

Motor chạy ở tốc độ quá

thấp khi tải quá lớn

Chọn motor biến đổi tần số để chạy ở tốc độ thấp lâu

hơn

Cài đặt sai hệ số bảo vệ quá

tải motor

Cài đặt đúng lại hệ số bảo

vệ quá tải motor

Motor bị kẹt hoặc tải thay

đổi quá đột ngột và nhanh

Kiểm tra tải

E010

Biến tần quá nhiệt

Bộ phận lưu thông khí bị

tắc nghẽn

Vệ sinh phần lưu thông gió

hoặc cải thiện điều kiện

thông gió.

Nhiệt độ môi trường cao

Cải thiện điều kiện thông

gió, giảm tần số sóng mang

thấp hơn

 

 

 

 

Quạt giải nhiệt hư

Thay thế quạt

E011

Không sử dụng

 

 

E012

Mất pha ngõ vào R,S,T

Kiểm tra nguồn cấp hoặc

dây nguồn cấp cho R,S,T bị đứt

Cải thiện nguồn điện cung

cấp

Thay thế dây nguồn cấp

E013

Bảo vệ module biến tần

Quá dòng tạm thời của biến

tần

Xem mục “biện pháp khắc

phục” của phần quá dòng

Ngắn mạch các phase hoặc

chạm đất của 03 phase

U,V,W ngõ ra

Nối dây lại

Bộ phận lưu thông khí bị

tắc nghẽn hoặc quạt hư

Vệ sinh phần lưu thông gió

hoặc thay thế quạt

Nhiệt độ môi trường cao

Giảm nhiệt độ môi trường

thấp xuống

Nối sai dây hoặc không

cắm dây board điều khiển

Kiểm tra và nối dây lại

 

Sóng hiện tại bất thường

gây ra lỗi phase ngõ ra…

Kiểm tra dây lại

Nguồn cấp phụ hư hoặc điện áp phần thúc (drive)

yếu

Liên lạc đại lý phân phối

Hoặc nhà cung cấp

Board điều khiển bất

thường

Liên lạc đại lý phân phối

Hoặc nhà cung cấp

E014

Lỗi thiết bị bên ngoài

Sử dụng phím dừng STOP đột ngột trong chế độ chạy

không bàn phím

Dò lại chế độ vận hành

Sử dụng phím dừng STOP đột ngột dưới điều kiện

ngừng máy

Cài đặt chạy đúng thông số

Trạm lỗi ngoại vi ngừng đột ngột khi đóng lỗi từ bên

ngoài

Trạm lỗi ngoại vi hở ra sau

khi thiết lập lại lỗi ngoài

E015

Dò lỗi mạch điện

Nối sai dây hoặc không

cắm dây board điều khiển

Kiểm tra và nối dây lại

Nguồn cấp phụ hư

Liên lạc đại lý phân phối

Hoặc nhà cung cấp

Linh kiện hall hư

Mạch khuếch đại bất

thường

E016

Lỗi giao tiếp RS485

Tỉ lệ baud sai

Cài tỉ lệ baud tương ứng

Lỗi giao tiếp Series Port

Nhấn nút RESET, Liên lạc đại lý phân phối

Hoặc nhà cung cấp

Thông số cảnh báo lỗi cài

không tương thích

Chỉnh F2.16, F2.17

Thiết bị không làm việc

Kiểm tra khi thiết bị làm

việc và nối dây đúng

E017

Mất tín hiệu hồi tiếp vòng

kín

Kiểm tra dây tín hiệu

E018

Mất pha ngõ ra U

Kiểm tra dây motor hoặc chưa gắn dây motor

E019

Điện áp thấp

Điện áp thấp

Kiểm tra trạm nối vào

E020

Nhiễu hệ thống

Nhiễu nghiêm trọng

Nhấn nút RESET hoặc

thêm bộ lọc chính phía ngõ

 

 

 

 

 

vào nguồn cung cấp

Phần đọc/ghi DSP của board điều khiển sai

Nhấn nút RESET, Liên lạc đại lý phân phối

Hoặc nhà cung cấp

E021

Mất pha ngõ ra V

 

E022

Mất pha ngõ ra W

 

E023

Phần đọc/ghi EFPROM của board điều khiển sai

Lỗi khi đọc/ghi thông số

Nhấn nút RESET, Liên lạc đại lý phân phối

Hoặc nhà cung cấp

P.OFF

Điện áp thấp

Điện áp thấp

Kiểm tra trạm nguồn vào

 

Hãy liên hệ với chúng tôi :

Cellphone :        0906 710 120

                          0963 92 22 87

Email  :    linhphattech@gmail.com

Đánh giá sản phẩm

Bình chọn sản phẩm:

Bình luận

Top

   (0)